Giáo án Lớp 2 Tuần 6,7,8

I- Mục tiêu:

- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng các câu.

- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ mới: Xúc động, hình phạt, các từ ngữ làm rõ nghĩa câu chuyện.

- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa; hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.

II- Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa.

 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn dài cần ngắt giọng.

 

doc65 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 6,7,8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ước 2: Gấp tạo thân và mui thuyền. + Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. 4. Củng cố - dặn dò. - Giáo viên nhận xét thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh. - Giờ sau mang giấy để gấp thuyền phẳng đáy có mui. Thứ năm ngày tháng năm 200 Đạo đức Chăm làm việc nhà (tiết 2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết trẻ em có bổn phận tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng. - Học sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp. - Có thái độ không đồng tình với hành vi chưa làm việc nhà. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định: Hát. 2. Kiểm tra: - Em hãy nêu những việc em đã làm ở nhà. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Hoạt động 1: Tự liên hệ. - Giáo viên nêu các câu hỏi sgk trang 36. - Giáo viên cùng lớp nhận xét. g Kết luận: Hãy tìm những việc nhà phù hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng muốn được tham gia của mình đối với cha mẹ. b) Hoạt động 2: Đóng vai. - Tình huống 1: Hoà đang quét nhà, thì bạn đến rủ đi chơi. Hoà sẽ … - Tình huống 2: Anh (chị) của Hoà nhờ Hoà gánh nước, cuốc đất … Hoà sẽ c) Hoạt động 3: Trò chơi. Nếu …. thì. - Giáo viên chia lớp làm 2 nhóm. - Giáo viên phát phiếu cho học sinh với các câu hỏi sgk trang 37. - Giáo viên cùng lớp nhận xét, cho điểm. - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Nhóm cử đại diện lên trình bày. - Học sinh đọc đồng thanh. - Học sinh làm nhóm và đóng vai trong mỗi tình huống. - Họsinh thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày. - Giáo viên chia làm 2 nhóm: “Chăm” “Ngoan” - Các nhóm chơi: Giáo viên cử trọng tài. Nếu nhóm “chăm”, đọc tình huống thì nhóm “ngoan ” phải có câu trả lời nói bằng “thì” và ngược lại. - Nhóm nào nhiều lời đúng là thắng. 4. Củng cố - dặn dò: - Tóm tắt nội dung. - Nhận xét qua giờ. - Về nhà vui chơi với các bạn. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bẳng 1 phép tính. - So sánh số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định: Hát. 2. Kiểm tra: - 2 em đọc thuộc bảng cộng. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu. - Giáo viên nhận xét. Bài 2: Học sinh làm nhóm. - Giáo viên nhận xét, bổ xung. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh bảng con. - Giáo viên nhận xét. Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. Tóm tắt: Mẹ: 38 quả. Chị: 18 quả ? Có bao nhiêu quả. - Giáo viên chấm 10 bài, nhận xét. Bài 5: Gọi học sinh đọc đề bài. - Giáo viên cho 2 nhóm thi điền nhanh. - Giáo viên chữa bài. - Học sinh đọc: Tính nhẩm. - Học sinh hoạt động nhóm 2 bạn. - 1 bạn nêu – bạn đáp. N1: 8 + 4 + 1 = N2: 7 + 4 + 2 = 8 + 5 = 7 + 6 = N3: 6 + 3 + 5 = 6 + 8 = - Đại diện nhóm trình bày. - 1 học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bảng con. - 1 học sinh đọc đề bài, tóm tắt và làm vào vở. Bài giải Mẹ và chị hái được là: 38 + 16 = 54 (quả) Đáp án: 54 quả. - 1 học sinh đọc đề. - 2 học sinh lên bảng. Nhóm 1: 5 Ê > 58 Nhóm 2: 89 < Ê 8 4. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bảng cộng. - Về nhà làm bài. Tập viết Chữ hoa G I. Mục tiêu: - Học sinh viết chữ G theo mẫu, viết đúng cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay. - Có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ - Qui trình viết chữ G. III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Kiểm tra: - 2 em viết bảng lớp E Ê, Em. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Hướng dẫn viết chữ hoa. - Giáo viên treo chữ mẫu. ? Chữ G cao mấy li, rộng mấy li? ? Chữ G được viết bởi mấy nét? ? Nét khuyết dưới giống chữ gì? - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết. G G b) Viết bảng: c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Góp sức chung tay. ? Góp sức chung tay nghĩa là gì? - Nhận xét các chữ. d) Hướng dẫn viết vào vở. - Giáo viên quan sát, hướng dẫn thêm. e) Chấm bài: - Chấm 1 số bài. - Học sinh quan sát và nhận xét. - Chữ G cao 5 li, rộng 5 li. - Chữ G được viết 3 nét, hai nết cong trái nối liền nhau và một nét khuyết dưới. - Giống chữ hoa C - Học sinh viết bảng con chữ G - Học sinh đọc: Góp sức chung tay. - Cùng nhau đoàn kết làm 1 việc gì đó. - Chữ h và y cao 2, 5li. G hoa cao 2,5 li; p cao 2 li, t cao 1,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. - Học sinh tập viết bảng con. - Học sinh tập viết vào vở tập viết. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà viết lại ở nhà. Thể dục Ôn bài thể dục phát triển chung I. Mục tiêu: - Học sinh ôn lại bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập thành thạo từng động tác. II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm: Trên sân trường. - Vệ sinh an toàn nơi tập. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định: Hát. 2. Kiểm tra: Động tác điều hoà. