Giáo án lớp 2 Tuần 3 TRƯỜNG TH BÀU ĐƯNG

 I- Mục tiêu:

 - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (trả lời được các CH trong SGK).

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 3 TRƯỜNG TH BÀU ĐƯNG, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoùc : -Tranh minh hoaù caực sửù vaọt trong SGK -Baỷng phuù vieỏt noọi dung BT2 III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : 1 . Hẹ 1 : KTBC -1 HS ủửựng taùi choó tỡm 2 tửứ coự tieỏng hoùc ,1 em tỡm 2 tửứ coự tieỏng taọp. -Nhaọn xeựt 2 . Hẹ 2 : Hửụựng daón laứm baứi taọp Baứi 1 :(Mieọng ) -1 HS ủoùc yeõu caàu -Caỷ lụựp quan saựt tửứng tranh,suy nghú tỡm tửứ ,nhaóm mieọng vaứ traỷ lụứi -HS phaựt bieồu yự kieỏn -Nhaọn xeựt ghi baỷng caực tửứ ủuựng :Boọ ủoọi ,coõng nhaõn , oõ toõ,maựy bay ,voi , traõu,dửứa mớa Baứi taọp 2 (mieọng ) -HS ủoùc yeõu caàu -GV gụùi yự caựch laứm ,HS nhỡn vaứo SGK thaỷo luaọn nhoựm ủoõi -GV ủớnh baỷng phuù ghi saỹn noọi dung BT2 goùi HS laàn lửụùt leõn gaùch chaõn caực tửứ chổ sửù vaọt -Nhaọn xeựt choỏt laùi : BT3 : (Vieỏt ) -HS ủoùc yeõu caàu -GV vieỏt maóu leõn baỷng vaứ hửụựng daón -HS taọp ủaởt trửụực lụựp *GV gụùi yự ủeồ caực em yeỏu ủaởt ủửụùc caõu - HS laứm baứi vaứo vụỷ -Chaỏm moọt soỏ taọp ,nhaọn xeựt 3 .Hẹ 3 : Cuỷng coỏ – Daởn doứ - 2 ,3 HS tỡm tửứ chổ sửù vaọt -1 HS ủaởc caõu theo maóu Ai (caựi gỡ ,con gỡ,) Laứ gỡ ? -Nhaọn xeựt -Daởn HS veà tỡm theõm caực tửứ chổ sửù vaọt vaứ taọp ủaởc caõu theo maóu -Chuaồn bũ baứi : “ Tửứ chổ sửù vaọt , ngaứy ,thaựng ,naờm” *** RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ___________________________________________ Toán Tiờ́t 9 : Luyện tập I- Mục tiêu - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép công có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Các bài tập cần làm Bài 1 (dòng1), 2, 3, 4 II- Các hoạt động dạy học ** HĐ 1- Giới thiệu bài:- GV tự vào bài. ** HĐ 2- Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1:- Cho HS tự làm bài . - H/dẫn HS lưu ý cách tính, thực hiện từ trái sáng phải Bài tập 2:- Gọi HS đọc yêu cầu -Nêu cách làm? - Cho HS chữa bài nhận xét . -GV chốt lại, bổ sung. Bài tập 3: - GV cho HS tự đặt tính và tính. - Cần chú ý gì khi đặt tính, nêu cách tính? GV nhận xét chốt lại. Bài tập 4: - Hướng dẫn phân tích đề toán - Gv chấm - nhận xét ** HĐ 3: - Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học.Dặn dò HS về nhà xem bài ở nhà. *** RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________ Mỹ thuật Tiờ́t 3 : Vẽ theo mẫu : Vẽ lá cây. I Mục tiêu: - Nhận biết được hình dáng , đặc điểm , màu sắc và vẻ đẹp của một vài loại lá cây . - Biết cách vẽ lá cây. - Vẽ được một lá cây và vẽ màu theo ý thích . II Đồ dùng dạy học: +GV : Lá mít , lá bưởi ,.. hình minh hoạ , phấn màu. + HS : Vở tập vẽ , bút màu. III Các hoạt động dạy học A Kiểm tra bài cũ: - Tuần trước các em đã học bài gì? - GV vào bài mới. B. Bài mới: a. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét . - GV đưa một số tranh ảnh cho HS quan sát và gọi tên lá cây là lá cây gì? - Hình dáng lá như thế nào? - Các loại lá cây có màu sắc như thế nào? *GV chốt : Mỗi lá có một hình dáng màu sắc khác nhau , nhưng cùng chung 3 bộ phận : cuống lá , gân lá , phiến lá. b. Hoạt động 2: Cách vẽ lá . + Xác định khung hình + Phác hình . + Tô màu theo ý thích . - GV vẽ mẫu , vừa vẽ vừa nói lại cách vẽ. - Thực hành cho HS vẽ. * Lưu ý có thể vẽ lá màu xanh, xanh non xanh đậm , nàu vàng , màu đỏ…. c. Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá. - GV cho HS tự đánh giá bài vẽ của mình và của các bạn . - GV nhận xét , đánh giá, xếp loại. C. