I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp ghi nội dung các bài tập.
34 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 31+32 - Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
; 300cm + 57cm
- GV nhận xét, chữa bài.
1km > 800m
Bài 4 : GVHDHS vẽ.
- Nhận xét.
- HS vẽ SGK.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài, chuẩn bi kiểm tra.
- Lắng nghe và thực hiện.
Tập viết (32) :
Chữ hoa Q (kiểu 2)
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết viết chữ hoa Q (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ, chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa Q (kiểu 2).
- Bảng phụ viết câu ứng dụng Quân dân một lòng.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con chữ hoa N (kiểu 2)
- Nhận xét, chữa bài.
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2.
- Cả lớp viết chữ Người.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa :
? Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
? Nêu cách viết ?
+ N1 : ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 viết nét cong trên dừng bút ở ĐK6
+ N2 : Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải.
+ N3 : Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết
- HS theo dõi.
Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng:
- 1 HS đọc.
? Hiểu câu ứng dụng ?
- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau
? Nêu độ cao các chữ cái ?
+ Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
+ Các chữ cao 2 li ?
- d
+ Các chữ cao 1,5 li ?
- t
+ Các chữ cao 1 li ?
- các chữ còn lại.
+ Đánh dấu thanh ?
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô, dấu huyền đặt trên chữ o.
+ Khoảng cách giữa các chữ ?
- Khoảng cách viết 1 chữ o.
+ Cách nối nét ?
- GV HD HS viết chữ Quân.
- Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề.
- Cả lớp tập viết bảng con.
- GV uấn nắn, sửa sai cho HS.
Hoạt động 3: Viết vở tập viết
- HD HS viết .
- HS viết vở tập viết.
- Chấm, chữa bài : Chấm 5 - 7 bài, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Nhắc HS : Hoàn thành phần luyện viết.
- Lắng nghe và thực hiện.
Tự nhiên và xã hội (32)
Mặt Trời và phương hướng
I. Mục tiêu :
- Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt trời mọc và lặn.
- Dựa vào Mặt Trời biết cách xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.
II. Đồ dùng: GV : Hình vẽ SGK.
HS : Chuẩn bị 5 tấm bìa.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra :
- Mặt trời có hình dạng thế nào ?
- Tại sao chúng ta không được nhìn trực tiếp vào Mặt Trời ?
2. Bài mới : * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung :
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
- HS trả lời.
* Mục tiêu : HS biết kể tên 4 phương chính và biết phương Mặt Trời mọc và lặn.
* Cách tiến hành :
- Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào ? và lặn vào lúc nào ?
- Trong không gian có mấy phương chính ? đó là phương nào ?
- Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào ?
Hoạt động 2 : Trò chơi Tìm phương hướng bằng Mặt trời.
* Mục tiêu :
- HS mở SGK đọc và trả lời câu hỏi.
- Mọc và buổi sáng, lặn vào buổi tối.
- Có 4 phương chính : Đông, Tây, Nam, Bắc.
- Mặt Trời mọc ở phương Đông, lặn ở phương Tây.
- HS biết được nguyên tắc xác định phương hướng bằng Mặt trời.
- HS được thực hành xác định phương hướng bằng Mặt trời.
+ HĐ nhóm.
+ HĐ cả lớp.
+ GV cho HS ra sân chơi trò chơi.
- GV HD HS chơi.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài.
- HS quan sát hính 3 trang 67 xác định phương hướng bằng Mặt Trời.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
+ 7 HS làm thành 1 nhóm.
- 1 bạn là người đứng làm trụ, 1 bạn đóng vai mặt Trời, 4 bạn khác mỗi bạn là 1 phương, người còn lại trong nhóm sẽ là quản trò.
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Toán (160):
Kiểm tra (1 tiết).
I. Mục tiêu: Kiểm tra HS :
+ Kiến thức về thứ tự số.
+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số.
+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
II. Chuẩn bị:
- Đề kiểm tra.
- Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : Trong giờ.
2. Bài mới : * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung :
Hoạt động 1 : GV đọc đề và chép đề bài lên bảng.
đề bài.
Bài 1: Số ?
255 ; .... ; 257 ; 258; .... ; 260; ....; .....;
Bài 2: > , <, =
357 ... 400 301 ... 297
601 ... 563 999 ... 1000
238 ... 259
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
432 + 325 251 + 346
872 - 320 786 - 135
Bài 4 : Tính :
25m + 17m = ...... 700 mm - 300 mm= .......
900km - 200km =.......
63mm - 8mm = ....... 200 km + 5 km = ......
A
Bài 5 : Tính chu vi hình tam giác ABC. 23cm 32cm
B 40cm C
Hoạt động 2 : Học sinh làm bài.