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Phần mở đầu: - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung. b) Phần cơ bản: - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Giáo viên hô. - Cán sự hô. - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi. c) Phần kết thúc: - Giáo viên hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập vào các buổi sáng. - Học sinh tập hợp hàng dọc- giáo viên hướng dẫn tập động tác khởi động. - Học sinh vỗ tay đứng tại chỗ. - Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn. - Học sinh ôn bài thể dục phát triển chung 2 đến 3 lần mỗi động tác 2x8 nhịp. - Cán sự hô, học sinh tập. - Học sinh quan sát. - Học sinh tập. - Học sinh tập. - Học sinh chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. Thứ sáu ngày tháng năm 200 Tập làm văn Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị Kể ngắn theo câu hỏi I. Mục tiêu: - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp. - Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 - Dựa vào câu trả lời, viết được 1 đoạn văn 4 đến 5 câu về thầy giáo, cô giáo cũ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định: Hát. 2. Kiểm tra: Đọc thời khoá biểu của ngày hôm sau. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài. - Giáo viên đưa ra các tình huống để học sinh trả lời. - Giáo viên nhận xét, bổ xung. Bài 2: Giáo viên treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng câu hỏi. - Giáo viên nhận xét. Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết 1 đoạn văn 4 đến 5 câu nói về thầy giáo (cô giáo) cũ của em theo câu hỏi gợi ý. - Giáo viên chấm bài, nhận xét. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn. A, Bạn đến thăm nhà em. Em mở của và mời bạn vào chơi. - Chào cậu! Chào Nga! Nhà bạn nhiều cây quá. + Các tình huống b, c học sinh lần lượt trả lời từng tình huống. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh nối tiếp nhau trả lời theo từng câu hỏi trong bài. - Học sinh làm bài vào vở. 4. Củng cố - dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập. Toán Phép cộng có tổng bằng 100 I. Mục tiêu: - Học sinh thực hiện phép cộng (nhẩm hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100. - Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Qui trình. III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định: Hát. 2. Kiểm tra: Chữa bài tập số 5. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng có nhớ tổng bằng 100. Ví dụ: 83 + 17 = ? b) Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài. - Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa bài. - Nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm. - Cho học sinh làm nhóm. Bài 3: Điền số. Các nhóm thi điền số nhanh. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu. Học sinh làm bài vào vở. - Giáo viên thu chấm bài. - Nhận xét. - Học sinh theo dõi và tìm cách thực hiện phép tính. - Học sinh nêu cách tính: + 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ 1. + 8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10 viết 0. - Vài học sinh nhắc lại. - Học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh làm nháp. - Hoạt động nhóm 2 bạn. Bạn nêu – bạn trả lời - Học sinh làm nhóm. - Chia làm 3 nhóm. - Nhóm nào điền đúng, nhanh sẽ thắng. - Học sinh tóm tắt đề bài và giải. Tóm tắt: ? kg 15kg 85kg Sáng  Chiều Bài giải Buổi chiều bán được là: 85 + 15 = 100 (kg) Đáp số: 100kg. 4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập . Chính tả (nghe viết) Bàn tay dịu dàng I. Mục tiêu: - Viết đúng 1 đoạn của bài bàn tay dịu dàng; biết viết hoa chữ đầu tiên của bài, tên riêng. - Viết đúng 1 số từ khó. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định: Hát. 2. Kiểm tra: Học sinh viết bảng con: xấu hổ, con dao, tiếng sáo. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. a) Hướng dẫn viết chính tả: - Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. ? Đoạn trích này ở bài tập đọc nào? ? An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập. ? Lúc đó thầy có thái độ như thế nào? b) Hướng dẫn cách trình bày. ? Tìm những chữ phải viết hoa. ? Tại sao phải viết hoa. c) Hướng dẫn viết từ khó. d) Viết chính tả: Giáo viên đọc. e) Chữa lỗi. g) Chấm bài: chấm 10 em. * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Tìm 3 từ có vần ao. 3 từ có vần au. Bài 3: Giáo viên giao phiếu. - Giáo viên gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét. - Học sinh theo dõi đọc thầm. - Bài bàn tay dịu dàng. - An buồn bã nói: Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập. - Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An mà không trách gì em. - An, Thầy, Thưa, Bàn. - An là tên riền. Chữ còn lại là chữ đầu câu. - Học sinh viết bảng con. Vào lớp, chưa làm, xoa đầu yêu thương. - Học sinh nghe- viết. - Học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm bài tập trên phiếu. Đặt câu đề phân biệt: - da, ra, ga. - dao, rao, giao. 4. Củng cố - dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Sinh hoạt Kiểm tra vở sạch chữ đẹp Mục tiêu: Hs thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong quá trình rèn chữ giữ vở sạch. Đề ra phương hướng cho tháng sau Nội dung; Giáo viên kiểm tra từng hs Chấm, nx chung Nhắc nhở những em viết bài chưa tốt Phương hướng: Chú ý nhiều đén những em viết kém. Rèn thêm 1 số viết chữ đẹp để đạt kết quả cao hơn.

File đính kèm:

  • docTuan 6,7,8_.doc
Giáo án liên quan