Giáo án Lớp 2 Tuần 22 Trường tiểu học Tân Thịnh

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời.

- Hiểu nghĩa chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự hình thành của mỗi người, chớ kiêu căng, hơn mình xem thường người khác.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 22 Trường tiểu học Tân Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc yêu cầu - Học sinh tự nhẩm và điền kết quả vào SGK. 8 : 2 = 4 14 : 2 = 7 - HS đọc nối tiếp. 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 10 : 2 = 5 18 : 2 = 9 6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 - Nhận xét chữa bài Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK. - HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc từng phép tính. 2 x 6 = 12 2 x 2 = 4 12 : 2 = 6 4 : 2 = 2 2 x 8 = 16 2 x 1 = 2 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? Tóm tắt: - Gọi HS lên bảng chữa bài - Một em tóm tắt - Một em giải Có : 18 lá cờ Chia đều : 2 tổ Mỗi tổ : ...... Lá cờ ? Bài giải: Mỗi tổ có số lá cờ là. 18 : 2 = 9 (lá cờ) ĐS: 9 lá cờ Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu đề toán. - Giáo viên hướng dẫn HS phân tích đề toán rồi giải. Bài giải Tất cả có số hàng là: 20 : 2 = 10 (hàng ) ĐS: 10 hàng. Bài 5: - Học sinh quan sát hình. Hình nào có số con chim đang bay ? - Hình a. có 4 con chim đang bay và 4 con chim đang đậu.Có số con chim đang bay.- Hinh c. có 3 con chim đang đậu có số con chim đang bay. C. Củng cố - dặn dò: ( 3’) - Nhận xét tiết học. ________________________________________________________________________________________________________________________ Tập làm văn Đáp lời xin lỗi. tả ngắn về loài chim I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản. 2. Rèn kỹ năng viết đoạn: Biết sắp sếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 - 3 bộ băng giấy mỗi bộ gồm 4 băng, mỗi băng viết sẵn, 1 câu a, b, c. III. Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) B. Bài mới: ( 30’) 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - Đọc lời các nhân vật trong tranh - Yêu cầu 2 cặp HS thực hành - Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ? - Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ như thế nào ? Bài 2: (Miệng) - Mỗi cặp HS làm mẫu - Tương tự phần trên cho nhiều HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp. Bài 3: - GV hướng dẫn HS làm - Xắp xếp lại thứ tự các câu thành đoạn văn C. Củng cố - dặn dò: ( 3’) - Nhận xét tiết học. - 2 cặp HS thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời các nhân vật. - 1 HS nói về nội dung tranh (bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái. Vội nhặt ở và xin lỗi bạn. Bạn này trả lời "không sao". - HS thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại. - Khi làm điều gì sai trái. - Tuỳ theo lỗi có thể nói lời đáp khác nhau. - 1 HS đọc yêu cầu: - HS làm mẫu HS1: Xin lỗi cho tớ đi trước một chút. HS 2: Mời bạn. - Nhiều HS thực hành - Câu b: Câu mở đầu - Câu a: Tả hình dáng - Câu d: Tả hoạt động - Câu c: Câu kết ____________________________________________ Ôn tập- Tập làm văn Đáp lời cảm ơn - Tả ngắn về loài chim I. Mục tiêu: - Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường. - Biết viết 2-3 cau miêu tả về một loài chim. - Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu. - GD học sinh biết thể hiện lịch sự trong giao tiếp hằng ngày. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Đọc đoạn văn viết về mùa hè - 1 em đọc 2. Bài mới: ( 30’) HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HS thực hành đóng vai a. Mình cho bạn mượn quyển truyện này hay lắm đấy ? - "Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả", "Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu". - Phần b, c tương tự. Bài 2: - HĐN2, đóng vai thảo luận - Gọi 1 cặp HS đóng vai tính huống 1 - Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. Bài 3: a. Những câu văn nào tả hình dáng cảu chích bông b. Những câu tả hoạt động của chích bông ? - Viết 2, 3 câu về loài chim em thích? - GV chấm chữa bài HĐ2. Củng cố - dặn dò: ( 3’) - Khi đáp lại lời cảm ơn ta nói với thái độ như thế nào? NX giờ học + Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới hay lắm, cho cậu mượn này. + Cảm ơn Hưng tuần sau mình sẽ trả. + Có gì đâu bạn cứ đọc đi. b. Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn. c. Dạ thưa bác, không có gì đâu ạ ! - 2 HS đọc yêu cầu - Nhiều HS trả lời. - Vóc người: Là con chim bé xinh đẹp - Hai chân: xinh xinh bằng hai chiếc tăm. - Hai cánh: nhỏ xíu - Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu chắp lại. - Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên liến. - Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vút. - Cặp mỏ: tí hon, gắp sâu nhanh thoăn thoắt. - HS viết vở. - Một số em đọc bài trước lớp _______________________________________________________________________________________________________________________ Chiều : Ôn toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 5 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 5) - Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó. - GD lòng yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Đọc bảng nhân 5 - 2 HS đọc - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài nhiều em nối tiếp nhau đọc kết quả. - 1 HS đọc yêu cầu b. Bài mới: ( 30’) HĐ1. HD làm BT: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK Bài 2: Tính - Yêu cầu mỗi tổ thực hiện một phép tính, 3 em lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS phân tích đề toán. - Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và giải - Nhận xét chữa bài Bài 4: Nếu còn thời gian - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho hỏi gì ? - Nhận xét, chữa bài. Bài 5: - Nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số. HĐ2. Củng cố - dặn dò: ( 3’) - Nhận xét tiết học. a) 5 x 7 - 15 = 35 - 15 = 20 b) 5 x 8 - 20 = 40 - 20 = 20 c) 5 x 10 - 28 = 50 - 28 = 22 - HS đọc yêu cầu Tóm tắt: Mỗi ngày học: 5 giờ Mỗi tuần học: 5 ngày Mỗi tuần học: .. giờ ? Bài giải: Số giờ Liên học trong mỗi tuần là: 5 x 5 = 25 (giờ) Đáp số: 25 giờ ___________________________________________________________ Ôn tiếng việt Rèn đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn I- Mục tiêu: - Luyeọn ủoùc ủuựng , bieỏt ngaột hụi ụỷ daỏu phaồy , nghổ hụi ụỷ daỏu chaỏm . - Luyeọn ủoùc dieón caỷm . - Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời. - Hiểu nghĩa chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự hình thành của mỗi người, chớ kiêu căng, hơn mình xem thường người khác. II- Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ1-OÂn kieỏn thửực ủaừ hoùc: ( 3’) - Goùi hoùc sinh leõn baỷng ủoùc trong baứi . - Yeõu caàu caỷ lụựp theo doừi , nhaọn xeựt . Hđ 2.Luyeọn ủoùc: ( 30’) - Goùi hoùc sinh ủoùc caự nhaõn toaứn baứi .Keỏt hụùp traỷ lụứi caõu hoỷi : +Tỡm nhửừng caõu noựi leõn thaựi