Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
- HS khá, giỏi: Biết xếp thứ tự của số tròn trăm nhanh chính xác.
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
C. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
Y/C HS. nối tiếp nhau nêu các số cao nhất mà em đã học.
18 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 33 - môn Toán: Tiết 161 : Ôn tập về các số trong phạm vi 1000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
IV. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dổn chuẩn bị bài tiết sau.
- Thực hiện theo y/c, cả lớp đọc thầm.
- Chú bé liên lạc là Lượm. Chú loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, chân đi nhanh...
- Viết để cách 1 dòng.
- 4 chữ.
- 3 HS. lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
*Mở vở viết bài và soát lỗi.
- 1 HS. đọc y/c của bài tập.
- Mỗi phần 3 HS. lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Thi tìm tiếng theo y/c.
- Hoạt động trong nhóm.
***************************************
Đạo đức
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***************************************
Tập viết
Bài 33: Chữ hoa V (kiểu 2-tr 130)
A. Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa V – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Viịet Nam thân yêu (3 lần).
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết mẫu chữ hoa V kiểu 2 và cụm từ ứng dụng.
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra: Gọi 2 HS. lên bảng viết chữ hoa Q kiểu 2 và chữ Quân; HS. dưới lớp viết bảng con.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS. viết chữ hoa V kiểu 2.
- Treo chữ hoa V và hỏi: Chữ V hoa giống chữ hoa nào em đã biết?
- Chữ V hoa gồm mấy nét? là những nét nào?
- Chữ V hoa cao mấy li?
- Vừa giảng vừa tô chữ trong khung chữ vừa nêu cách viết.
- Y/C HS. viết vào không trung, bảng con, bảng lớp.
3. Hướng dẫn viết cụm từ:
- Gọi HS. đọc cụm từ ứng dụng và giải nghĩa cụm từ đó.
- Cụm từ gồm có mấy tiếng? là những tiếng nào?
- So sánh chiều cao của chữ V và chữ i
- Y/C HS. nêu chiều cao của các con chữ.
- Y/C HS. viết bảng chữ Việt vào bảng con, bảng lớp. Sửa lỗi cho HS..
4. Hướng dẫn HS. viết bài vào vở.
- GV đi sửa cho H.S.
- Thu bài chấm.
IV.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
- Quan sát mãu chữ và nhận xét: chữ V hoa giống chữ U, Y hoa.
- Chữ V hoa gồm 1 nét liền là nét kết hợp của 3 nét: 1 nét móc hai đầu, 1 nét cong phải, 1 nét cong dưới nhỏ. Chữ V hoa cao 5 li.
- Theo dõi và quan sát.
- Thực hiện theo y/c.
- 1 HS. đọc, cả lớp đọc thầm và giải nghĩa: Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta.
- 4 tiếng: Việt, Nam, thân, yêu.
- Chữ V cao 2, 5 li còn chữ i cao 1 li.
- Nối tiếp nhau nhận xét độ cao của các con chữ trong cụm từ.
- Thực hiện viết theo y/c.
- HS. viết bài trong vở.
*******************************************************************
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 165 : Ôn tập về phép nhân và phép chia.(tr172)
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia2,3,4,5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài toán có một phép tính.
- HS khá, giỏi: Biết tìm của một hình và thực hiện dãy tính nhanh chính xác.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC :
- HS đọc bảng cửu nhân, bảng chia.
II. Bài mới:
1. GVnêu y/c nội dung tiết học:
2.Thực hành làm bài.
Bài1phần a: - Gọi HS. nêu y/c của bài tập.
- Y/C HS. tự làm bài.
- Gọi HS. nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2 dòng1: - Gọi HS. nêu y/c và tự làm bài.
- Y/C HS. nêu cách đặt tính và tính ở một số phép tính.
- Gọi HS. nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3: - Gọi HS. đọc đề bài
- Y/C HS. tự làm bài
- Gọi HS. chữa bài và cho điểm bạn.
Bài 5: - Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Y/C HS. tự làm bài và nêu cách làm bài của mình.
*HS khá, giỏi làm:
Bài1 b*: làm tương tự phần a.
Bài2 dòng2*: làm tương tự dòng1
Bài 4*: - Gọi HS. đọc đề bài.
- Y/C HS. thảo luận nhóm đôi về phân tích bài toán
- Y/C HS. tự giải bài tập.
- Gọi HS. nhận xét bài bạn cho điểm
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
- Làm bài vào vở bài tập; 6 HS. nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- 3 HS. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Thực hiện theo y/c. 1 HS. lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập
- Thực hiện theo y/c và báo cáo trước lớp.
- Thực hiện làm bài tìm
- 1 HS. lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Số học sinh lớp 2Alà:
3 x 8 = 24(học sinh)
Đáp số: 24 học sinh.
.
Tập làm văn
Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến (tr132)
A. Mục tiêu:
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
B. Đồ dùng dạy học: Các tình huống viết vào giấy.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: Gọi 2 HS. thực hiện hỏi đáp lời từ chối trong các tình huống của bài tập 2 tuần 32.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài.
