I. MỤC TIÊU: Chung
- Hiểu nghĩa các từ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp (đệp), ngà, cựa, hồng mao, Hiểu nội dung bài: Truyện giải thích hiện tượng lũ lụt xảy ra ở nước ta hằng năm là do Thủy Tinh dâng nước trả thù Sơn Tinh. Qua đó, truyện cũng ca ngợi ý chí kiên cường của nhân dân ta trong việc đắp đê chống lụt lội.
- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.
- Ham thích học Tiếng Việt.
* Riêng: Đánh vần đọc được vài câu trong bài
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 25 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Riêng: Làm được bài tập 1
II. CHUẨN BỊ:
- Mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ Gọi 1 hs lên điền : 1 giờ = ….. phút.
- Gọi 1hs lên đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: Ghi bảng
v Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ và đọc giờ. ( GV có thể sử dụng mô hình đồng hồ để quay kim đến các vị trí như trong bài tập hoặc ngoài bài tập và yêu cầu HS đọc giờ.)
Kết luận
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu
- HDHS trước hết HS phải đọc và hiểu các họat động và thời điểm diễn ra các họat động. Ví dụ:
- Hoạt động: “Tưới rau”
- Thời điểm: “ 5 giờ 30 phút chiều”
- Đối chiếu với các mặt đồng hồ, từ đó lựa chọn tranh vẽ mặt đồng hồ thích hợp với hoạt động.
- Trả lời câu hỏi của bài toán.
Bài 3: Thao tác chỉnh lại đồng hồ theo thời gian đã biết.
- Yêu cầu từng HS lên quay mô hình đồng hồ để có : 2 giờ, 1 giờ 30 phút, 6 giờ 15 phút, 5 giờ rưỡi.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
- 1 giờ = 60 phút.
- 1HS thực hành. Bạn nhận xét
- HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên mặt đồng hồ.
- 2 HS ngồi cạnh nhau làm bài theo cặp, một em đọc từng câu cho em kia tìm đồng hồ. Sau đó 1 số cặp trình bày trước lớp.
- 4 Hs lên thực hiện.
Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý - QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: Chung
- Biết đáp lời khẳng định của người khác trong những tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Biết nhìn tranh và nói những điều về biển.
- Ham thích môn học.
* Riêng: Bước đầu biết đáp lời xin lỗi
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ Gọi 2 HS lên bảng đóng vai, thể hiện lại các tình huống trong bài tập 2, SGK trang 58.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: Ghi bảng
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc đoạn hội thoại.
H: Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng?
H; Lúc đó bố Dũng trả lời thế nào?
- Đó là lời đồng ý hay không đồng ý?
- Lời của bố Dũng là một lời khẳng định (đồng ý với ý kiến của Hà). Để đáp lại lời khẳng định của bố Dũng, Hà đã nói thế nào?
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu 2 HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình huống của bài.
- Yêu cầu một số cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
H: Sóng biển ntn?
H: Trên mặt biển có những gì?
H: Trên bầu trời có những gì?
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển.
- Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc bài lần 1. 2 HS phân vai đọc lại bài lần 2.
-Hà nói: Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng.
- Bố Dũng nói: Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài đấy.
- Đó là lời đồng ý.
- Một số HS nhắc lại: Cháu cảm ơn bác. Cháu xin phép bác ạ.
- Thảo luận cặp đôi
- Đại diện các nhóm trình bày
- Bức tranh vẽ cảnh biển.
- Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi
Tiết 3: CHÍNH TẢ:(N/V)
BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC TIÊU : Chung
-Nghe và viết lại đúng đoạn: 3 khổ thơ đầu
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr; thanh hỏi – thanh ngã
-Ham thích viết chữ đẹp.
* Riêng: Nghe GV đánh vần viết được 2 dòng thơ trong bài
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Ổn định
2. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS dưới lớp viết vào giấy nháp.
Bé ngã. Em đỡ bé dậy, dỗ bé nín khóc, rồi ru bé ngủ.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: Ghi bảng
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung bài viết
- GV đọc đoạn văn viết
H: Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
H: Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
H: Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
d) Viết chính tả: Đọc bài cho Hs viết
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở Bài tập Tiếng Việt, tập hai.
- NXCho điểm HS.
Bài 3a : Yêu cầu đọc đề bài .
- HDHS làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập
- Hát
- 2 HS viết bài trên bảng lớp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng.
- HS theo dõi, 1 HS đọc lại bài.
- Biển rất to lớn; có những hành động giống như con người.
- 4 tiếng.
- Nên viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở
- HS viết bài vào vở
- HS sửa bài.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi .
- Làm bài theo yêu cầu của GV.
-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở Bài tập Tiếng Việt.
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU:
- NhËn xÐt c¸c hoạt ®éng tuÇn qua. §Ị ra ph¬ng híng hoạt động tuÇn tíi.
-GD c¸c em thùc hiƯn tèt néi quy trêng, líp.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT:
1/ NhËn xÐt:*. Ưu
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tồn tại: …………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ Ph¬ng híng ho¹t ®éng tuÇn tíi:
Ph©n c«ng trùc nhËt hµng ngµy, nh¾c nhë c¸c ®i häc ®ĩng giê.
