Giáo án Lớp 2 Tuần 26, 27, 28

I. Mục tiêu

- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng

- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Tôm Càng, Cá Con)

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng càng, ( nhìn ) trân trân, nắc nỏm, mái chèo,

- Hiểu được Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng giúp bạn qua khỏi hiểm nguy, tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.

II, Các kĩ năng sống:

 Kĩ năng ra quyết định, ứng phó với căng thẳng

 

doc69 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 26, 27, 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tên các con vật theo nhóm vào giấy + Các nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình + Nhóm khác nhận xét bổ sung. * HĐ cá nhân - HS nhớ lại kiến thức để làm các bài tập. - VN thực hiện Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 Thể dục Trò chơi "Tung vòng vào đích" và "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau" I. Mục tiêu: + Tiếp tục ôn trò chơi " tung vòng vào đích !". Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia vào trò chơi chủ động, đạt thành tích cao. + Ôn trò chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động. + Giáo dục ý thức tác phong nhanh nhẹn. Biết thêm một số trò chơi. II.Địa điểm, phương tiện: Địa điểm : Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ. Phương tiện : Còi, chuẩn bị 12 chiếc vòng nhựa mỗi vòng có đờng kính 5 -10 cm, 2 - 4 bảng đích, kẻ hai vạch giới hạn cách nhau 5-8m cho trò chơi "chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". III.Nội dung và phơng pháp lên lớp: Nội dung Thời Lượng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Phần mở đầu 2.Phần cơ bản 3. Phần kết thúc 5-6 phút 24-25 phút 4 -5 phút *Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ dạy. Cho h/s tập một số động tác khởi động. * Ôn 5 ĐT của bài TD phát triển chung: - Lớp trưởng điều kiển các bạn tập. *Trò chơi " Tung vòng vào đích" - Hướng dẫn h/s thực hiện: + Nêu tên trò chơi. + Em nào nhắc lại được cách chơi. + Em nào lên chơi mẫu cho cả lớp theo dõi. - Dùng khẩu lệnh: Chuẩn bị... bắt đầu... tung ! * Trò chơi " chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau": * Cho h/s tập một số ĐT hồi tĩnh rồi kết thúc bài: - Nhận xét giờ học: + Dặn dò. *Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. - Xoay các khớp cổ tay, đầu gối, hông. - Chạy nhẹ nhàng theo địa hình tự nhiên (2 vòng quanh sân) - Đi thường theo hàng dọc hít thở sâu. * Ôn các ĐT: Tay, chân, lườn, bụng và nhảy của bài thể dục phát triển chung: * Từ hàng dọc chuyển đội hình về đội hình hàng ngang: +Từ đội hình đó cho h/s chơi trò chơi " Tung vòng vào đích" +HS nêu cách chơi: + Cho h/s chơi thử cả lớp + Cho h/s chơi thật. + Lớp đứng hàng ngang theo dõi cổ vũ cho các bạn . * Chuyển đội hình hàng ngang, đứng thành 2 hàng quay mặt vào nhau. - Cho cả lớp chơi ( vài lượt) * Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - HS nêu - vài em nhắc lại. + Nghe g/v nhận xét giờ học. + Ôn lại trò chơi vừa học. Toán Các số từ 101 đến 110 A- Mục tiêu: - HS biết các số từ 101 đến 110. Đọc viết các số từ 101 đến 110.So sánh số từ 101 đến 110. - Rèn KN đọc, viết và so sánh số. B- Đồ dùng: - Các hình vuông biểu diễn 100, chục, đơn vị. - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: T.L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ph 2 ph 30 ph 3 ph 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Gv kiểm tra đọc viết số tròn chục từ 10 đến 200 - NHận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu các số từ 101 đến 110. - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? - Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ, hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? - để chỉ tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 dơn vị, người ta dùng số 1 trăm linh một và viết là 101. * Tương tự với các số 102, 103........110. - Đọc các số từ 101 đến 110? b) HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1: - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Vẽ lên bảng tia số như SGK - Đọc trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn? * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Để điền dấu đúng ta cần làm gì? - Viết lên bảng: 101...102 Hỏi: Hãy so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị? - Ta nói: 101 nhỏ hơn 102 và viết 101 101. 4/ Củng cố: - Nhận xét tiết học - Ôn lại cách đọc, viết, so sánh số - Hat - Vài HS đọc và viết số - Nhận xét - Có 1 trăm, lên bảng viết 1 vào cột trăm. - Có 0 chục và 1 đơn vị, viết lên bảng 0 vào cột chục và 1 vào cột trăm. - HS đọc và viết số 101 - HS đọc và viết số. - HS tự làm bài và nêu KQ - HS đọc - Điền dấu - Ta cần so sánh các số với nhau. - Chữ số hàng trăm cùng là 1 - Chữ số hàng chục cùng là 0 - Chữ số hàng đơn vị: 1 nhỏ hơn 2hay 2 lớn hơn 1. - HS viết và đọc. - HS làm các phần còn lại vào vở Tập làm văn Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối I. Mục tiêu - Biết đáp lại lời chia vui - Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và ruột quả Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả II, Các kĩ năng sống: Kĩ năng giao tiếp , hợp tác, ra quyết định, lắng nghe, phản hồi tích cực III.Các phương pháp / kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhóm , động não, đóng vai IV. Phương tiện dạy học: - GV : Tranh minh hoạ BT1, 1 vài quả măng cụt - HS : Vở viết III. Các hoạt động dạy học chủ yếu T.L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2 ph 30 