I. MỤC TIấU
- Biết cỏch thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hỡnh vuụng.
- Biết giải toỏn bằng một phộp tớnh cộng.
II. ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY:
- GV: 3 bú que tớnh và 14 que rời, bảng phụ
- HS: bảng con, que tớnh.
31 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 4 - Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m 1 số bài.
Học sinh tự làm bài.
Đổi chộo vở để kiểm tra.
Học sinh tự làm bài. 2 học sinh lờn bảng.
6
+
8
14
8
+
8
16
4
+
8
12
8
+
9
17
8
+
7
15
8
+
3
11
* Đọc đề bài.
Túm tắt:
? con tem
Hà cú : 8 con tem
Mai cú : 7 con tem
Thực hiện phộp cộng 8 + 7.
Học sinh làm bài vào vở. 1 học sinh lờn bảng.
Cả 2 bạn cú số tem là:
8 + 7 = 15 (con tem)
Đỏp số: 15 con tem.
4.
Củng cố, dặn dũ:
Thi học thuộc bảng cụng thức 8 cộng với 1 số.
Nhận xột giờ học.
Về học thuộc bảng cụng thức trờn.
TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Đ 4: TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT – MỞ RỘNG VễN TỪ NGÀY, THÁNG, NĂM
MỤC TIấU:
Giỳp học sinh:
Tỡm được 1 số từ ngữ chỉ người, con vật, đồ vật, cõy cối.
Biết đặt cõu và trả lời cõu hỏi về thời gian (ngày, thỏng, năm, tuần và ngày trong tuần).
Biết dựng dấu (.) để ngắt cõu chọn ý và viết lại đỳng chớnh tả.
ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ viết sẵn bài 1, 3.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
ổn định lớp:
2.
Kiểm tra:
Yờu cầu học sinh đặt cõu theo mẫu: Ai (cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ?
Nhận xột, cho điểm.
2 học sinh lờn bảng.
3.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài.
b.
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tỡm từ…
Tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi: Thi tỡm từ nhanh.
Sau 5 phỳt, cả lớp cựng kiểm tra số từ tỡm được, viết đỳng vị trớ.
Cụng bố nhúm thắng cuộc.
* Học sinh đọc yờu cầu bài.
Chia lớp thành 2 nhúm.
Cỏc thành viờn của mỗi nhúm nối tiếp nhau lờn bảng ghi cõc từ vừa tỡm được.
Học sinh nối tiếp nhau đọc lại cỏc từ vừa tỡm.
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cõy cối
Học sinh, cụ giỏo, bạn bố, bố, mẹ, ụng, bà, cụ, cậu, bộ đội, bỏc sĩ, …
Bàn, ghế, sỏch, vở, bỳt, bảng, tủ, giường, bỏt,…
Mốo, chú, gà, ngan, vịt, lợn, trõu, bũ, voi, cỏ,…
Xoài, na, mớt, ổi, bưởi,…
Bài 2: Đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi:
Yờu cầu 1 học sinh đọc mẫu.
Thực hành theo mẫu.
Gọi 1 số cặp lờn trỡnh bày trước lớp.
Bài 3: Gắn bảng phụ.
Em cú hiểu ý đoạn văn này khụng nếu cứ đọc liền như thế?
* Đọc yờu cầu bài.
Đọc mẫu.
2 cặp học sinh lần lượt thực hành.
Học sinh thực hành theo nhúm đụi: hỏi - đỏp.
Vớ dụ:
Sinh nhật của bạn vào ngày nào?
Sinh nhật của tụi vào ngày …
Một tuần cú mấy ngày?
Một tuần cú 7 ngày.
…….
* Đọc yờu cầu bài.
Nờu: Để giỳp người đọc dễ đọc, người nghe dễ hiểu ý của đoạn, chỳng ta phải ngắt đoạn thành cỏc cõu.
Khi ngắt đoạn thành cỏc cõu, cuối mỗi cõu phải cú dấu gỡ? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào?
