1.Kiến thức: Hiểu ND bài : Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. Giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. Trả lời được các câu hỏi SGK.
2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
3. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học.
B. Kể chuyện
1. Rèn kỹ năng nói : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK). (HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật).
2. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá được lời kể của bạn.
35 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 34 Năm học 2013- 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của HS
1Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài học
3.2 Phát triển bài
3.3. Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc diễn cảm toàn bài - tóm tắt nội dung bài.
- HD HS đọc cách đọc bài: Toàn bài đọc...
a) Đọc từng câu
- Đọc tiếp nối câu kết hợp luyện đọc từ, tiếng khó HS phát âm sai: (GV ghi bảng)
- Gọi vài HS đọc lại từ tiếng khó - Cho cả lớp đọc
- Sửa lỗi phát âm cho HS.
b) Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia đoạn
- GV treo bảng phụ lên bảng và HD HS đọc ngắt nghỉ đúng câu văn trên bảng phụ - GV đọc mẫu
- Gọi một số HS đọc
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
- GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS.
- Gọi 1 HS đọc chú giải SGK
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV chia lớp 3 nhóm
- Cho HS luyện đọc trong nhóm
- Mời các nhóm cử đại diện thi đọc
- HS nhận xét - GV nhận xét khen ngợi
- Cho cả lớp đọc ĐT.
3.3. Làm bài tập
2. Viết trả lời cho câu hỏi sau : Qua câu chuyện, người xưa muốn giải thích hiện tượng nào trong thiên nhiên ?
- GV nhận xét khen ngợi
4. Củng cố
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau:
- HS nghe
- Cả lớp theo dõi SGK
- HS nghe
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Cá nhân, ĐT
- HS nghe
- Cả lớp nhận xét
- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Cả lớp theo dõi SGK
- Các nhóm luyện đọc
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS lamg bài vào vở và nêu câu trả lời
- HS nghe.
------------------------***********------------------------
LUYỆN TOÁN (tiết 99)
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu
1 Kiến thức: Biết đổi đơn vị đo độ dài, tính được thời gian, giải toán có lời văn bằng hai phép tính. Tìm được x.
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
3, Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học
1. Ôn định tổ chức:
2. KTBC:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2. Phát triển bài:
Bài 1: Số?
7cm 3mm = ...mm 6m = ...cm
8km = ...m 9 hm = .....dm
4 kg = .... dag 100 hg = ....dag
-GV chữa bài.
Bài 2: Hồng đi từ nhà lúc 6 giờ kém 30. Hồng tới trường lúc 6 giờ kém 10. Hồng đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
A. 10 phút B 15 phút C. 20 phút
-Nhận xét.
Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 625 thùng mì sợi, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu thùng mì sợi ?
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét.
*Bài 4: Tìm x
- Treo bảng phụ.
a) 6256 – x = 6582 - 2627
-Gợi ý HS cách làm. Thu chấm nhận xét.
4. Củng cố
- Giờ học hôm nay các em nắm được củng cố mhững kiến thức nào ?
-Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- Hoàn thành bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
-Đọc yêu cầu.
-Hs làm bài cá nhân vào nháp.
7cm 3mm = 73mm 6m = 600cm
8km = 8000.m 9 hm = 9000dm
4 kg = 400dag 100hg = 1000dag
-Đọc yêu cầu.
- Suy nghĩ và chọn phương án.
Đáp án: C
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu. Tóm tắt.
-Hs làm bài cá nhân vào vở.
Bài giải
Số thùng mì bán buổi chiều là:
625 x 2 = 1250 ( thùng)
Số thùng mì bán cả hai buổi là;
1250 + 625 = 1875 ( thùng)
Đáp án: 1875 thùng mì.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu.
- Làm bài theo nhóm 2.
a) 6256 – x = 6582 - 2627
6256 – x = 3955
x = 6256 - 3955
x = 2301
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
------------------------***********------------------------
Ngày soạn: 15 - 05 - 2013
Ngày giảng: T6, 17 - 05 - 2013
TOÁN (tiết 170)
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết giải toán bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở BT toán
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi lên bảng: 27280 x 3 ;
2135 x 6 .
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
3.2. Phát triển bài:
+ Bài 1:
- GV cho HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt.
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét – chốt lại.
+ Qua BT1 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
+ Bài 2:
- GV cho HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt.
- GV giao nhiệm vụ.
- GV nhận xét – ghi điểm.
+ Qua BT2 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
+ Bài 3: ( Kết hợp HDBT4).
+ GV cho HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt.
- GV giao nhiệm vụ.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 2.
- GV nhận xét – chốt lại.
+ Qua BT3 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
* Bài 4:
- GV gọi HS khá, giỏi lên bảng làm.
- GV nhận xét – chốt lại.
+ Qua BT4 giúp các em củng cố kiến thức gì ?
4. Củng cố
+ Nêu ND bài học ?
- Đánh giá tiết học.
5. Dặn dò
- Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau.
