1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5
- Bảng chia 5.
- Đọc thuộc bảng chia 5.
2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15)
a. Giới thiệu 1/5:
- Yêu cầu HS chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau Lấy đi 1/5 hình vuông
- GV giới thiệu trực quan 1/5.
*Kết luận: SGK trang 122
b. Ví dụ thực tế:
- GV đưa ví dụ và phản ví dụ.
- Cho HS nêu ví dụ 1/5 trên thực tế.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 25 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à H quay kimchị đồng hồ
- HS thực hiện theo
à HS nhắc lại
- HS thực hành quay
- Đọc và xác định yêu cầu
- Nêu yêu cầu
- Trình bày kết quả( miệng)
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm SGK
- Trình bày kết quả( miệng)
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm SGK
- Chữa bài
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập viết
Chữ hoa V
I. mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ:
1. Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết ứng dụng cụm từ “Vượt suối băng rừng” theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu V đặt trong khung chữ( như SGK)
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết như mẫu vở Tập viết
- Vở viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Viết 1 chữ hoa U, 1chữ hoa Ư cỡ vừa
- Nhận xét:
+ Sửa những nét sai cụ thể.
+ Nêu gương bài viết đẹp để cả lớp học tập.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
- ? Theo bảng chữ cái, sau chữ hoa Ư là chữ hoa nào?
- GV giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: V ( 3- 5’)
+ Trực quan chữ mẫu( Chữ hoa V đặt trong khung chữ)
- ? Nhận xét chữ hoa V cỡ vừa?
- GV chỉ chữ mẫu và nêu cấu tạo chữ hoa V
à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa Q( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút dưới đường kẻ 5 viết nét 1.... dừng bút trên đường kẻ 5 được chữ hoa V
- Giáo viên viết thêm 1 chữ hoa Vcỡ vừa.
- GV tô khan
à Cho học sinh luyện viết chữ hoa V cỡ vừa
à Nhận xét bảng con(độ cao, độ rộng, cách viết các nét…sửa những lỗi sai học sinh mắc.)
c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’
- Hướng dẫn viết chữ : Vượt
? Chữ Vượt gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
à GV hướng dẫn viết chữ Vượt cỡ vừa( tô chữ mẫu và nêu): Đặt bút dưới đường kẻ 5 viết con chữ V cao 5 dòng li như cô vừa hướng dẫn… viết tiếp con chữ …
- Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ Vượt cỡ vừa
* Hướng dẫn cụm từ: Vượt suối băng rừng
à GV giải nghĩa cụm từ: Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ.
- Cách viết cụm từ Vượt suối băng rừng như thế nào chuyển sang phần viết vở cô sẽ hướng dẫn.
d. Viết vở: 15- 17’’
- Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa V cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý HS cách viết và viết chữ sau đẹp hơn chữ trước.
à Theo dõi, uốn nắn.
- 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa V cỡ nhỏ? Lưu ý độ cao, điểm đặt bút và dừng bút của chữ hoa V cỡ nhỏ.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Dòng chữ Vượt cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu. Lưu ý nét nối con chữ V và con chữ ư
à Theo dõi, uốn nắn.
- Yêu cầu HS viết dòng chữ Vượt cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát cụm từ ứng dụng, dựa vào dấu chấm chuẩn viết thêm mấy lần?
- Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh?
- Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to?
? Chữ nào trong cụm từ có con chữ viết hoa? Vì sao?
à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)-> Cho HS xem vở mẫu.
Lưu ý số lần viết cụm từ ứng dụng đến từng đối tượng học sinh trong lớp( HS TB- Yếu có thể hoàn thành phần viết còn lại vào giờ Tự học) à Theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài: 4’
- Chấm điểm khoảng 12 - 15 bài.
g. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học- Tuyên dương, nhắc nhở
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Chữ hoa V
+ HS quan sát. V
- HS nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét của chữ hoa V cỡ vừa, có nét 1, nét 2, nét 3 giống nét của chữ hoa nào đã học…
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS tô khan theo
à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa V
- HS nhận xét bài viết của bạn
- Đọc từ ứng dụng: Vượt
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ Vượt
+ HS đọc cụm từ
Vượt suối băng rừng
- HS mở vở ngồi đúng tư thế.
- HS đọc nội dung bài viết
- 4 chữ
- HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh.
- 6 chữ
- HS viết vở
- 3 chữ
- HS viết vở
- HS viết bài
- 5 lần
- HS nhận xét
- Chữ Vượt vì đứng ở đầu câu.
- HS viết bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tự nhiên và xã hội
Một số loài cây sống trên cạn
I - Mục tiêu:
- H biết: Nói tên và ích lợi của một số loài cây sống trên cạn
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả
II - Đồ dùng :
- Tranh SGK (50,51) các loại cây lá sống ở mọi môi trường.
III - Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Quan sát cây cối xung quanh (16’)
- Mục tiêu: Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả
- Tiến hành: GV chia lớp thành 2 nhóm và phân việc
+ Tìm hiểu tên cây và ích lợi - Ghi vào phiếu bài tập
+ Các nhóm đi tham quan ở sân trường
+ Đại diện nhóm báo cáo , nhận xét
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK (16’)
- Mục tiêu: Nhận biết một số loài cây sống trên cạn và ích lợi của chúng
- Tiến hành: + HS đọc yêu cầu bài 2 ( VBT ) - Lớp đọc thầm
+ HS quan sát, nêu tên, ích lợi của từng loài cây
+ HS phân loại : Cây ăn quả, cho bóng mát,lương thực, thực phẩm, thuốc, gia vị
*Kết luận: Có nhiều loại cây sống trên cạn. Chúng cung cấp thức ăn cho người, động vật, và còn nhiều ích lợi khác
3.Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò ( 1-2’)
- HS thi kể các loài cây theo chủ dề : cây gia vị, cây thuốc nam
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về sưu tầm thêm các loại cây
**********************
Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2013
Toán
Tiết 125: Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Rèn kĩ năng xem đồng hồ; củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian 15 phút và 30 phút.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
-Yêu cầu học sinh quay kim đồng hồ chỉ
8 giờ ,3giờ 15 phút, 6 giờ 30 phút.
- đồng hồ chỉ 6 giờ 30 phút : kim ngắn chỉ số mấy ? Kim dài chỉ số mấy?
2.Hoạt động 2:thực hành( 32’)
a. Làm miệng:
*Bài 1 /126:(9- 10')
- Kiến thức: Củng cố cách xem và đọc giờ.
b. Làm SGK:
*Bài 2 /126:(12-14’)
- Kiến thức: Củng cố xem giờ ứng với các hoạt động trong ngày.
- Giải thích cách làm?
c. Thực hành:
*Bài 3 /126: (8-10’)
- Kiến thức: Củng cố quay kim + đọc giờ trên đồng hồ.
- Nêu vị trí kim giờ, kim phút ở mỗi thời điểm giờ theo yêu cầu?
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 1: Đọc giờ chưa chính xác.
- Bài 2: Nối sai vì không nhớ 2 cách đọc giờ .
4.Hoạt động 4: Củng cố(3’)
- Thực hành quay kim đồng hồ để được giờ theo yêu cầu.
- HS thực hiện trên mô hình đồng hồ
- HS nêu
- HS đọc thầm, xác định yêu cầu- nêu yêu cầu
- Chữa bài và giải thích cách làm
- HS đọc thầm -xác định yêu cầu
- hS làm SGK
- Chữa bài và giải thích cách làm
- Đọc và nêu yêu cầu
- Thực hiện trên đồng hồ
- Chữa bài, nhận xét
- HS quay kim đồng hồ theo yêu cầu
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
chính tả (nghe viết)
Bé nhìn biển
I. mục đích - yêu cầu:
- HS nghe viết chính xác, trình bày đúng: 3 khổ thơ đầu.
- Làm bài tập phân biệt ch/tr.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
iii. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2 - 3'
- Viết: kén, tài giỏi, vũng lầy
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’
+ Nhận xét chính tả:
- Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
rằng, giằng, khiêng, kéo ( GV ghi bảng)
- GV xóa bảng.
à Nhận xét bảng con.
c. Viết chính tả: 15’
- Kiểm tra tư thế ngồi viết
- GV đọc chính tả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài: 3 -5’
- GV đọc cho HS soát lỗi.
à Chấm điểm một số bài.
e. Làm bài tập: 5 -7’
+ Bài 2a (vở)
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu ch/tr
+ Bài 2b (Miệng):
- Chốt các đáp án đúng
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con
* HS theo dõi SGK.
- HSTL
- HSTL
- HS đọc + phân tích chữ khó.
- HS viết bảng con
- HS mở vở ngồi đúng tư thế,
- HS nghe - viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
+ HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài.
+ HS đọc yêu cầu
- HS tìm tiếng có nghĩa phân biệt vần ch/tr
- HS chữa bài trước lớp
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
I. mục đích yêu cầu:
- HS biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Chữa bài tập 2,3/58
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’
*Bài 1(66) : 8’
- Gọi HS đọc yêu cầu bài -> lớp đọc thầm.
- Gọi HS nêu tên các nhân vật -> Đọc lời đối thoại.
- Gọi HS đọc lời đáp của Hà -> Nhận xét lời nói của Hà.
- HS đóng vai theo cặp.
=>Chốt: Đáp lời đồng ý với thái độ biết ơn, lịch sự, lễ phép.
*Bài 2(66) : 9’
- Gọi HS đọc yêu cầu -> lớp đọc thầm bài.
- Gọi HS nêu tình huống -> HS nêu lời đáp.
- Từng cặp HS đóng vai.
- HS, GV nhận xét.
=>Chốt: Cần cảm ơn khi người khác đồng ý, lời đáp lịch sự và phù hợp.
*Bài 3(66) :15’
- Gọi HS đọc yêu cầu -> Lớp đọc thầm câu, quan sát tranh.
- GV đưa câu hỏi
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- GV, HS nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét, giờ học.
- Thực hành: Đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường.
- 2 HS
- Đọc thầm yêu cầu
- HS nêu
- HS thực hiện
- Từng cặp HS thực hành đóng vai
- HS đọc yêu cầu và các tình huống trong bài
- HS thực hiện
- Từng cặp HS thực hành đóng vai theo tình huống
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Nhiều HS trả lời miệng
- Làm bài vào vở
- Vài HS đọc bài của mình
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Ngày 25 tháng 2 năm2013
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t25.doc