1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3)
- Tìm x:
3 x x = 18
- Nêu cách tìm thừa số chưa biết?
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Bảng con:
*Bài 1 /117:( 6-7')
- Kiến thức: Tìm một thừa số chưa biết.
- Nêu cách tìm thừa số chưa biết ?
*Bài 4 /117:( 5-6')
- Kiến thức: Củng cố giải toán đơn.
- Khi giải toán cần chú ý gì?
b. Làm SGK:
*Bài 3 /117:(5-6)
- Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Muốn tìm 1 thừa số chưa biết ta làm thế nào?
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 24 Trường tiểu học Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Giúp H học thuộc bảng chia 4, rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.
- Nhận biết 1/4.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 5
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
IIi. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3’)
- Bảng chia 4.
- HS đọc thuộc bảng chia 4
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a.Làm SGK:
*Bài 1 /120:(4- 5')
- Kiến thức: Tính kết quả phép chia trong bảng chia.
- Dựa vào đâu để làm bài tập này?
*Bài 2 /120:(5-6’)
- Kiến thức:Tính nhẩm phép nhân, chia, mối quan hệ giữa chúng.
- Nhận xét các phép nhân, phép chia mỗi cột ?
*Bài 5/120:(5-6')
- Kiến thức: Củng cố nhận biết 1/4.
- Nêu cách nhận biết hình nào đã khoanh vào 1/4 số con hươu ?
b. Làm vở:
*Bài 3/120:( 7-8')
- Kiến thức: Giải toán đơn về phép chia 4.
- Khi giải toán cần chú ý gì?
*Bài 4 /120:( 7-8')
- Kiến thức: Giải toán đơn về phép chia 4.
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 3+4: Lời giải chưa gọn, rõ.
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Thi đua đọc thuộc bảng chia 4
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Chữa bài ( nêu cách nhận biết)
- Đọc bài toán
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Đọc bài toán
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Thi đua theo tổ, nhóm
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
tập viết
Chữ hoa: U, Ư
I. mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết viết chữ U, Ư hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu: "ươm cây gây rừng" theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu U, Ư
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Viết chữ hoa T, chữ Thẳng
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
- GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: U, Ư( 3- 5’)
+ Trực quan chữ hoa U.
- Chữ hoa U cao mấy dòng li? Gồm mấy nét?
- Hướng dẫn quy trình viết chữ hoa U trên chữ mẫu
- Viết lên bảng 1 chữ U.
+ H: Chữ hoa ư có điểm gì giống và khác chữ hoa U ?
- Hướng dẫn quy trình viết chữ hoa Ư
- Viết lên bảng 1 chữ Ư.
à Nhận xét bảng con.
c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’
- Hướng dẫn viết chữ : Ươm
? Chữ Ươm gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ trong chữ Ươm?
à GV hướng dẫn viết chữ Ươm cỡ vừa
* Hướng dẫn viết cụm từ: Ươm cây trồng rừng.
à GV giải nghĩa cụm từ:Những việc cần làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cảnh quan, môi trường.
- Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh?
- Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to?
à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)
d. Viết vở: 15- 17’
- Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa U cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa U, Ư cỡ nhỏ?
à Theo dõi, uốn nắn.
- Dòng chữ Ươm cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Yêu cầu HS viết dòng chữ Ươm cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát viết thêm mấy lần câu ứng dụng?
-> Cho HS xem vở mẫu.à Theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài: 5-7’
- Chấm điểm khoảng 10- 12 bài.
g. Củng cố dặn dò: 2-3’
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương, nhắc nhở
- Viết bảng con
+ HS quan sát. U
- cao 5 dòng li, gồm 2 nét
- HS quan sát.
- Như chữ U, thêm râu trên đầu nét 2
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: U, Ư
- Đọc từ ứng dụng: Thẳng
- HS trả lời
- HS quan sát.
à HS viết bảng con 1 dòng chữ Ươm
+ HS đọc cụm từ
- HS nhận xét
- HS mở vở ngồi đúng tư thế.
- HS đọc nội dung bài viết
- 4 chữ
- HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh.
- 6 chữ
- HS viết vở
- 2 chữ
- HS viết vở
- HS viết bài
- 5 lần
- HS viết bài
…………………………………………………………………………………………
Tự nhiên và xã hội
Cây sống ở đâu ?
I - Mục tiêu:
Sau bài học, H biết
- Cây cối có thể sống ở mọi nơi, trên cạn dưới nước
- Thích sưu tầm, bảo vệ cây cối.
II - Đồ dùng
- Tranh SGK (50,51) các loại cây lá sống ở mọi môi trường.
III - Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK (13-15’)
- Mục tiêu: H nhận ra cây cối có thể sống ở trên cạn, dưới nước.
- Tiến hành: + H quan sát hình trong SGK và nói về nơi sống của từng cây trong hình
+ Gọi H trả lời trước lớp
+ Cây có thể sống ở đâu? (Trên cạn, dưới nước)
*Kết luận: Cây có thể sống ở mọi nơi, trên cạn, dưới nước.
2. Hoạt động 2: Triển lãm (15- 17’)
- Mục tiêu: C/C kiến thức và nơi sống của cây, H thích sưu tầm và bảo vệ các loại cây
- Tiến hành: + G chia lớp thành từng cặp thảo luận
+ Các thành viên trong nhóm đưa những cành, lá cây chuẩn bị cho cả lớp xem.