- 1HS làm vào bảng con.
- HS cùng nhận xét.
- 2HS đọc đề toán.
- 1HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt.
- HS làm bài vào nháp.
- 1HS làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
Bài giải
Số dân năm ngoái là :
5236 + 87 = 5323 ( người )
Số dân năm nay là :
5236 + 75= 5398 ( người )
Đáp số : 5398 người.
- HS trả lời.
- 2HS đọc đề toán.
- 1HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt.
- HS làm vào vở.
- 1HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
Bài giải
Số cái áo cửa hàng đã bán là :
1245 : 3 = 415 ( cái )
Số cái áo cửa hàng còn lại là :
1245 - 415 = 830 ( cái )
Đáp số : 830 cái áo.
- HS trả lời.
- 2HS đọc đề toán.
- 1HS phân tích bài toán – nêu tóm tắt.
- HS làm bài vào phiếu theo N2.
- 1 nhóm làm bảng phụ.
- Đại diện nhóm trình bày bài.
- HS nhận xét chéo.
Bài giải
Số cây đã trồng là :
20500 : 5 = 4100 ( cây )
Số cây còn phải trồng theo kế hoạch là:
20500 - 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số : 16400 cây.
- Củng cố giải toán bằng hai phép tính.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
* 1 HS khá, giỏi lên bảng làm.
- HS nhận xét nhóm bạn.
+ Đáp án:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Đúng.
- HS trả lời.
- 1HS nêu.
- HS lắng nghe – ghi nhớ.
------------------------***********------------------------
TẬP LÀM VĂN (tiết 34)
NGHE - KỂ : VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO. GHI CHÉP SỔ TAY
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao
2. Kĩ năng: Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
3. Thái độ: GDHS ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học
- GV:
- HS :
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài văn: ( Tuần 32).
- GV nhận xét – ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
3.2. Phát triển bài:
Bài 1: Đọc bài báo sau:
- GV nhận xét – chốt lại.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- GDHS: Biết bảo vệ các loài động, thực vật quý hiếm…
Bài 2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô - rê – mon.
- GV gợi ý – hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho HS làm bài.
- GV nhận xét – chốt lại.
- GV cho HS viết bài.
- GV thu 3 – 4 bài chấm điểm – nhận xét – bổ sung.
4.Củng cố
- Nêu lại ND bài ?
- Đánh giá tiết học.
5. Dặn dò
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc lại bài viết trước lớp.
- HS cùng nhận xét.
- 2HS đọc đề bài - nêu yêu cầu của đề.
- 1 HS đọc phân vai.
- HS nhận xét bạn.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe
- 2HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến.
- HS làm bài / dán giấy lên bảng.
- HS nhận xét.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- 1số HS đọc bài trước lớp.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS nêu.
- HS lắng nghe – ghi nhớ.
------------------------***********------------------------
THỂ DỤC
GV bộ môn dạy
------------------------***********------------------------
LUYỆN VIẾT (tiết 68)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS biết ghi vào chỗ trống dưới đây ý chính của mỗi đoạn tin trích trong cuốn Từ điển khoa học của bé :
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết văn cho HS.
3.Thái độ : HS biết bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu
- HS: Vở bài tập củng cố KTKN.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
3.1 GT bài
3.2 Phát triển bài
Đề bài Ghi vào chỗ trống dưới đây ý chính của mỗi đoạn tin trích trong cuốn Từ điển khoa học của bé :
- Gọi HS nêu y/c
- Hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
- Mời HS đọc bài làm
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .
5 Dặn dò
- Dặn hs về học bài xem trước bài sau.
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào bảng nhóm
- Cả lớp nhận xét bổ sung
------------------------***********------------------------
MĨ THUẬT
(Giáo viên bộ môn dạy)
------------------------***********------------------------
SINH HOẠT
NHẬN XÉT TUẦN 34
I Mục đích
- HS nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động trong tuần 34
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc
II Nội dung
1. Đạo đức:
- Các em ngoan, lễ phép với thầy, cô giáo. Đoàn kết với bạn. Thực hiện tốt nội quy của trường, của lớp đề ra.
- Biết giúp đỡ nhau trong học tập và lao động.
2. Học tập :
- Đi học đều, đúng giờ, có đủ đồ dùng học tập, học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài học.
3. Tuyên dương, phê bình :
- Tuyên dương : Hương, Quyên, Hằng, Giang, Nam có ý thức tốt trong học tập
- Phê bình :
4. Các hoạt động khác
- Tham gia đầy đủ, nhiệt tình mọi phong trào của trường, của lớp đề ra.
- Thể dục đúng động tác, tự giác.
- Vệ sinh: Các tổ có ý thức vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân công.
- Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.
5. Phương hướng tuần tời
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục hạn chế.
- Thi đua học tập tốt trong tổ, nhóm, cá nhân.
------------------------***********------------------------
File đính kèm:
- giao an lop 3 tuan 34NH 20132014.doc