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học . - Về nhà hoàn thành nốt bài nếu chưa vẽ xong . *** RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________________ Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2011 Tập làm văn Tiờ́t 3: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh I- Mục tiêu: - Săp xếp đúg thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3). ** KNS: -Tư duy sỏng tạo. khỏm phỏ và kết nối cỏc sự việc, độc lập suy nghĩ. -Hợp tỏc. -Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa - Vở bài tập III- Các hoạt động dạy học A- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bản tự thuật B- Bài mới: ** HĐ 1: GTB ** HĐ 2- H/dẫn làm bài tập Bài tập 1: (miệng) -GVtreo tranh -GVh/dân thực hiện yêu cầu sắp xếp GV nhận xét nêu lời giải: Thứ tự 1 - 4 - 3 - 2 Bài tập 2: (nhóm) - 1 HS đọc yêu cầu của bài - GV gợi ý - Phát các băng giấy rời ghi nội dung từng câu văn a, b, c, d - HS thi dán nhanh lên bảng theo đúng thứ tự từng câu... GV tổng kết Lời giải: Thứ tự cần cần xếp là b, d, a, c Bài tập 3: (viết) - Gọi HS đọc yêu cầu - GV cho HS viết bài vào vở - Gv chấm - Nhận xét ** HĐ 3- Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học . *** RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________________________ Tự nhiên - xã hội Tiờ́t 3: Hệ cơ I- Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ hệ cơ. III Các hoạt động dạy học 1- Giới thiệu bài: 2- Hoạt động 1: Quan sát hệ cơ - Giúp HS nhận biết và gọi tên một số cơ của cơ thể. - Gv cho HS làm việc theo cặp: - Gv theo tranh vẽ hệ cơ. - Gọi 2 em lên bảng chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể * Kết luận : - Cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ, nhờ có cơ mà mỗi người có một hình dáng khác nhau. 3- Hoạt động 2: - Giúp HS hiểu được: Cơ có thể co vào và duỗi ra được, nhờ đó mà cơ thể cử động được. - GV yêu cầu HS làm động tác như hình vẽ và quan sát cơ tay. -KL:Cơ có thể co vào và duỗi ra. 4- Hoạt động 3: Làm gì để cơ được săn chắc. - GV cho HS thảo luận: Nên làm gì để cơ được săn chắc? KL: Muốn cơ phát triển tốt cần ăn uống đầy đủ, chăm tập thể thao... 5- Củng cố dặn dò: - Thực hành các biện pháp để cơ phát triển tốt. *** RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________ Toán Tiờ́t 10 : 9 cộng với một số: 9 + 5 I- Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II- Đồ dùng dạy học - 20 que tính - Bảng gài que tính II. Các hoạt động dạy học ** HĐ 1. Giới thiệu bài ** HĐ 2. Giới thiệu phép cộng 9 + 5 GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - GV thao tác trên que tính đồng thời yêu cầu HS cùng làm. Lấy 9 que tính , thêm 5 que tính nữa. Gộp lại với nhau được bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: 9 + Đặt tính: + 5 - Gọi một HS đứng tại chỗ nêu cách tính và nêu kết quả - GV ghi bảng. + Tính: 9 + 5 14 ** HĐ 3. Thực hành: Bài 1. Tính nhẩm - GV viết phép tính - gọi HS nêu kết quả. Bài 2. Tính. - Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 4. - Gọi HS đọc đề toán - GV tóm tắt bài toán: Có : 9 cây táo Trồng thêm : 6 cây táo Hỏi tất cả : ...cây táo? - GV h/dẫn HS phân tích đề toán: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Cho HS giải bài toán vào vở. ** HĐ 4. Củng cố , dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. *** RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ___________________________________________________ Sinh hoạt lớp 1. Nhận xét các hoạt động tuần 3. * Ưu điểm : + Đạo đức : HS ngoan ngoãn lễ phép , vâng lời thầy cô + Học tập : một số em có ý thức học tập khá tốt , có xem bài về nhà . + Trực nhật vệ sinh lớp học : Vệ sinh lớp học sạch sẽ. * Nhược điểm : - Chất lượng giờ truy bài chưa cao . - Còn một vài bạn chữ chưa đẹp, đọc chưa thạo thậm chí chưa thuộc hết chữ cái . - Một số bạn chưa đủ đồ dùng học tập . 2. Phương hướng tuần 4. - Tiếp tục duy trì nền nếp đã có. - Thực hiện tốt : Năm điều Bác Hồ dạy - Đi học luôn đầy đủ đồ dùng học tập và trang phục cá nhân sạch sẽ theo đúng qui định . - Tiếp tục hoàn thiện khâu bọc vở và giữ vở sạch chữ đẹp. - Tham gia đóng góp đầy đủ quỹ lớp. *** RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 3NGANG2013.doc