ủoọ cuỷa Choàn ủoỏi vụựi Gaứ rửứng ? + Chuyeọn gỡ ủaừ xaỷy ra vụựi ủoõi baùn khi chuựng ủang daùo chụi treõn caựnh ủoàng ? + Khi gaởp naùn Choàn ta xửỷ lớ nhử theỏ naứo ? +Gaứ Rửứng nghú ra keỏ gỡ ủeồ caỷ hai cuứng thoaựt naùn ? +Qua chi tieỏt treõn caực em thaỏy ủửụùc nhửừng phaồm chaỏt toỏt naứo ụỷ Gaứ rửứng ? + Sau laàn thoaựt naùn thaựi ủoọ cuỷa Choàn ủoỏi vụựi Gaứ rửứng nhử theỏ naứo ? Caõu vaờn naứo cho ta thaỏy ủieàu ủoự ? + Vỡ sao Choàn laùi thay ủoồi nhử vaọy ? + Qua caõu chuyeọn treõn muoỏn khuyeõn ta ủieàu gỡ ? Luyeọn ủoùc dieón caỷm . - Caỷ lụựp nhaọn xeựt , bỡnh choùn baùn ủoùc hay nhaỏt . III. Cuỷng coỏ daởn doứ: ( 3’) - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Nhaọn xeựt giụứ hoùc Hoùc sinh leõn baỷng ủoùc . Caỷ lụựp nhaọn xeựt Hoùc sinh ủoùc theo nhoựm : 3 em ẹoùc caự nhaõn , traỷ lụứi caõu hoỷi : - Choàn vaón ngaàm coi thửụứng baùn . Ít theỏ sao? Mỡnh thỡ coự haứng traờm . - Chuựng gaởp moọt ngửụứi thụù saờn . - Choàn sụù haừi, luựng tuựng neõn khoõng coứn moọt tớ trớ khoõn naứo trong ủaàu . - Gaứ nghú ra meùo laứ giaỷ vụứ cheỏt ủeồ ủaựnh lửứa ngửụứi thụù saờn . Khi ngửụứi thụù saờn quaỳng noự xuoỏng ủaựm coỷ , boóng noự vuứng daọy chaùy , oõng ta ủuoồi theo taùo ủieàu kieọn cho Choàn troỏn thoaựt . - Gaứ rửứng raỏt thoõng minh / Raỏt duừựng caỷm . Gaứ rửứng bieỏt lieàu mỡnh vỡ baùn . - Choàn trụỷ neõn khieõm toỏn hụn - Caõu : Choàn baỷo Gaứ rửứng : “ Moọt trớ khoõn cuỷa caọu coứn hụn caỷ traờm trớ khoõn cuỷa mỡnh” - Vỡ Gaứ rửứng ủaừ duứng moọt trớ khoõn maứ cửựu ủửụùc caỷ hai cuứng thoaựt naùn . - Khuyeõn chuựng ta haừy bỡnh túnh khi gaởp hoaùn naùn . ________________________________________________ SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG - TUẦN 22 I. Mục tiờu - Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần để tự kiểm điểm. - Xõy dựng phương hướng tuần21 - Rốn học sinh cú nề nếp học tập tốt. - Sinh hoạt sao theo chủ điểm thỏng 1: Em yờu khoa học - Giỏo dục cỏc em hs ham thớch học khoa học . Thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy. II.Cỏc bước tiến hành: Bước 1: HS đứng dạy hỏt bài truyền thống “ Nhanh bước nhanh nhi đồng” Bước 2: Đọc lời ghi nhớ của nhi đồng: Bước 3: Cỏc sao trưởng bỏo cỏo kết quả của Sao mỡnh trong tuần qua. Bước 4: Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ, bổ sung. * Nề nếp: Ưu điểm: : Thực hiện tốt cỏc nề nếp ra vào lớp, đi học chuyờn cần Tồn tại: Vẫn cũn 1 vài em đi học chưa chuyờn cần như: Hương, Mạnh... * Về học tập: Ưu điểm: Cỏc em học bài và làm bài đầy đủ như: Thu, Trang..........., Tồn tại: Bờn cạnh đú cú em lười học như: Khương, Mạnh, Huy,........ * Về lao động,vệ sinh: Ưu điểm:.Vệ sinh cỏ nhõn và vệ sinh chung sạch sẽ gọn gàng. * Tham gia cụng tỏc Đội: Ưu điểm: Thực hiện tốt cỏc hoạt động của đội ra. * Về cỏc hoạt hoạt khỏc... Tham gia tốt cỏc hoạt động Bước 5: Phương hướng tuần sau: - Đi học đầy đủ, chuyờn cần, đỳng giờ, khụng nghỉ học khụng cú lý do. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt luật an toàn giao thụng. - Rốn đọc tốt lưu loỏt , rốn chữ viết đẹp. - Thực hiện tốt mọi nề nếp của trường của lớp. ......................................................................................................................................... Bước 6: Tổ chức văn nghệ theo chủ điểm : Thầy thuốc nhỏ tuổi . - HS lờn thi hỏt , kể chuyờn, đọc thơ giữa cỏc Sao.

File đính kèm:

  • docBai soan tuan 22 lop 2(1).doc
Giáo án liên quan