Đoạn văn này cú 4 cõu, hóy thực hiện ngắt đoạn văn thành 4 cõu.
Nhận xột, chữa bài.
Cuối cõu viết dấu chấm. Chữ cỏi đầu cõu viết hoa.
2 học sinh lờn bảng làm bài.
Cả lớp làm bài vào vở:
(Trời mưa to. Hà quờn mang ỏo mưa. Lan rủ bạn đi chung ỏo mưa với mỡnh. Đụi bạn vui vẻ ra về.)
4.
Củng cố, dặn dũ:
Tổng kết tiết học.
Về nhà tỡm thờm cỏc từ chỉ cõy cối, con vật, đồ vật, chỉ người.
TIẾT 3 : ÂM NHẠC:
Đ 4: NGHE HÁT QUỐC CA
(Đ/c Liờn dạy)
TIẾT 4 : CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
Đ 8: TRấN CHIẾC Bẩ
MỤC TIấU:
Giỳp học sinh:
Nghe và viết lại chớnh xỏc, Trỡnh bày đỳng bài chớnh tả.
Làm được bài tập 2, bài tập 3a /b.
Học sinh cú ý thức rốn chữ, giữ vở.
ĐỒ DÙNG:
Bảng phụ.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
Kiểm tra:
Đọc: yờn ổn, cụ tiờn, da dẻ, dụ già, ra vào..
Nhận xột, chữa lỗi.
Học sinh viết vào giấy nhỏp (bảng con).
2.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài.
b.
Hướng dẫn viết chớnh tả:
Đọc đoạn viết.
Đoạn trớch kể về ai?
Hai bạn rủ nhau đi đõu?
Hai bạn đi chơi bằng gỡ?
Đoạn trớch cú mấy cõu?
Đầu cõu viết thế nào?
Cũn phải viết hoa chữ nào nữa? Vỡ sao?
* Hướng dẫn viết từ khú:
Nỳi xa, đen sạm, thoỏng gặp, rủ nhau, say ngắm.
* Viết chớnh tả.
Đọc chớnh tả.
* Đọc soỏt lỗi.
* Chấm 1 số bài, nhận xột.
Kể về Dế Mốn và Dế Trũi.
Đi ngao du thiờn hạ.
Bằng bố được kết bằng những lỏ bốo sen.
Cú 5 cõu.
Viết hoa chữ cỏi đầu cõu.
Viết hoa: Dế Trũi vỡ là tờn riờng.
Học sinh viết bảng con. 2 học sinh lờn bảng viết.
Học sinh nghe và soỏt bài.
Học sinh đổi vở soỏt lỗi.
c.
Hướng dẫn làm bài chớnh tả.
Bài 2: Thi tỡm chữ cú iờ/yờ.
Chia lớp thành 4 đội, nối tiếp lờn bảng viết chữ cú iờ/yờ.
Thời gian: 3 phỳt.
Đội nào tỡm được nhiều từ thỡ đội đú thắng.
Bài 3:
Dỗ em cú nghĩa là gỡ?
Giỗ ụng cú nghĩa là gỡ?
đ Tỡm từ cú dỗ hoặc giỗ.
đ Tỡm từ cú dũng hoặc rũng., cụ già, ra vào, cặp da. niờn.ớnn,... gỡ___________________________________________________________________________________
iờ: cụ tiờn, miền nỳi, kiờn cường, hiờn nhà, viờn phấn,…
yờ: yờn ổn, chim yến, quyển truyện, trũ chuyện,…
* Đọc đề bài.
Dựng lời núi nhẹ nhàng tỡnh cảm để em bằng lũng nghe theo mỡnh.
Lễ cỳng tưởng nhớ ụng khi ụng đó mất.
Dỗ dành, ăn dỗ, giỗ tổ, giỗ tết,…
Dũng sụng, dũng dừi, dũng giống,… rũng ró, vàng rũng,…
3.
Củng cố, dặn dũ:
Tổng kết giờ học.