*Bài 1: - Gọi 1 HS. đọc y/c ; GVtreo tranh y/c HS. quan sát và trả lời câu hỏi
+Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
- Y/C HS. thảo luận nhóm đôi lời các nhân vật trong tranh.
- Gọi 5 cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
- HS nhận biết được lời an ủi.
*Bài 2: - Gọi HS. nêu y/c và 1 HS. đọc các tình huống.
- Y/C HS. thảo luận nhóm đôi hỏi đáp theo các tình huống trong SGK.
- Gọi các nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi HS. nhận xét bổ sung.
*Bài 3:(viết)- Gọi HS. đọc đề, y/c HS. suy nghĩ về việc tốt mình sẽ kể.
- Y/C HS. làm bài vào vở.
- Gọi 5 HS. trình bày bài viết trước lớp.
- Gọi HS. nhận xét về câu, cách dùng từ trong đoạn văn của bạn; cho điểm.
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
- Thực hiện theo y/c
+ Tranh vẽ một bạn bị gãy chân phải nằm điều trị, 1 bạn khác đến an ủi động viên bạn.
- Thực hiện theo y/c trong vòng 5 phút.
- Thực hành hỏi đáp; HS. khác nhận xét bổ sung.
- Thực hiện theo y/c.
- 10 cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
VD: HS1 Đừng buồn nếu em cố gắng hơn em sẽ được điểm tốt.
HS2: Em cảm ơn cô, lần sau em sẽ cố gắng hơn...
- 1 HS. đọc đề và nêu y/c của đề.
- Thực hiện làm bài cá nhân.
- Thực hiện theo y/c của GV.
.
Thủ công
Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích.
A. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2.
- Làm được ít nhất một sản phẩm thủ công đã học.
- Với HS khéo tay : Làm được ít nhất hai sản phẩm thủ công đã học. Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
B. Chuẩn bị: GV chuẩn bị 3 tờ giấy to cho 3 tổ. HS. : kéo , giấy màu, hồ dán.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC : KT sự chuẩn bị của HS.
II. Bài mới :
1. GV nêu y/c của tiết học.
2.Các hoạt động:
*Hoạt động 1: Ôn tập cách làm đồ chơi bằng giấy.
- Y/C HS. nêu tên một số đồ chơi bằng giấy đã học.
- Y/C nêu cách làm một số đồ chơi bằng giấy đã học.
* Hoạt động 2: Tổ chức thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
- GVchia lớp thành 3 tổ, y/c các tổ nêu ý định của mình về đồ chơi mình sẽ làm.
- Các tổ thực hành làm đồ chơi và trưng bày trước lớp.
- GV theo dõi nhắc nhở HS. giữ trật tự an toàn.
3/Hoạt động 3: Tổ chức cho HS. đánh giá sản phẩm chọn ra sản phẩm đẹp, trang trí sáng tạo.
- Tuyên dương tổ đạt kết quả cao, trao thưởng.
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
- Nối tiếp nhau nêu tên các đồ chơi đã học.
- Nối tiếp nhau nêu các bước làm đồ chơi của một số đồ chơi đã học.
- Nhận tổ, nối tiếp nhau nêu dự kiến làm đồ chơi.
-Thực hành cá nhân theo tổ.
- Các tổ tự đánh giá sản phẩm của nhau và chọn ra tổ có nhiều sản phẩm đẹp, trưng bày sáng tạo.
***************************************
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm tuần 33
I. Nhận xét tuần qua:
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ra vào lớp đúng quy định.
- Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Bình, Linh, Cường,
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, đi học đúng giờ, chuẩn bị sách vở chu đáo, làm bài tập đầy đủ:Cường, Bình, Tuấn
* Tồn tại:
- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Đạt, Đảm, Sinh, Đào
..
- Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo
trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao: Tuấn Anh, Nam
II. Phương hướng tuần tới:
- Thi đua học tập
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.
- Rèn toán cho em : Phượng, Chiến
- Rèn chữ viết cho em : Sinh, Đào...
III. HS sinh hoạt văn nghệ:
Sinh hoạt ngoài giờ
Kể chuyện theo chủ đề Bác Hồ.
A. Mục tiêu:
- HS. biết kể những câu chuyện về Bác Hồ.
- Rèn kĩ năng nhớ và thuộc các câu chuyện kể về Bác Hồ.Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.
- Biết nhận xét lắng nghe bạn kể.
B. Chuẩn bị: GV và HS. tìm đọc một số câu chuyện kể về Bác Hồ.
C. Hoạt động dạy học:
1/T. nêu y/c nội dung tiết học.
2/Thực hành kể chuyện.
- Y/C HS. nêu tên các câu chuyện kể về Bác Hồ.
- Suy nghĩ và tự kể trước lớp.
- Y/C HS. nhận xét đánh giá, lựa chọn bạn kể hay, sáng tạo.
- Tuyên dương học sinh và trao thưởng.
3/Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp nhau nêu các câu chuyện kể về Bác Hồ. VD: Chiếc rễ đa tròn; Ai ngoan sẽ được thưởng; Ông già Ké....
- Kể chuyện cá nhân.
- Chọn bạn kể hay tuyên dương.
File đính kèm:
- tuan 33.doc