1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh sự bình tĩnh của mỗi người, chớ kiêu căng hợm mình xem thường người khác.
16 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 22 - Trần Thị Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
́nh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: yêu cầu HS đọc.
-Tranh vẽ gì?
bạn làm rơi vở nói gì
-Bạn có vở nói gì?
-yêu cầu HS đóng vai theo tình huống.
-Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi?
-Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác như thế nào?
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành các nhóm
-Đánh giá chung
Bài 3:
Bài tập yêu cầu gì?
Để tả một convật câu thứ nhất thường làm gì?
-Tiếp theo làm gì?
-Nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
-Dặn HS.
-Thực hiện.
-2HS đọc – Quan sát tranh
-1Bạn làm rơi vở của bạn kia nhặt lên và xin lỗi…
-Xin lỗi tớ vô ý quá!
-Không sao.
-Thảo luận theo cặp.
-Vài HS lên thực hiện.
-Nhận xét, bổ xung
-Khi làm điều gì sai trái, không phải, làm phiền … người khác.
-Lịch sự, nhẹ nhàng, chân thành, …
-2HS đọc.
-Đáp lại lời xin lỗi
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai sử lí tình huống.
-Các nhóm bổ sung.
-3HS đọc.
-Xếp lại thứ tự đoạn văn.
-Giới thiệu về chim cần tả.
-Tả hình dáng hoạt động …
-Thảo luận theo bàn.
-Làm miệng
-Làm vào vở bài tập
-Vài HS đọc bài.
-2 –3 HS nhắc.
-Thực hiện lời đáp trong xin lỗi.
TOÁN : mét phÇn hai
I. Mục tiêu:
Giúp HS
Nhận biết một phần 2
Biết viết, đọc một phần hai.
II.Chuẩn bị.
-Các hình vuông, tròn, tam giác. Chia làm 2 phần.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bàimới
HĐ 1: Giới thiệu ½
HĐ 2: Thực hành
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi Hs đọc bảng chia 2
-Nhận xét chung.
-giới thiệu bài.
-yêu cầu HS cùng vẽ bảng con 1 hình vuông, chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau.
-Lấy đi một phần của hình vuông như thế đã lấy đi một phần hai hình vuông
-HD đọc ½
-HD cách viết, viết số 1 trước sau đó gạch ngang viết số 2 ở dưới.
½ còn gọi là một nửa.
-yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
+Hình a có mấy ô vuông.
+Lấy đi ½ số ô vuông là lấy mấy ô?
Bài 3:
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS làm lại các bài tập vào vở các em.
-3-4HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Thực hiện theo GV.
-Nhắc lại.
-Đọc nhiều lần.
-Viết bảng con ½
-Nhắc lại.
-Tự lấy ví dụ về một phần hai.
-Thực hiện.
-Đã tô màu ½ hình A, C, D.
-Quan sát thảo luận theo cặp
4ô vuông
-Lấy 2 ô
-Hình a đã tô màu ½.
-làm vào vở bài tập.
-Đổi vở và soát lỗi
-Hình b đã khoanh tròn ½ số cá.
TẬP VIẾT : ch÷ hoa s
I.Mục đích – yêu cầu:
Biết viết chữ hoa S(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứng dụng “ Sáo tắm thì mưa” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ S, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ hoa.
HĐ 2: HD viết câu ứng dụng
HĐ 3: Tập viết.
HĐ 4: Đánh giá.
3.Dặn dò:
-Chấm vở TV ở nhà của HS
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.
-Nêu cấu tạo chữ S.
-Viết mẫu và HD cách viết.
-Giới thiệu câu ứng dụng “Sáo tắm thì mưa”
-Em hiểu gì về cách nói trên?
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ.
-HD cách viết chữ sáo.
-nhắc nhở HS trước khi viết.
-theo dõi chung.
-Thu chấm bài của HS.
-Nhận xét chung
-Nhắc HS về nhà viết bài
-Quan sát đọc.
-Được viết bởi 2 nét cao 5 li
-Theo dõi viết bảng con.
-Đọc.
-Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa.
-yêu cầu nêu.
-Theo dõi.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở tập viết.
-Về nhà hoàn thành bài ở nhà.
Thứ sáu ngày5 tháng2 năm 2009
CHÍNH TẢ (Nghe – viết): cß vµ cuèc
I. Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác,trình bày đúng,một đoạn trong câu chuyện cò vàcuốc:’’Cò đang lội ruộng……Ngại gì bẩn hả chị’’
-Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi ngã
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:HD chính tả.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Dặn dò.
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-đọc đoạn viết
-Đoạn viết nói lên điều gì?
-Trong bài có những dấu câu nào?
-Đọc lại bài chính tả
-Đọc cho HS viết
-Đọc lại bài
-Thu chấm 1 số vở
Bài 2:Gọi HS đọc
BÀi 2:Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm nhanh các tiếng bắt đầ r/d/gi
-Nhận xét chung, đánh giá các nhóm
-Nhắc HS về nhà làm bài tâp
-Viết bảng con: reo hò, giữ gìn,bánh giẻo
-Nghe-2 HS đọc
-Cuốc thấy cò lội ruộng hỏi cò có ngại bẩn không?