- GV bao quát, nhắc nhở HS.
- HS đọc đề và làm bài.
3. Củng cố - dặn dò :
- Thu bài, chấm.
- Nhận xét giờ.
- Nhắc HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
Chính tả (32) :
Nghe - viết : Tiếng chổi tre
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe, viết đúng bài chính tả; trìng bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l / n, it / ich.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp ghi bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- 3 HS viết bảng, lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết:
- GV đọc mẫu.
- 2 HS đọc lại.
? Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ.
? Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- HS viết bảng con.
- Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt, quét rác.
- GV đọc cho HS viết.
- HS viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài (5 - 7 bài)
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 2a:
- HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm.
- HS làm nháp.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lời giải:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài.
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thường nhau cùng
Bài 3a:
- 1HS đọc yêu cầu.
- HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người)
VD : Lo lắng, ăn no
Lên đường, thợ nề.
Lòng tốt, nòng súng
Cái nong, con khủng long
Xe lăn, ăn năn
- Nhận xét kết luận đội thắng cuộc.
Lỗi lầm, nỗi buồn
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS viết lại những chữ viết sai chính tả.
- Lắng nghe và thực hiện.
Thủ công (32)
Làm con bướm (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy.
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS.
II. Chuẩn bị:
- Quy trình làm con bướm.
- Giấy thủ công, giấy mầu, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Nội dung :
Hoạt động 1: HS nhắc lại quy trình làm con bướm bằng giấy :
- Yêu cầu HS trình bày.
- Bước 1 : Cắt giấy.
- Bước 2 : Gấp cánh bướm.
- Bước 3 : Buộc thân bướm.
- Bước 4 : Làm râu bướm.
Hoạt động 2: Thực hành.
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành làm con bướm.
- GV quan sát hướng dẫn HS.
- HS chú ý các nếp gấp phải phẳng, cách
đều, miết kĩ.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Nhận xét sản phẩm của HS.
3. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập của học sinh.
- Nhắc HS hoàn thành sản phẩm.
- Lắng nghe và thực hiện.
Tập làm văn (32):
Đáp lời từ chối - Đọc sổ liên lạc
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
- Biết đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc.
II. Đồ dùng dạy hoc:
- Bảng ghi nội dung bài tập. Sổ liên lạc của từng HS.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại.
- HS thực hành.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài : Nêu MĐYC giờ học.
* Nội dung : Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HDHS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp.
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp.
- Nhận xét.
VD :
- HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- HS2: Xin lỗi, nhưng tớ chưa đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành tương tự.
- HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- HS thực hành nói lời đáp.
Bài 2 (Miệng):
- HS đọc yêu cầu.
- HDHS
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a, b, c.
VD :
a. + Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ Tiếc quá nhỉ !
b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với !
+ Con cần tự làm bài chứ !
+ Con sẽ cố gắng vậy.
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé.
+ Con ở nhà học bài đi.
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang em thích.
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích).
- Lưu ý : nói chân thực nội dung.
- Đọc trang sổ liên lạc đó.
+ Ngày cô viết nhận xét.
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý).
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm 1 số bài viết của HS.
- HS viết bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS học bài, chuẩn bị bài sau.
Giáo dục tập thể
Sơ kết tuần 32.
I. Mục tiêu:
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua. Khắc phục những tồn tại.
- Đề ra phương hướng tuần sau.
- Hướng dẫn HS thực hiện lời dạy của Bác Hồ với Thiếu nhi.
- Sinh hoạt sao : Kể chuyện thiếu nhi.
II. Tiến hành:
Hoạt động 1 : Các cán bộ lớp nhận xét:
- Các tổ trưởng nhận xét:
- Các lớp phó nhận xét:
- Lớp trưởng nhận xét:
Hoạt động 2 : Giáo viên nhận xét lớp:
a. Ưu điểm :
- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Có ý thức học tập, chịu khó phát biểu xây dựng bài.
- Nề nếp ăn, ngủ bán trú có nhiều tiến bộ.
b. Tồn tại :
- Còn hiện tượng nói chuyện trong giờ.
- Còn quên đồ dùng, sách vở.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau:
- Thực hiện tốt nội quy ở lớp.
- Thi đua học tập.
- Chấm dứt hiện tượng nói chuyện riêng, quên đồ dùng học tập.
- Hướng dẫn HS thực hiện lời dạy của Bác Hồ với Thiếu nhi.
- Sinh hoạt sao : Kể chuyện thiếu nhi.
III. Kết thúc: HS vui văn nghệ : Chủ điểm Bác Hồ kính yêu.
File đính kèm:
- TUAN 31+32.doc