Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- HT: cỏ nhõn, nhúm, lớp.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn định tổ chức:
2. KTBC: - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Làm việc thật là vui.
- Nhận xột
17 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 3 - môn Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc cấu trúc câu và ví dụ trong SGK.
- Đọc mẫu của GV.
- Từng hs đọc miệng câu của mình.
-Mỗi hs được gọi 2 lần.
Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu hs đặt câu theo mẫu: Ai(cáI gì, con gì)là gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bị tiết sau.
********************************************
Tự nhiên xã hội
Bài3: Hệ cơ (tr 8)
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu được tên và vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. HS khá giỏi biết được sự co duỗi của cơ bắp khi cơ thể hoạt động.
- Giáo dục HS biết cách giúp cơ phát triển săn chắc.
II- Đồ dùng dạy học:
Mô hình hệ cơ, 2 bộ tranh hệ cơ, 2 bộ thẻ ghi tên 1 số cơ.
III- Hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phần ghi nhớ bài trước.
2- Bài mới:
* Hoạt động 1: Mở bài.
- Gv hướng dẫn cho hs hoạt động.
- Gv giới thiệu bài mới.
* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ.
- Gv chia nhóm, hướng dẫn quan sát tranh 1-SGK.
- Gv cho hs quan sát mô hình hệ cơ.
- Gv nêu tên một số cơ: cơ mặt, cơ bụng, cơ lưng
- Gv kết luận.
* Hoạt động 3: Sự co và dãn của các cơ.
- Gv cho HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Gv mời 1 số HS lên trình diễn trước lớp.
- Gv tổng hợp ý kiến của HS.
- Gv kết luận.
* Hoạt động 4: Gv hỏi:
- Làm thế nào để cơ phát triển tốt và săn chắc?
- Chúng ta cần tránh những việc làm có hại cho hệ cơ?
- Gv kết luận.
3- Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
3’
30’
4’
8’
10’
6’
2’
- HS trả lời.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- HS mô tả khuôn măt, hình dáng bạn.
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trả lời-nhận xét bổ sung.
- HS lên bảng chỉ 1 số cơ trên mô hình.
- HS quan sát và thảo luận theo nhóm đội.
- HS làm động tác gập cánh tay.
- HS làm động tác duỗi cánh tay ra.
- HS quan sát trả lời
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Thể dục
Bài 5 : - Quay phải – quay trái
- Trò chơi : Qua đường lội ( tr37 ).
A. Mục tiêu :
- Bước đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái.
- Ôn trò chơi : Qua đường lội. Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
B. Địa điểm , phương tiện :
- Trên sân trường , chuẩn bị 1còi .
C. Nội dung và phương pháp :
I. Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
- Xoay các khớp .
II. Phần cơ bản :
- Ôn một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1.
- Học quay phải, quay trái.
- Ôn trò chơi : Qua đường lội.
GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho chơi thử và chơi chính thức có thưởng, phạt.
III. Phần kết thúc :
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
**************************************
Toán
Tiết 14 : Luyện tập ( tr14 )
A. Mục tiêu :
- Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
- HS khá biết đo và tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng.
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : HS chữa bài 2 của tiết trước .
II. Dạy bài mới :
GTB :
HD học sinh luyện tập .
Bài 1(dòng1): Củng cố về tính nhẩm.
HS làm nháp rồi chữa bài.
Bài 2: - Củng cố phép cộng dạng : 26 + 4 và 36 + 24 theo cột dọc.
- HS làm bảng con.
Bài 3:- Củng cố cách đặt tính rồi tính các số có 2 chữ số
- HS làm bảng con .
Bài 4:- Củng cố về giải bài toán có lời văn.
- GV cho học sinh phân tích - tóm tắt.
- 1,2 HS nêu phương pháp làm .Sau đó cả lớp làm vở .
- GV chấm bài.
Bài1* (dòng2): Làm tương tự dòng 1.
Bài 5*:- Củng cố về đơn vị đo độ dài dm, cm
- HS thực hành đo hoặc tính rồi trả lời miệng.
III. Củng cố ,dặn dò:
- NX ,đánh giá giờ học .
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
**************************************
Tập viết
Bài 3: Chữ hoa B ( tr 9 )
A. Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng viết chữ .
- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3lần)
B. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ .
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : HS viết bảng con chữ hoa B.
II. Dạy bài mới :
1. GTB :
2. HD viết chữ hoa :
- HS quan sát và nhận xét chữ hoa B
- HS viết trên bảng con .
3. HD viết cụm từ ứng dụng :
- GT cụm từ ứng dụng .
- GV giải thích cụm từ ứng dụng .
- HS nhận xét về độ cao các con chữ .
- HS viết bảng con chữ : Bạn.
4. HS viết vở tập viết .
5. Chấm , chữa bài.
III. Củng cố , dặn dò :
Nhận xét , đánh giá giờ học .
Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
****************************************
Thủ công
Bài 2 : Gấp máy bay phản lực (tiết 1-tr 194 ).
A. Mục tiêu :
- Hs biết cách gấp máy bay phản lực.
- HS gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Với HS khéo tay gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Máy bay sử dụng được.