ChuÈn bÞ bµi nghiªm tĩc tríc khi ®Õn líp.Gi÷ g×n s¸ch vë cÈn thËn.
Nh¾c nhë c¸c em nép tiỊn quü theo quy ®Þnh.
Tù gi¸c ý thøc häc tËp .
3/ BiƯn ph¸p:
Thêng xuyªn ra bµi vµ kiĨm tra hµng ngµy ®Ĩ cã biƯn ph¸p kÌm cỈp kÞp thêi.
Ph©n c«ng HS kh¸ kÌm cỈp HS yÕu kÐm ®Ĩ c©n b»ng chÊt lỵng.
Lu«n khuyÕn khÝch vµ ®éng viªn kÞp thêi.
4/ DỈn dß:
Nh¾c nhë c¸c em thùc hiƯn tèt c¸c biƯn ph¸p trªn.
Lu«n vƯ sinh c¸ nh©n trêng líp s¹ch sÏ.
PhÊn ®Êu häc tËp tèt ®Ĩ ®a phong trµo líp ngµy cµng tiÕn bé.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: TOÁN
KIỂM TRA CUỐI TUẦN
Bài 1 : Tính
5 x 6 : 3 = 6 : 3 x 5 = 2 x 2 x2 =
Bài 2: Tìm x
X + 2 = 6 3 x X = 15
Bài 3 : hãy tô màu 1 / 5số hình sau
Bài 4: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp
A, Mỗi ngày bình ngủ khoảng 8…..
B, Nam đi từ nhà đến trường hết 15…..
C, Em làm bài kiểm tra hết 35 …..
Bài 5 : Mỗi chuồng có 5 con thỏ . Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ ?
Tiết 2: TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA CUỐI TUẦN 25
Bài 1: Điền tr hoặc ch vào chỗ chấm
bụi …e, …e chở
…ở hàng, …ở về
Câu 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch ngang trong câu sau”
- Không được đá bóng ở ngoài đường vì rất nguy hiểm
Bài 3 : QSTSGK Tiếng Việt trang 67 trả lời cau hỏi sau
a, Tranh vẽ cảnh gì?
b, Sóng biển như thế nào?
c, Trên mặt biển có những gì?
d,Trên bầu trời có những gì ?
Tiết 3: MĨ THUẬT
VẼ TRANG TRÍ.
TẬP VẼ HỌA TIẾT DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được một số họa tiết dạng hình vuông, hình tròn.
- Biết cách vẽ họa tiết dạng hình vuông, hình tròn.
- Vẽ được họa tiết dạng hình vuông, hình tròn theo mẫu.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh ảnh của một số họa tiết dạng hình vuông, hình tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: Ghi đầu bài lên bảng.
v Hoạt động 1 : Qan sát – nhận xét
- Cho HS quan sát một vài họa tiết dạng hình vuông, hình tròn gợi ý để học sinh nhận biết:
+ Các họa tiết có hình dáng khác nhau.
+ Màu sắc của từng họa tiết.
v Hoạt động 2: Cách vẽ họa tiết dạng hình vuông, hình tròn
- Chọn họa tiết dạng hình vuông, hình tròn treo lên bảng vừa tầm mắt để học dễ quan sát.
- Gợi ý để HS nhận ra cách vẽ.
+. Phác họa nét chính
+ vẽ các họa tiết.
- Gợi ý để HS tìm ra cách tô màu cho họa tiết.
v Hoạt động 3 : Thực hành
- HDHS thực hành
v Hoạt động 4 : Nhận xét – đánh giá.
- Chọn một số bài vẽ gợi ý để học sinh nhậïn xét
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò: chuẩn bị tiết sau
- Hát
- Nghe và nhắc lại .
- Quan sát
- Trả lời
- Tập phác họa nét chính.
- Vẽ màu theo ý thích bằng trí tưởng tượng của mình.
- Thực hành vào vở tập vẽ
- Nhận xét, đánh giá bài của bạn.
……………………………………………………………………………………………………….
Tiết 4: KÈM HỌC SINH YẾU
RÈN KĨ NĂNG VIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết nhanh cho học sinh yếu.
- Thông qua bài viết giúp học sinh rèn thêm kĩ năng đọc và hiểu nội dung bài viết
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Học sinh yếu
Cả lớp
1. Hướng dẫn viết: (30’)
- Giáo viên chép 1 đoạn trong bài “ Bé nhìn biểnøøø”
- Giáo viên đọc
- Học sinh đọc: Hiền, Phương, Quân, Vy, Hoàng, Thường, Đoàn, Duy.
- Viết một số từ khó vào bảng con
- Học sinh nhìn bảng chép
- GV kèm học sinh yếu viết
2. Củng cố dặn dò: (5’)
- Nhận xét bài viết của học sinh
- Cả lớp theo dõi
- Viết từ khó
- Học sinh nhìn sách viết cả bài
File đính kèm:
- TUAN 25.doc