Ghi nhớ cỏc trường hợp cần phõn biệt chớnh tả.
Chộp lại bài chớnh tả vào vở bài tập Tiếng Việt-27.
Thứ sỏu ngày 5 thỏng 10 năm 2012
TIẾT 1 : TOÁN:
Đ 20: 28 + 5
MỤC TIấU:
Giỳp học sinh:
Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước.
Biết giải bài toỏn bằng một phộp cộng.
Học sinh cú ý thức học tập.
ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY:
Que tớnh. Bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
ổn định lớp:
2.
Kiểm tra:
Đọc thuộc lũng cụng thức: 8 cộng với 1 số.
Nhận xột, cho điểm học sinh.
2 học sinh đọc.
3.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài.
b.
Phộp cộng 28 + 5
Nờu bài toỏn.
Yờu cầu học sinh sử dụng que tớnh để tỡm kết quả.
Yờu cầu 1 học sinh lờn bảng:
Đặt tớnh?
Tớnh?
Yờu cầu 1 số học sinh nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
Học sinh nghe, phõn tớch đề toỏn.
Học sinh thao tỏc trờn que tớnh và bỏo cỏo kết quả: 33 que tớnh.
28
+
5
33
* Viết 28 rồi viết 5 xuống dưới thẳng 8.
* Tớnh từ phải sang trỏi:
8 + 5 = 13, viết 3, nhớ 1.
2 thờm 1 là 3 viết 3.
Vậy 28 + 5 = 33.
4.
Thực hành:
Bài 1: Tớnh ( Cột 1, 2, 3)
58
+
5
63
38
+
4
42
18
+
3
21
79
+
2
81
38
+
9
47
Bài 3:
Bài toỏn cho biết gỡ?
hỏi gỡ?
-Nhận xột, chữa bài.
Bài 4:
Gọi học sinh nờu lại cỏch vẽ.
* Học sinh tự làm bài rồi nối tiếp nhau nờu kết quả của từng phộp tớnh.
* Học sinh đọc đề. Túm tắt.
? con
Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh lờn bảng.
Số con gà và vịt cú là:
18 + 5 = 23 (con)
Đỏp số: 23 con.
* Nờu đề bài.
Học sinh vẽ vào vở đoạn thẳng cú độ dài 5 cm.
5.
Củng cố, dặn dũ:
Gọi học sinh nờu lại cỏch đặt tớnh và tớnh phộp tớnh 28 + 5.
Nhận xột giờ học.
ễn lại bài và chuẩn bị bài 38 + 25.
TIẾT 2 : THỂ DỤC:
Đ 8: HỌC ĐỘNG TÁC LƯỜN – TC KẫO CƯA LỪA XẺ
MỤC TIấU:
Biết cỏch thực hiện 4 động tỏc : Vươn thở, tay, chõn, lườn của bài thể dục phỏt triển chung.
Biết cỏch chơi và thực hiện theo yờu cầu của trũ chơi: Kộo cưa lừa xẻ.
ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Trờn sõn tập sạch sẽ.
- Phương tiện: Cũi
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
HĐ của thầy
HĐ của trũ
5-6 ph
24-25 ph
4-5 ph
*Tập hợp hàng dọc, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
-Yờu cầu h/s tập một số động tỏc khởi động.
*ễn 3 đ/tỏc vươn thở, tay, chõn.
* Động tỏc lườn:
- Hướng dẫn HS thực hiện.
* ễn 4 đ/tỏc đó học:Vươn thở, tay, chõn, lườn.
*Thi thực hiện 4 động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn.
* Trũ chơi “ kộo cưa lừa xẻ”.
*Củng cố bài- nhận xột giờ học.
- Giao bài tập về nhà cho h/s.
*Tập hợp hàng dọc, nghe phổ biến n/d, y/cầu giờ học.
- Giậm chõn tại chỗ, đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng 1 vũng quanh sõn vừa đi vừa hớt thở sõu.