ph 3 ph 1. Kiểm tra bài cũ - Kể về một con vật mà em yêu thích 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV khuyến khích các em nói lời chúc và đáp lại lời chúc theo nhiều cách diễn đạt khác nhau * Bài tập 2 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV và HS nhận xét * Bài tập 3 ( V ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài - HS thực hành kể trước lớp. - Em nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn - 4 HS thực hành đóng vai - Nhiều HS thực hành đóng vai - Đọc và trả lời các câu hỏi - 1 HS đọc đoạn văn - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b - 2, 3 HS phát biểu ý kiến - HS làm bài vào VBT - Nhiều HS đọc bài trước lớp Giáo dục tập thể: Sơ kết tuần I. Mục tiêu : - Học sinh thấy đợc u nhợc điểm trong tuần vừa qua. - Có ý thức thi đua phấn đấu trong tuần tới. II. Chuẩn bị :Nội dung sinh hoạt III. Các hoạt động của thầy và trò : T.L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3 ph 20 ph 4 ph 1. Tổ chức Cho lớp văn nghệ 2. Nội dung sinh hoạt a, Nhận xét sơ kết tuần + Ưu điểm : - Về nề nếp lớp, đi học, truy bài - Về TDTT, múa hát tập thể - Về ý thức học tập - Về lao động vệ sinh chuyên - Giữ vệ sinh cá nhân + Nhược điểm : - Về nề nếp lớp - Về tinh thần học tập - Về lap động, thể dục thể thao b, Phương hướng tuần tới - Về nề nếp lớp, đi học, truy bài - Về TDTT, múa hát tập thể - Về ý thức học tập - Số điểm tốt đạt đợc - Về tinh thần XD bài - Về lao động vệ sinh chuyên - Giữ vệ sinh cá nhân c, Vui văn nghệ : - Giáo viên tổ chức cho học sinh tham gia văn nghệ 3. Tổng kết : - Giáo viên nhận xét chung Lớp hát tập thể - Học sinh nghe - Nêu ý kiến bổ sung về từng mặt - Học sinh lắng nghe và thực hiện - Lớp vui văn nghệ theo chơng trình Toán+ Luyện:các số từ 101 đến 110 I- Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết các số từ 101 đến 110. - Rèn KN đọc, viết và so sánh số. - Học sinh yêu thích học toán II- Đồ dùng: - Các hình vuông biểu diễn 100, chục, đơn vị. - Vở bài tập III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: T.L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ph 2 ph 30 ph 3 ph 1/ Kiểm tra: - Gv kiểm tra đọc viết số tròn chục từ 10 đến 200 - NHận xét, cho điểm. 2/ Bài mới: GV nêu yêu cầu giờ học Hướng dẫn làm bài tập - Đọc các số từ 101 đến 110? Luyện tập. * Bài 1: - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - Vẽ lên bảng tia số như SGK - Đọc trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn? * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Để điền dấu đúng ta cần làm gì? - Viết lên bảng: 101...102 Hỏi: Hãy so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị? 4/ Củng cố: - Nhận xét tiết học - Ôn lại cách đọc, viết, so sánh số - Vài HS đọc và viết số - Nhận xét - HS đọc và viết số 101 - HS đọc và viết số. - HS tự làm bài và nêu KQ - HS đọc - Điền dấu - Ta cần so sánh các số với nhau. - Chữ số hàng trăm cùng là 1 - Chữ số hàng chục cùng là 0 - Chữ số hàng đơn vị: 1 nhỏ hơn 2hay 2 lớn hơn 1. - HS viết và đọc. - HS làm các phần còn lại vào vở Tiếng việt+ Luyện: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối I. Mục tiêu * Rèn kĩ năng nói : - Biết đáp lại lời chia vui - Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và ruột quả * Rèn kĩ năng viết : Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả. II, Các kĩ năng sống: Kĩ năng giao tiếp , hợp tác, ra quyết định, lắng nghe, phản hồi tích cực III.Các phương pháp / kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhóm , động não, đóng vai IV. Phương tiện dạy học: - HS : VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu T.L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2 ph 20 ph 3 ph 1. Kiểm tra bài cũ - Kể về một con vật mà em yêu thích 2. Bài mới Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học - HD làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV khuyến khích các em nói lời chúc và đáp lại lời chúc theo nhiều cách diễn đạt khác nhau * Bài tập 2 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV và HS nhận xét * Bài tập 3 ( V ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài - HS thực hành kể trước lớp. - Em nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn - 4 HS thực hành đóng vai - Nhiều HS thực hành đóng vai - Đọc và trả lời các câu hỏi - 1 HS đọc đoạn văn - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b - 2, 3 HS phát biểu ý kiến - HS làm bài vào VBT - Nhiều HS đọc bài trước lớp Đạo đức+ Thực hành:giúp đỡ người khuyết tật. A- Mục tiêu: - HS biết giúp đỡ người khuyết tật. - Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật. Cần đối xử công bằng với người khuyết tật. - Rèn thói quen giúp đỡ người khuyết tật - GD HS có hành vi đạo đức đúng đắn đối với người khuyết tật. B- Đồ dùng: Vở bài tập C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: T.L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2 ph 20 ph 3 ph 1,Kiểm tra: Nêu nội dung bài học? GV nhận xét 2/ Bài mới: GV nêu MĐYC Hướng dẫn học sinh làm bài tập? Chúng ta cần giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn có thể thực hiện quyền được học tập. Thảo luận nhóm. - Nêu những việc có thể làm được để giúp đỡ người khuyết tật? Bày tỏ ý kiến. * GV KL: 3/ Củng cố: - Em đã làm gì để giúp đỡ người khuyết tật? - Thực hành theo bài học - Hát - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày KQ - Các nhóm khác bổ xung ý kiến - HS đọc - HS nêu - HS nhận xét, bổ xung - HS đọc - HS tự liên hệ

File đính kèm:

  • docgiaoanchung262728.doc
Giáo án liên quan