Giáo án Lớp 2 Tuần 7 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

A- Mục tiêu:

- Đọc đúng: lễ phép, nhấc kính, xúc động,.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.( Trả lời được các CH trong SGK)

- Giáo dục HS kính yêu thầy cô giáo.

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh SGK - Bảng phụ

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 7 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và nột lựon ngang và nột cong trờn đầu HS quan sỏt HS viết bảng con HS quan sỏt HS quan sỏt HS giải thớch HS viết vào vở TV 3.Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học -------------------–&—------------------ Ngày soạn: 15/10/2009 Sáng : Thứ sáu ngày 23/10/2009 Tiết 1: Toán: 26 + 5 A- Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Giúp HS có hứng thú học toán có dạng 26 + 5 B- Đồ dùng dạy học: - Que tính - Nội dung bài tập 2,4 viết sẵn C.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập 3 SGK trang 34 II-Bài mới:1.Giới thiệu phép cộng 26 + 5 - GV nêu bài toán có 26 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? - GV tiến hành tương tự như giới thiệu phép cộng 6 + 5. - GV cho HS sử dụng que tính tìm kết quả. - 6 que tính với 5 que tính là 11 que tính (có được 1 chục và 1 que tính), 2 chục que tính thêm 1 chục que tính là 3 chục que tính, thêm 1 que tính nữa là 31 que tính. Vật 26 + 5 = 31 GV viết lên bảng 26 + 5 = 31 26 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1 5 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 31 - GV cho HS nêu lại cách thực hiện phép tính viết. - Luyện tập:- Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của bài. -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu cách đặt tính và tính? Bài 3: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán ở dạng toán nào?Nêu phép tính câu trả lời của bài toán?(dành cho HS khá) - GV giúp đỡ HS yếu tìm hiểu bài và làm bài. - Bài 4: HS đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. -( còn thời gian thì cho HS làm nếu hết thời gian thì thôi) - GV nhận xét riêng với HS khá nếu em nào làm bài 4. C.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà xem bài. - HS nêu bài toán - HS làm bài ,chữa bài, nhận xét. - HS sử dụng que tính tìm kết quả - HS nêu cách tính - HS nêu cách đặt tính - HS nêu cách tính 26 5 31 - Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và cách tính - HS lên bảng Tính - Cả lớp làm bảng con - Nhận xét - HS đọc bài toán - Bài toán về nhiều hơn. - 1 HS lên bảng tóm tắt. Cả lớp giải toán. VD: Tháng này tổ em được số điểm 10 là: 16 + 5 = 21( điểm mười) - HS khá làm bài xong thì làm bài 4: Đo mỗi đoạn thẳng - Đoạn thẳng AB dài 7 cm. Đoạn thẳng BC dài 5cm. Đoạn thẳng AC dài 12 cm. Vậy 7 + 5 = 12(cm), từ đó có: Độ dài đoạn thẳng AC = AB + BC - HS hoàn thành bài tập - HS nghe dặn dò. -------------------–&—------------------ Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa E, Ê A- Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa E, Ê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - E hoặc Ê) chữ và câu ứng dụng: Em ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Em yêu trường em: 3 lần - HS có ý thức viết đúng đẹp, sạch sẽ. B- Đồ dùng dạy học:- Mẫu hai chữ cái E, Ê đặt trong khung chữ. - Vở tập viết. C . Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng viết bài, nhận xét vào bài. B- Bài mới::1- Giới thiệu bài 2- H/dẫn viết chữ hoa: - GV H/dẫn quan sát và nhận xét chữ E, Ê. - GV treo chữ mẫu E, Ê - Nêu cấu tạo của chữ E? -GV nêu cách viết: Viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp hai nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên viết Đ, K3 rồi lượn xuống D, B ở Đ, K2. - Chữ Ê viết như thế nào?nêu lại cách viết ?- GV H/dẫn HS viết bảng con. - GV nhận xét, uốn nắn, giúp đỡ HS viết kém. - GV viết chữ Em.- GV uốn nắn sửa sai. - H/dẫn viết câu ứng dụng. - GV H/dẫn HS viết bài vào vở - GV chấm - Nhận xét: - Củng cố dặn dò:-GVnhận xét tiết học - HS hoàn thành bài tập viết. - 2 HS lên bảng viết chữ hoa Đ và từ ứng dụng Đẹp. - HS nghe - HS quan sát - HS nêu VD: + Chữ E cao 5 li có 3 nét cơ bản, 1 nét dưới và 2 nét cong trái liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - HS nêu VD: - Chữ Ê viết như chữ E và thêm dấu mũ. - HS nhắc lại quy trình viết. - HS viết 2 chữ cái E, Ê (mỗi chữ 2 lượt). - HS quan sát câu ứng dụng, nhận xét. - HS nêu những hành động cụ thể. - HS viết vào vở (viết theo hướng dẫn vở tập viết). - HS nghe dặn dò -------------------–&—------------------ Tiết 3: Chính tả( nghe viết): Cô giáo lớp em A - Mục tiêu: - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài : Cô giáo lớp em. - Làm được BT2; BT3a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. - Rèn cho HS viết chữ đẹp, trình bày sạch. B - Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: GV đọc: huy hiệu, con trăn, cái chăn.. Nhận xét vào bài II- Bài mới:1- Giới thiệu bài: 2- H/dẫn nghe - viết:- GV đọc bài viết - Khi cô giáo dạy viết gió và nắng như thế nào? ? Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích điểm 10 cô cho? - Đây là khổ thơ 5 chữ lưu ý gì khi trình bày viết bài thơ? - Nêu từ khó trong bài? - GV đọc bài.cho HS viết bài - GV chấm chữa bài. 3- H/dẫn làm bài tập: Bài tập 2: - Giúp HS nắm được yêu cầu củabài tập: tìm từ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng. Bài tập 3: (lựa chọn 3a) - Cho HS thảo luận nhóm gọi HS lên bảng điền, nhận xét , bổ sung. C- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò. 2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con, nhận xét, bổ sung. - 2 HS đọc lại, HS nêu và trả lời câu hỏi +Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. +Yêu thương em ngắm mãi Những điểm 10 cô cho - Viết lùi vào lề vở từ 2- 3 ô. - HS nêu và viết bảng con những tiếng khó: bảng con, lớp, lời, dạy, giảng. - HS viết bài vào vở. - HS tự chữa bài. - Vui, vui vẻ, vui vầy, yên vui, vui thích, vui sướng, vui mừng... - HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc thầm - làm vở - HS chữa bài ,nhận xét ,bổ sung. - HS nghe dặn dò. -------------------–&—------------------ Chiều:Tiết 1: Tập làm văn: Kế ngắn theo tranh - Luyện tập về thời khóa biểu A- Mục tiêu: - Dựa vào 4 tranh minh họa , kể được câu chuyện ngắn có tên: Bút của cô giáo ( BT1) - Dựa vào thờu khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời các câu hỏi ở BT3 - Giáo dục HS nói, viết thành câu. B - Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập 1 trong SGK. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét vào bài. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- H/dẫn làm bài tập Bài tập 1: GV H/dẫn HS thực hiện. Gọi HS đọc yêu cầu - Treo 4 bức tranh +Tranh 1: Vẽ cảnh gì ở đâu? - Hai bạn đang làm gì? Nói gì? - Gọi HS kể lại nội dung tranh 1 - Cho HS nhận xét bạn +Tương tự các tranh còn lại + Kể theo tranh 2 - Nếu còn thời gian cho HS kể câu chuyện theo vai qua 4 tranh. Bài tập 2: (viết) - GV giúp HS nắm được yêu cầu của bài tập.Yêu cầu HS tự làm. GV theo dõi và giúp đỡ HS - GV kiểm tra bài viết của HS Bài tập 3: (miệng) - GV nêu yêu cầu của bài. - GV cho HS làm bài. 3 - Củng cố dặn dò: -Hôm nay lớp ta học câu chuyện gì? - Ai có thể đặt tên khác cho câu chuỵên được không ? - Nhận xét tiết học. Dặn dò thực hành. - 1 HS làm bài tập 2 tuần 6. - 2,3 HS đọc tên truyện, tên tác giả và số trang theo mục lục tập truyện Thiếu nhi. - HS đọc yêu cầu: Quan sat tranh trả lời câu hỏi + Kể theo tranh 1. - VD: Tớ quên không mang bút . - Tớ chỉ có một cái bút. * HS nhận xét về : Nội dung ,lời kể , giong điệu cử chỉ và điệu bộ . - HS kể, HS khác nhận xét , bổ sung *HS khá kể theo vai - HS mở trước mặt TKB của lớp. - HS đọc TKB hôm sau của lớp - HS viết vào vở - HS dựa vào TKB đã viết, trả lời lần lượt từng câu hỏi SGK. - HS khác nhận xét ,bổ sung. - HS nghe trả lời câu hỏi. - HS nghe dặn dò -------------------–&—----------------- Tiết 2: Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc : Người thầy cũ A- Mục tiêu: - Luyện đọc thành thạo, hiểu ý nghĩa nội dung truyện. - Rèn đọc phân vai - Nắm chắc nội dung bài đọc B- Chuẩn bị: Nội dung bài luyện đọc C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt đông của HS I/ Luyện đọc : -Yêu cầu hs luyện đoạn 1, 2và 3 -Nhắc nhở hs chỳ ý các từ khó: -- Các em chú ý cách ngắt nghỉ đúng. - Yêu cầu cầu hs luyện lại 3 đoạn -Theo dõi- uốn nắn - Bố dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy? - Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? II/Luyện đọc phân vai. -Yêu cầu hs đọc phân vai - Đọc cần thể hiện giọng đọc của từng vai - Nhận xét, ghi điểm, ghi điểm - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? d/Củng cố- dặn dò: - Về đọc bài - Chuẩn bị bài sau: “Cô giáo lớp em” -Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm (chú ý hs yếu, t.bình )đọc đoạn ngắn. - Bỗng, lễ phép, ngạc nhiên,... - Nhưng...hình như hôm ấy/thầy có phạt em đâu ! //. - Đọc nối tiếp đoạn 1, 2 và 3 - Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua cửa sổ,... - Bố cũng có lần mắc lỗi thầy không phạt, nhưng,... - Hs khá, giỏi đọc( theo các vai: người dẫn chuyện, thầy, bố - 6- 9 em(3 nhóm) - Lớp bình chọn nhóm đọc hay nhất - Hs nhớ ơn, kính trọng và biết ơnquý thầy cô giáo. - Về chuẩn bị bài: đọc bài sau.” Cô giáo lớp em” -------------------–&—----------------- Tiết 3: Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp A- Mục tiêu : - HS kiểm điểm các hoạt động trong tuần 6. - Nêu phương hướng hoạt động trong tuần tới . B- Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt. C- Các bước sinh hoạt: I. Cỏc tổ trưởng lần lượt đỏnh giỏ, nhận xột tổ mỡnh. II. Lớp trưởng nhận xột, đỏnh giỏ chung: - Cỏc thành viờn cú ý kiến. III. Giỏo viờn nhận xột, bổ sung: a. Ưu điểm: - Cỏc em đến lớp đỳng giờ, trang phục đỳng quy định. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng. - Thực hiện tốt “ đụi bạn cựng tiến”. - Về nhà làm bài tập khỏ đầy đủ. b. Tồn tại: - Một số em về nhà chưa làm bài tập như: Hựng, Văn,... - Chữ viết xấu: Văn, Tài,... - Chưa cú ý thức tự quản: Quốc, Tài,... c. Về kế hoạch tuần tới: - Đi học chuyờn cần, đỳng giờ. - Tiếp tục thực hiện “ Đụi bạn cựng tiến”. - Học tốt giành bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 20/ 10. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Đi học chuẩn bị bài chu đỏo, làm bài tập đầy đủ. - Tiếp tục nộp cỏc khoản khỏc. ----------------------------------------------0o0----------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 7(1).doc
Giáo án liên quan