* ễn 3 đ/tỏc ( vài lượt).
*Theo dừi GV tập mẫu động tỏc lườn.
- Tập theo mẫu.
- Chia tổ nhúm tập
- ập liờn tục 4 đ/t ( vài lượt)
* Cỏc tổ thi tập 4 động tỏc , chọn ra đội tập đẹp nhất.
* cho h/s chơi trũ chơi: 2 cặp lờn chơi mẫu- n/xột.
* Chuyển đội hỡnh về hàng ngang: Cỳi người thả lỏng.
- Lắc người thả lỏng.
- Nhận bài tập về nhà.
TIẾT 3 : TẬP LÀM VĂN:
Đ 4: CẢM ƠN XIN LỖI
MỤC TIấU:
Giỳp học sinh:
Biết núi lời cảm ơn xin lỗi phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản.
Biết núi 2- 3 cõu ngắn về nội dung bức tranh trong đú cú dựng lời cảm ơn, xin lỗi..
Rốn kỹ năng núi, viết thành đoạn văn.
ĐỒ DÙNG:
Tranh minh hoạ bài tập3 trong SGK + vở bài tập..
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.
ổn định lớp:
2.
Kiểm tra:
Đọc bài tập tuần 3.
2 học sinh đọc.
3.
Bài mới:
a.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu của bài.
b.
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (làm miệng)
Em núi thế nào khi bạn cựng lớp cho đi chung ỏo mưa?
Nhận xột, khen ngợi cỏc em núi lời cảm ơn lịch sự.
Tiến hành tương tự với tỡnh huống cũn lại.
Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài 3: Núi 2- 3 cõu về nội dung mỗi tranh.
* Đọc yờu cầu của bài.
Cảm ơn bạn, mỡnh cảm ơn bạn nhiều,…
Em lỡ bước, giẫm chõn vào bạn: ễi! Tớ xin lỗi!, Tớ xin lỗi. Tớ khụng cố ý!..
* Đọc đề bài.
Quan sỏt tranh ở SGK.
Học sinh tập làm miệng theo nhúm đụi.
Vài học sinh trỡnh bày trước lớp.
Tranh 1: Mẹ mua cho Hà một con gấu bụng rất đẹp. Hà đưa 2 tay ra đún lấy con gấu bụng xinh xắn và núi: “Con cảm ơn mẹ!”
Tranh 2: Sơn vụ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ. Cậu đến trước mẹ, khoanh tay xin lỗi và núi: “Con xin lỗi mẹ ạ!”
Bài 4: (Dành cho HS khỏ, giỏi)
Yờu cầu học sinh viết lại những cõu em đó núi ở 2 bức tranh trờn.
Cho điểm học sinh.
* Đọc yờu cầu của bài.
Học sinh tự viết vào vở bài tập.
Học sinh đọc trước lớp.
4.
Củng cố, dặn dũ:
Tổng kết tiết học.
Nhớ thực hiện lời cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống hàng ngày.
TIẾT 4 : SINH HOẠT:
Đ 4: NHẬN XẫT TRONG TUẦN
MỤC TIấU:
- Nhận ra được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết hướng khắc phục những hạn chế và phỏt huy những ưu điểm.
- Nắm được phương hướng tuần tới
NỘI DUNG:
* Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt
- Cỏc tổ trưởng lần lượt bỏo cỏo.
- Cỏc lớp phú bỏo cỏo.
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xột.
- GV nhận xột chung, nờu hướng khắc phục những hạn chế.
* Phương hướng tuần tới:
- Đi học đầy đủ, đỳng giờ.
- Nghỉ học phải xin phộp và chộp bài đầy đủ.
- Giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Lễ phộp, võng lời thầy cụ, người lớn.
- Giữ trật tự trong giờ học. Tập thể dục giữa giờ nghiờm tỳc.
- Chuẩn bị bài và học tốt tuần 5.
File đính kèm:
- Tuần 4.doc