B. Đồ dùng dạy học :- Mẫu máy bay phản lực.
C.Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
II. Dạy bài mới :
1. GTB .
2. GV hướng dẫn HS thực hành gấp máy bay phản lực:
2.1 HD học sinh quan sát và nhận xét :
- GV lấy mẫu vật , mở từng phần HS quan sát .
- HS nêu được cấu tạo , các đường gấp .
2.2 HD mẫu :
- GV vừa làm vừa cho HS theo dõi và quan sát trên quy trình.
+b1:Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
+b2:Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
2.3 HS thực hành gấp .
- GV theo dõi uốn nắn HS .
III. Củng cố ,dặn dò :
- Nhận xét ,đánh giá giờ học .
- HS về nhà thực hành gấp cho thành thạo .
*************************************************************************
Thứ sáu ngày 17 thỏng 9 năm 2010.
Thể dục
Bài 6 : - Động tác: vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
-Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi ( tr 39 ).
A. Mục tiêu :
- Củng cố cách quay phải, quay trái(hs biết thực hiện quay phải trái chuẩn).
- HS biết cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- HS biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
B. Địa điểm , phương tiện : - Trên sân trường , chuẩn bị 1còi .
C. Nội dung và phương pháp :
I. Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
- Xoay các khớp .
II. Phần cơ bản :
- Ôn quay phải, quay trái.
- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- GV nêu tên động tác, sau đó giải thích,vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để HS bắt chước.
- HS tập, GV quan sát sửa chữa lỗi sai cho HS.
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi..
III. Phần kết thúc :
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
************************************
Chính tả ( nghe- viết )
Gọi bạn ( trang 19 )
A. Mục tiêu :
- Nghe- viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ cuối của bài Gọi bạn .
- Làm được đúng bài tập 2, BT3 (a/b) .
B . Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
C . Các hoạt động dạy học :
I . KTBC : HS viết bảng con : khoẻ, nhanh nhẹn.
II. Dạy bài mới :
1. GTB :
2. HD nghe viết :
a. HD học sinh chuẩn bị :
- GV đọc bài chính tả 1 lượt . 1,2 HS đọc lại .
- HD học sinh tìm hiểu nội dung .
- HS nhận xét chính tả : dấu câu , chữ viết hoa , cách trình bày .
- HS viết bảng con những chữ khó viết trong bài .
b. GV đọc HS viết bài .
c. Chấm , chữa bài .
3. HD làm bài tập
Bài 2: - 1 HS đọc đề bài .
- GV tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài.
- Cả lớp nhận xét bài, GV nhận xét và sửa sai cho HS.
Bài 3 :- HS đọc yêu cầu.
- GV tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét và sửa sai cho HS .
III. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
- HS về nhà xem lại bài .
******************************
Toán
Tiết 15: 9 cộng với một số: 9 + 5 ( tr 15 )
A. Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- HS khá : Củng cố phép cộng nhẩm có ba số hạng.
B .Đồ dùng dạy học :- Bảng gài, que tính.
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC :HS chữa bài tập 3 của tiết học trước .
II. Bài mới :
1. GTB :
2. Dạy – học bài mới:
2.1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
- HS đọc bài toán.
- HS phân tích bài toán.
- HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- GV hướng dẫn thực hiện tính viết.
- HS nhắc lại cách cộng.
2.2: Lập bảng công thức: 9 cộng với một số
- HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học.
- HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
2.3: Luyện tập – thực hành:
Bài 1: Củng cố về 9 cộng với một số.
HS làm miệng.
Bài 2: - Củng cố 9 cộng với một số theo cột dọc.
- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 4:- Củng cố về giải bài toán có lời văn.
- GV cho học sinh phân tích - tóm tắt.
- 1,2 HS nêu phương pháp làm .Sau đó cả lớp làm vở .
- GV chấm bài.
Bài 3*:- Củng cố thực hiện phép cộng nhẩm.
- HS làm bảng con .
III. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
- HS về nhà làm bài vào vở ở nhà .
*************************************
Tập làm văn
Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh ( trang 30 ).
A. Mục tiêu :
- Biết sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1).
- Sắp xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) .
- Lập được danh sách từ3 đến 5 hs theo mẫu.(BT3).
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập 1..
C . Các hoạt động dạy học :
I. KTBC : HS tự đọc bản tự thuật của mình.
II. Dạy bài mới :
1. GTB :
2. HD làm bài tập:
Bài 1: - HS xác định YC
- GV treo các bức tranh lên bảng yêu cầu HS quan sát.
- 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh rồi trả lời.
- HS nhận xét.
Bài 2:- HS xác định YC
- GV nêu lại yêu cầu cho HS hiểu
- HS thảo luận nhóm sắp xếp các câu văn
- 3 HS đọc lại câu chuyện khi đã sắp xếp đúng.
Bài 3 :(viết) - HS xác định YC
- HS viết bài .
- HS chú ý phải sắp xếp tên theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
- Một số HS đọc, các HS khác lắng nghe và nhận xét.
III. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét , đánh giá giờ học .
- HS về nhà xem lại bài .
*************************************
Sinh hoạt
I. Nhận xét tuần 3:
* Ưu điểm:
* Tồn tại:
II. Phương hướng kế hoạch tuần 4:
III. HS sinh hoạt văn nghệ:
File đính kèm:
- Tuan 3.doc