+ Cùng nhau nói tên các loại cây, nơi sống của chúng.
+ Phân nhóm: nhóm sống trên cạn, nhóm dưới nước.
- Các nhóm: Trưng bày sản phẩm của nhóm
- Từng nhóm đi xem sản phẩm của nhóm khác.
*Kết luận: Cây có thể sống ở mọi môi trờng. Trên cạn và dưới nước.
3.Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò ( 1-2’)
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về sưu tầm thêm các loại cây
**********************
Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
Toán
Tiết 120 : Bảng chia 5
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Lập bảng chia 5.
- Thực hành chia 5.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn, GAĐT
III. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’
- Tính kết quả của 5 x 4 rồi viết các phép chia tương ứng
- Đọc thuộc bảng nhân 5
2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15’)
a. Hình thành phép nhân:
- Dựa vào trực quan, hình thành phép nhân:
5 x 4 = 20
b. Hình thành phép chia:
- Dựa vào trực quan, hình thành phép chia:
20 : 5 = 4
- Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia: 5 x 4 = 20; 20 : 5 = 4
c. Lập bảng chia 5:
- Hướng dẫn HS lập bảng chia 5
- Yêu cầu HS nhận xét các cột số(SBC - SC- Thương)
à Tổ chức cho HS đọc thuộc bảng chia 5.
3.Hoạt động 3: Luyện tập ( 17-18’)
a. Làm SGK:
*Bài 1 /121:(4- 5')
- Kiến thức: Tìm thương (phép chia, bảng chia 5).
- Muốn tìm thương ta làm thế nào?
b. Làm bảng con:
*Bài 2 /121:( 5-6')
- Kiến thức: Giải toán đơn về phép chia 5.
- Khi giải toán cần chú ý gì?
c. Làm vở:
*Bài 3 /121:(6-7')
- Kiến thức: Giải toán đơn về phép chia 5
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 3: Chọn sai tên đơn vị.
4.Hoạt động 4 : Củng cố (3’)
- Thi đua đọc thuộc bảng chia 5
- Làm bảng con
+ HS thực hiện
+ HS thực hiện
àHS nhận xét
- HS lập bảng chia 5 vào phần bài học SGK
à HS đọc bảng chia 5
- HS nhận xét các cột số
- Đọc thầm, đọc xoá dầnđ Thi đọc thuộc bảng chia 5
- Đọc và xác định yêu cầu
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc bài toán
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Đọc bài toán
- Làm vở + 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Thi đua theo tổ, nhóm
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
chính tả (nghe- viết)
Voi nhà
I. mục đích - yêu cầu:
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Voi nhà
- Làm đúng bài tập phân biệt s/x, ut/ uc
ii. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2 - 3'
- Viết: say xưa, xay lúa, dòng sông
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’
+ Nhận xét chính tả:
? Bài chính tả có mấy câu ?
? Câu nào trong bài chính tảcó dấu gạch ngang? Câu nào có dấu chấm than?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
huơ, quặp, vũng lầy ( GV ghi bảng)
- GV xóa bảng.
à Nhận xét bảng con.
c. Viết chính tả: 15’
- Kiểm tra tư thế ngồi viết
- GV đọc chính tả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài: 3 -5’
- GV đọc cho HS soát lỗi.
à Chấm điểm một số bài.
e. Làm bài tập: 5 -7’
+ Bài 2a (vở)
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu s/x
+ Bài 2b (VBT):
- Chốt các đáp án đúng
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con
* HS theo dõi SGK.
- HSTL
- HSTL
- HS đọc + phân tích chữ khó.
- HS viết bảng con
- HS mở vở ngồi đúng tư thế,
- HS nghe - viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
+ HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài.
+ HS đọc yêu cầu
- HS tìm tiếng có nghĩa phân biệt vần ut/ uc + 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài trước lớp
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập làm văn
Đáp lời phủ định
Nghe - Trả lời câu hỏi
I. mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời phủ định trong giao tiếp đơn giản
- Rèn kĩ năng nghe và trả lời câu hỏi: nghe kể một mẩu truyện vui, nhớ và trả lời đúng các câu hỏi
II. Đồ dùng dạy - học:
Máy điện thoại đồ chơi, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- HS thực hành đóng vai bài tập 2b, 2c tuần 23
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’
+ Bài 1 (miệng):
- Nhận xét, chốt: Cần lịch sự, nhã nhặn khi đáp lời
+ Bài 2 (miệng):
- Khuyến khích HS đáp lời phủ định theo cách diễn đạt khác nhau
- Nhận xét, bình chọn
+ Bài 3 (viết):
- Nhận xét, chốt
- Chấm một số bài, nhận xét
3. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét, giờ học.
- Thực hành: Đáp lời phủ định thể hiện thái độ lịch sự, nhã nhặn.
- 2 nhóm
- Đọc thầm yêu cầu
- HS quan sát tranh
- Từng cặp HS thực hành đóng vai
- HS đọc yêu cầu và các tình huống trong bài
- Đọc thầm từng mẩu đối thoại để biết ai đâng nói chuyện với ai , về việc gì từ đó có lời đáp phù hợp.
- Từng cặp HS thực hành hỏi, đáp theo 3 tình huống
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Làm bài vào vở
- Vài HS đọc bài của mình
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Ngày 18 tháng 2 năm2013
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t24.doc