I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh
+ Đọc các số có 2 chữsố, viết các số có 2 csố, viết số có 2 chữ số
+ Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải toán bằng một phép tính
+ Đo và viết số đo có độ dài đoạn thẳng.
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h ?
Giỏo viờn thu bài rồi chấm, chữa.
HĐ 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh tớnh nhẩm nờu kết quả:
9 + 1 + 5 = 15
8 + 2 + 1 = 11
9 + 1 + 8 = 18
7 + 3 + 4 = 14
6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 6 = 16
4 + 6 + 7 = 17
3 + 7 + 9 = 19
- Học sinh làm bài.
36
+ 4
40
7
+ 33
40
25
+ 45
70
52
+ 18
70
- Gọi 3 HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh
- Học sinh làm bài vào vở.
Bài giải:
Số học sinh cả lớp cú là:
14 + 16 = 30 (Học sinh):
Đỏp số: 30 học sinh.
Chính tả:( nghe- viết)
GỌi bạN
I- Mục tiờu
Nghe -viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ 5 chữ Gọi bạn.
- Làm được các bài tập 2; BT3 a/b.
II. Đồ dùng dạy-học: -Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2,3
III. Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra 2 học sinh.
Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chính tả.
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
-Giáo viên đọc đề bài và 2 khổ thơ cuối
+ Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
+Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
Hướng dẫn nhận xét
-Bài thơ có mấy khổ?
-Mỗi khổ có mấy dũng thơ?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
-Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?
-Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho đẹp?
c.Hướng dẫn viết từ khó
-Yêu cầu học sinh đọc.
-Học sinh viết vào bảng con.
Viết chính tả
-Đọc từng dòng thơ cho học sinh viết.
Chấm, chữa bài
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi.
-Chấm 6 bài , nhận xét.
Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
-Gọi 2 học sinh làm mẫu.
Bài 3 :
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm bài 3 a.
-2 học sinh lên bảng. Cả lớp viết vào bảng con.
-Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn.
-Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn, đến giờ vẫn gọi hoài: Bê! Bê!
- Có 3 khổ.
-Hai khổ thơ đầu mỗi khổ có 4 dũng thơ và khổ cuối có 6 dũng thơ.
-Viết hoa chữ cái đầu mỗi dũng thơ, Viết hoa tên riêng nhân vật: Bê Vàng, Dê Trắng.
-Tiếng gọi được ghi sau dấu hai chấm, đặt trong dấu ngoặc kép.Sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm than.
-Viết khổ thơ vào giữa trang giấy, cách lề 3 ô.
-Đọc các từ trên bảng.
-Học sinh viết vào bảng con.
-Nghe giáo viên đọc và viết lại.
-Đổi vở, soát lỗi
-1 học sinh đọc yêu cầu.
-2 học sinh lên bảng làm mẫu.
* Nhận xét.
-Đồng thanh các từ trên.
-Học sinh làm bài vào vở.
Ôn luyện từ và câu
Ôn tập tuần 3,4
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng đặt câu.
- Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu.
- Tìm từ chỉ sự vật
- Nắm được cỏch đặt mẫu cõu : Ai là gỡ?
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC : - Yêu cầu HS chữa bài tập 2.
- Nhận xét chỉnh sửa.
* HĐ1 HD HS làm bài tập.
Bài 1: a) Tìm thêm một tiếng mới ghép vào tiếng đã cho dùng để chỉ người.
- bộ........; công.......; bác...........; kĩ...........; học.........; nông...........
b) HSG Đặt câu với các từ cho trước: Quyển sách, bút máy, ngôi nhà.
- HS đọc đề, tự làm bài, chữa bài.
- Học sinh đọc đề, giáo viên hướng dẫn cách đọc bài, chữa bài gọi nhiều học sinh đọc bài của mình.
Bài 2: Tìm các từ chỉ :
Chỉ người
Chỉ con vật
Chỉ đồ vật
Chỉ cây cối
Bạn Hà,
……………………
……………..
…………..
Cây nhãn
………
- Học sinh đọc đề làm miệng - giáo viên nhận xét sau đó học sinh làm bài vào vở.
Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu : Ai ( cái gì , con gì ) là gì?
- Bạn An Hạnh là cõy văn nghệ của lớp em.
- Bạn Lam là tổ trưởng tổ em.
- Cõy bỳt này là mẹ mua cho em.
HĐ2: Chấm chữa bài
Sỏng thứ 7 ngày 7 thỏng 9 năm 2013
Thể dục
Bài 6
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện 2 động tác Vươn thở và Tay của bài thể dục phát triển chung.
- Thực hiện quay trái quay phải.
II. Chuẩn bị: - Địa điểm: Trờn sõn trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị một cũi và kẻ sõn chơi trũ chơi.
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
1. Khởi động:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
HĐ 1: Phần mở đầu.
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.
- ễn bài thể dục lớp 1
HĐ 2: Phần cơ bản.
- ễn quay trỏi, quay phải
- Giỏo viờn hụ cho học sinh tập
- Học động tỏc vươn thở.
+ Giỏo viờn làm mẫu.
+ Hướng dẫn học sinh tập từng nhịp.
+ Hụ cho học sinh tập toàn động tỏc.
- Trũ chơi: Nhanh lờn bạn ơi !
Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi.
HĐ 3: Phần kết thỳc.
- Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
HĐ 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Về ụn lại trũ chơi.
- Học sinh ra xếp hàng.
- Học sinh tập bài thể dục lớp 1
- Học sinh thực hiện 2 lần.
- Học sinh theo dừi.
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn.
- Tập toàn bộ động tỏc 2 lần.
- Học sinh chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn.
- Học sinh cỏc tổ thi đua xem tổ nào nhanh nhất.
