Giáo án Lớp 2 Tuần 24 - Bùi Thị Nhi

I. MỤC TIÊU: Chung

- Đọc lưu loát được cả bài.Đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa, chễm chệ, hoảng sợ, tẽn tò.

 Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa và các cụm từ. Phân biệt được lời các nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa các từ mới: dài thượt, khỉ, trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò. Hiểu ý nghĩa của truyện: Truyện ca ngợi trí thông minh của Khỉ, phê phán thói giả dối, lợi dụng người khác của Cá Sấu sẽ không bao giờ có bạn vì không ai muốn kết bạn với một kẻ bội bạc, giả dối như nó.

 - Ham thích môn học.

* Riêng: Đánh vần đọc được vài câu trong bài

 

doc29 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 24 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét Bài 2: - HDHS tìm hiểu bài toán và giải bài toán - GV nhận xét Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - HDHS tìm hiểu bài toán vf giải bài toán - GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Một phần năm. - Hát - HS lên bảng sửa bài. Bạn nhận xét. - có 4 tấm bìa - có 5 tấm tròn - HS thành lập bảng chia 5. 5 : 5 = 1ø 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 .................. ................ - HS đọc và học thuộc bảng 5. - HS tính nhẩm, nêu miệng kết quả - 1HS lên bảng giải, lớp làm vở Bài giải Số bông hoa trong mỗi bình là: 15 : 5 = 3 (bông) Đáp số : 3 bông hoa - 1HS lên bảng giải , lớp làm vở Bài giải Số bình hoa là: 15 : 5 = 3 (bình) Đáp số : 3 bình hoa. Tiết 2: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH – NHGE TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC TIÊU: Chung - Biết đáp lại lời phủ định của người khác bằng lời của em trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. - Nghe truyện ngắn vui Vì sao? Và trả lời các câu hỏi về nội dung truyện. - Biết ghi nhớ và có thể kể lại câu chuyện theo lời của mình. * Riêng: Bước đầu biết đáp lời xin lỗi II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ :Gọi HS đọc bài tập 3 về nhà. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: Ghi bảng v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 (Làm miệng) -YCHS quan sát tranh SGK H: : Bức tranh minh hoạ điều gì? H:Khi gọi điện thoại đến, bạn nói thế nào? H: Cô chủ nhà nói thế nào H: Bạn HS đã nói thế nào? Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện tình huống trên Bài 2: Thực hành - GV viết sẵn các tình huống vào băng giấy gọi 2 HS lên thực hành. 1 HS đọc yêu cầu trên băng giấy, 1 HS thực hiện lời đáp. - Gọi HS dưới lớp bổ sung nếu có cách nói khác. - Động viên, khuyến khích HS nói. (1 tình huống cho nhiều lượt HS thực hành) .Bài 3 Vì Sao? Một cô bé lần đầu tiên về quê chơi. Gặp cái gì cô cũng lấy làm lạ. Thấy một con vật đang ăn cỏ. Cô liền hỏi người anh họ: H:Sao con bò này không có sừng hả, anh? Cậu bé đáp: Bò không có sừng vì nhiều lí do lắm. Có con bị gãy sừng. Có con còn non, chưa có sừng. Riêng còn này không có sừng vì nó là . . . là con ngựa. Theo tiếng cười tuổi học trò. - GV kể chuyện 1 đến 2 lần. - Treo bảng phụ có các câu hỏi. H: Truyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào? H: Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào? H: Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì? H: Cô bé giải thích ra sao? H: Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì? - Gọi 1 đến 2 HS kể lại câu chuyện. - Nhận xét, cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau Hát -3 HS đọc phần bài làm của mình. - Tranh minh hoạ cảnh một bạn HS gọi điện thoại đến nhà bạn. - Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ. - Ơû đây không có ai tên là Hoa đâu, cháu à. - Thế ạ? Cháu xin lỗi cô. Ví dụ:. HS 1: Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà bác Hạnh ở đâu ạ. HS 2: Rất tiếc, cô không biết, vì cô không phải người ở đây. HS 1: Dạ, xin lỗi cô./ Không sao ạ. Xin lỗi cô./ Dạ, cháu xin lỗi cô. - Thực hành đóng vai HS cả lớp nghe kể chuyện. - Hai nhân vật là cô bé và cậu anh họ. - Cô bé thấy mọi thứ đều lạ./ Lần đầu ... lạ lắm. - Cô bé hỏi ..., hả anh?” - Cậu bé ... con ngựa. - Là con ngựa. -2 đến 4 HS thực hành kể trước lớp. . Tiết 2: CHÍNH TẢ(N/V) VOI NHÀ I. MỤC TIÊU : Chung -Nghe và viết lại đúng đoạn: Con voi lúc lắc vòi … đến hướng bản Tìm trong bài Voi nhà. -Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x; ut/uc. -Ham thích viết chữ đẹp. * Riêng: Nghe GV đánh vần viết được 2 câu trong bài II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc, HS dưới lớp viết vào giấy nháp. cúc áo, chim cút; nhút nhát, nhúc nhắc. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: Ghi bảng v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung bài viết - GV đọc đoạn văn viết H: Mọi người lo lắng ntn? H: Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ? b) Hướng dẫn cách trình bày H: Đoạn trích có mấy câu? H: Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó: - quặp chặt, vũng lầy, huơ vòi, lững thững. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2a : Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập. - Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở Bài tập Tiếng Việt, tập hai. - NXCho điểm HS. Bài 2b : Yêu cầu đọc đề bài . - HDHS làm bài - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - Cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập - Hát - 2 HS viết bài trên bảng lớp. - HS dưới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng. - HS theo dõi, 1 HS đọc lại bài. - Lo lắng voi đập tan xe và phải bắn chết nó. - Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. -Đoạn trích có 7 câu. - Con, Nó, Phải, Nhưng, Lôi, Thật vì là chữ đầu câu. Tứ, Tun vì là tên riêng của người và địa danh. - HS đọc, viết bảng lớp, bảng con. - HS viết bài. - HS sửa bài. - 1 HS đọc, lớp theo dõi . - Làm bài theo yêu cầu của GV. -1 HS đọc yêu cầu. -1 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở Bài tập Tiếng Việt. TIẾT 5. SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU: - NhËn xÐt c¸c hoËt ®éng tuÇn qua. §Ị ra ph­¬ng h­íng ho¹t ®«ng tuÇn tíi. -GD c¸c em thùc hiƯn tèt néi quy tr­êng, líp. II. NỘI DUNG SINH HOẠT: 1/ NhËn xÐt: *. Ưu ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. *Hạn chế: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2/ Ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng tuÇn tíi: Ph©n c«ng trùc nhËt hµng ngµy, nh¾c nhë c¸c ®i häc ®ĩng giê. ChuÈn bÞ bµi nghiªm tĩc tr­íc khi ®Õn líp.Gi÷ g×n s¸ch vë cÈn thËn. Nh¾c nhë c¸c em nép tiỊn quü theo quy ®Þnh. Tù gi¸c ý thøc häc tËp . 3/ BiƯn ph¸p: Th­êng xuyªn ra bµi vµ kiĨm tra hµng ngµy ®Ĩ cã biƯn ph¸p kÌm cỈp kÞp thêi. Ph©n c«ng HS kh¸ kÌm cỈp HS yÕu kÐm ®Ĩ c©n b»ng chÊt l­ỵng. Lu«n khuyÕn khÝch vµ ®éng viªn kÞp thêi. 4/ DỈn dß: Nh¾c nhë c¸c em thùc hiƯn tèt c¸c biƯn ph¸p trªn. Lu«n vƯ sinh c¸ nh©n tr­êng líp s¹ch sÏ. PhÊn ®Êu häc tËp tèt ®Ĩ ®­a phong trµo líp ngµy cµng tiÕn bé. BUỔI CHIỀU Tiết 1: TOÁN KIỂM TRA CUỐI TUẦN Bài 1 : Tính nhẩm 8 : 4 = 24 : 4 = 40 : 4 = 36 : 4 = 32 : 4 = 28 : 4 = Bài 2 : Tìm x X x 4 = 8 4 X x = 12 Bài 3 : Tô màu 1 / 4 hình vuông sau Bài 4 :Có 40 học sinh chia thành 4 tổ . Hỏi mỗi tổ có máy học sinh ? Tiết 2: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUÔÍ TUẦN Bài 1: Hãy chọn tên các con vật sau để điền vào chỗ chấm ( thỏ , voi , sóc) Khỏe như … Nhanh như … Nhát như … Bài 2 : Nói lời đáp của em a,Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà bác Ngọc ở đâu ạ . Rất tiếc cô không biết vì cô không phải người ỏe đây. b, Mẹcó đỡmệt không ạ? Mẹ chưa đỡ mấy. Tiết 3: MĨ THUẬT VẼ THEO MẪU, VẼ CON VẬT I. MỤC TIÊU: Chung - Nhận biết được đặc điểm của một vài loài vật. - Biết cách vẽ con vật. - Vẽ được con vật theo mẫu. II. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh của một số loài vật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS. 3. Bài mới Giới thiệu: Ghi đầu bài lên bảng. v Hoạt động 1 : Qan sát – nhận xét - Cho HS quan sát một vài loài vật gợi ý để học sinh nhận biết: + Các con vật có hình dáng khác nhau. + Màu lông của từng con. + Các bộ phận của con vật. v Hoạt động 2: Cách vẽ con vật - Chọn tranh một con vật treo lên bảng vừa tầm mắt để học dễ quan sát. - Gợi ý để HS nhận ra cách vẽ. +. Phác học nét chính + Vẽ đầu + Vẽ thân + Vẽ chân - Gợi ý để HS tìm ra cách tô màu lông v Hoạt động 3 : Thực hành - HDHS thực hành v Hoạt động 4 : Nhận xét – đánh giá. - Chọn một số bài vẽ gợi ý để học sinh nhậïn xét - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: chuẩn bị tiết sau - Hát - Nghe và nhắc lại . - Quan sát - Trả lời - Tập phác họa nét chính. - Vẽ màu theo ý thích bằng trí tưởng tượng của mình. - Thực hành vào vở tập vẽ Tiết 4: KÈM HỌC SINH YẾU RÈN KĨ NĂNG TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh yếu thuộc bảng chia 2,3,4,5 - Có kĩ năng tính nhẫm các phép nhân trong khi làm bài tập - Giúp các em tự tin hơn trong học tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Giới thiệu bài: - Luyện đọc bảng chia 2, 3, 4, 5 2. Phát triển các hoạt động: - Đọc theo nhóm (Học sinh khá giỏi kèm học sinh yếu đọc) - Đọc trước lớp + Gọi lần lượt từng em lên đọc trước lớp + Giáo viên nhận xét - Nếu em nào chưa thuộc bảng nào thì lại tiếp tục đọc trong nhóm cho đến thuộc - GV viết lần lượt các bảng chia lên bảng nhưng không ghi kết quả - GV hỏi lộn xộn cho học sinh yếu nêu kết quả 3. Nhận xét tiết học: - Tuyên dương một số em đã thuộc được các bảng chia.

File đính kèm:

  • docTUAN 24.doc
Giáo án liên quan