- Tập một vài động tỏc thả lỏng.
- Về ụn lại trũ chơi.
Tập làm văn :
Sắp xếp câu trong bài - Lập danh sách học sinh
I. Mục tiêu
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện gọi bạn
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim gáy
- Lập được danh sách học sinh theo mẫu.
- KNS: Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, độc lập suy nghĩ, hợp tác, tìm kiếm và xử lý thông tin.
II, Đồ dùng dạy học : - HS :vở bài tập
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ :
-Yêu cầu học sinh đọc bài làm bài tập 3
tiết 1 .
B .Bài mới:
HĐ1 :Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh, trong bài thơ “Gọi bạn”
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu của bài .
Sắp xếp lại các câu theo đúng thứ:
Yêu cầu học sinh nhận xét
Bài 3 : Lập danh sách từ 3, 4 bạn trong tổ
- GV theo dõi uốn nắn học sinh trung bình,
học sinh yếu,
C. Củng cố ,dặn dò: -Nhận xét giờ học .
- 2 học sinh đọc bài .
- 1 học sinh đọc đề bài .
- HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu .
- HS cả lớp lắng nghe,mhận xét, thảoL
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
Kiến và chim gáy….
Lớp nhận xét 4 học sinh lên bảng đọc
lại chuyện
- HS lập danh sách các bạn tổ mình
- HS đọc bài của mìh
- HS nêu nhận xét
Toán
9 cộng với một số: 9 + 5
I. Mục tiêu: Củng cố về:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng cộng 9 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải toán có lời văn.
II.Chuẩn bị: Bảng gài, que tính.
III.Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy- học bài mới:
a. Giới thiệu phép cộng 9+5:
Nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
tính? Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
Hỏi: Em làm như thế nào ra 14 que tính?
- Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không?
Sử dụng bảng gài, que tính. Hướng dẫn
HS thực hiện phép cộng bằng que tính theo các bước như đã giới thiệu khi dạy phép cộng 26 + 4.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10
que tính bó lại thành 1chục. 1chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính.
Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- Hướng dẫn thực hiện tính viết
- Gọi1HS lên bảng đặt tính và nêu cácđặt tính
-Yêu cầu HS khác nhắc lại.
b.Lập bảng công thức: 9 cộng với một số
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học.
2 HS lên bảng lập công thức 9 cộng với một số
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng
- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức.
- GV xoá dần các công thức trên bảng
yêu cầu HS đọc để học thuộc.
C. Luyện tập- thực hành:
Bài 1: -Yêu cầu HS nhớ lại bảng các công
thức vừa học và tự làm bài
Bài 2: - Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì? .
- Ta phải lưu ý điều gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào trong vở bài tập.
- HS làm bài.
-Yêu cầu nêu cách tính của 9 + 8, 9 + 7
- 9 cộng 8 bằng 17, viết thẳng cột với 9 ( cho nhiều HS trả lời).
Bài 3: Củng cố cách tính nhẩm
Bài 4:- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm thế
nào?
3. Củng cố – dặn dò:
- Nghe và HS thao tác trên que tính và
- Phân tích bài toán
- Có tất cả 14 que tính
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính; đếm thêm 9 que tính vào 5 que; gộp 5 que với 9 que rồi đếm; tách 5 que tính thành 1 và 4, 9 với 1 là 10, 10 cộng 4 là 14 que...
- Thực hiện phép cộng 9+5.
9
+ 5
14 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 ở cột đơn vị viết 1 ở cột chục
- HS tự lập công thức:
9+2=11
9+3=12
9+4 = 13
...............
9 + 9 = 18
- HS tự làm bài. Sau đó, 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- Tính viết theo cột dọc.
- HS nêu
-Viết số sao cho cột đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
- HS tự làm bài
- HS nối tiếp nhau trả lời
- HS đọc đề bài.
- Có 9 cây thêm 6 cây
- Có tất cả bao nhiêu cây?
- HS trả lời
- Làm vào vở
Sinh hoạt lớp tuần 3
I- Mục tiêu : Giúp HS :
Nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần , có hướng khắc phục những khuyết điểm và phát huy những điểm tốt ....
Biết 1 số công việc tuần tới.
II.Nội dung sinh hoạt:
Lớp trưởng báo cáo trước lớp hoạt động trong tuần.
GV đánh giá chung.
Nề nếp: ổn định, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn ,
Các nề nếp đã đi vào ổn định
Buổi chiều vẫn còn một số em đi học muộn.
Đạo đức: Ngoan.
- Học tập: có một số em chưa thực sự cố gắng : Hữu Linh, Duy Huy, Tuấn Hưng, Hựng..
lao động vệ sinh sạch sẽ, cá nhân sạch sẽ
Lớp học sạch sẽ
Đồ dùng học tập: các em đầy đủ.
- HS tuyên dương: An Hạnh, Bảo Chõu, Khắc Trường,Tràng An…….
- Trong tuần vừa qua đạt 18 hoa điểm 10
3- Kế hoạch tuần 4:
- Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có,
- GV thường xuyên chấm, chữa bài cho HS
- Giúp đỡ cho Học sinh yếu học tập
- Tham gia đầy đủ các phong trào của trường cũng như đội đề ra
- Động viên học sinh không ăn quà vặt trong lớp cũng như trong trường
- Tham gia an toàn giao thông và an ninh trường học tốt
- Lập danh sách học sinh, viết sổ điểm
- Điều tra phổ cập : Trẻ chuyển đi, đến, trẻ ở lại lớp, trẻ mới sinh…..
- HS có thói quen học bài và làm bài tập ở nhà.
- Lao động khang trang trường lớp sạch sẽ
File đính kèm:
- GA lop 2 p3.doc