-Dấu chấm phẩy, dấu 2 chấm, dấu chấm hỏi, dấu ghạch ngang
-Nghe
-Nghe viết vào vở
-Đổi vở soát lỗi
-2 HS đọc
-Làm miệng
+Riêng lẻ, tháng giêng
+Con dơi, rơi vãi…
+Bụng dọc, gốc rạ
b)HS nêu
-Chia lớp làm 4 nhóm
-Thi đua giữa các nhóm
-Kiểm tra kết quả
TOÁN : luyÖn tËp
I. Mục tiêu.
Giúp HS:
Củng cố lại về ½.
Giúp HS thuộc bảng chia 2 và kĩ năng sử dụng bảng chia 2.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn bảng chia 2
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS.
-Nhận xét chung.
Bài 1,2:
Bài 3: Gọi Hs đọc bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài 4: Gọi HS đọc bài
Bài tập cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS tóm tắt.
-Bài 5: Yêu cầu HS quan sát các hình
-Chấm bài Hs nhận xét.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Vẽ hình tam giác hình vuông, lấy đi ½ vào bảng con.
-Nhẩm theo cặp đôi
-Nêu kết quả theo miệng.
-2HS
-18 lá cờ chia đều cho 2 tổ
Mỗi tổ có bao nhiêu lá cờ?
-Giải vào vở.
Mỗi tổ có số tờ là
18 : 2 = 9 (lá cờ)
Đáp số: 9 lá cờ
-2HS đọc,
-Có 20 HS 1 hàng xếp 2 bạn
Hỏi có bao nhiêu hàng?
-2HS : 1 hàng
20HS: … hàng ?
20HS Xếp được số hàng là
20 : 2 = 10 (hàng)
Đáp số 10 hàng
-Quan sát
-Làm vào vở bài tập
KÓ chuyÖn:mét trÝ kh«n h¬n tr¨m trÝ kh«n
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Đặt tên từng đoạn câu chuyện, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Đặt tên co từng đoạn trong câu chuyện
HĐ 2: Kể từng đoạn của câu chuyện.
HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện
3.Củng cố dặn dò.
-Gọi HS kể chuyện
-Nhận xét –ghi điểm
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu hs đọc từng đoạn
-Tên của đoạn thể hiện ý chính của đoạn đó.
-Yêu cầu HS đọc tên 2 đoạn
-Các em chọn tên khác và đặt tên cho câu chuyện.
Dựa vào ý chính yêu cầu Hs kể từng đoạn trong nhóm.
-Gọi HS kể.
-Nhận xét đánh giá.
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
Nhắc HS.
-4HS kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng
-Nhận xét lời kể của bạn.
-4HS nối tiếp đọc.
1-HS đọc.
-Thảo luận theo bàn.
-Nhiều HS nêu ý kiến
Đoạn 1: Chú chồn hợm hĩnh
Đoạn 2: Trí khôn của chồn ở đâu?
Đoạn 3: Trí khôn của gà rừng
Đoạn 4: Chồn đã hiểu ra.
-Kể trong nhóm
-2-3nhóm lên kể theo đoạn.
-Đại diện 4 nhóm 4 HS lên kể.
-Nhận xét bình chọn nhóm kể hay.
-3HS kể.
-Kể theo vai.
-Nhận xét lời kể của bạn
-Nhiều HS nêu.
Chơi với bạn phải tôn trọng, thật thà, không coi thừơng bạn.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ : T×m hiÓu c¶nh ®Ñp n¬I em ë
T×m hiÓu ngµy tÕt cæ truyÒn
I. Mục tiêu:
-Một số cảnh đẹp cuă quê hương em
-Hiểu 1 số phong tục về ngày tết cổ truyền của dân tộcVN
-GD HS yêu quê hương đất nước
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Tìm hiểu cảnh đẹp nơi em ở
HĐ 2: Tìm hiểu tết truyền thống
3.Củng cố – dặn dò:
-Yêu cầu HS tự giới thiệu nơi mình ở có hữnh cảnh đẹp gì?
-Chia lớp thành các nhóm theo khu vực mà em ở
-Khi đến thăm quan vẻ đẹp đó em cần phải làm gì?
-Sau khi hết một năm chuẩn bị bước sang năm mới có 3 ngày tết, Cuối năm cũ đêm 30 rạng ngày 1 ta gọi là đêm giao thừa. Tết đến có nhiều tục lệ tuỳ theo từng địa phương
-yêu cầu trả lời câu hỏi:
-Tết đến em thường làm gì?
+Nhà em gói bánh gì?
-Những ngày tết em thường làm gì?
+Em có được lì xì không?
-Tết đến quê em có những trò chơi gì?
-Cho HS hát bài: Sắp đến tết rồi …
+Nhắc nhở: HS về tết không chơi trò chơi nguy hiểm, không chơi bài, uống rựơi …
-Hoạt động nhóm
-Thảo luận nhóm
-Các nhóm báo cáo kết quả.
-Nhiều HS nêu.
+Tuân theo nội quy
+Không phóng uế, đổ rác bừa bãi.
-Nghe.
-Giúp cha mẹ dọn dẹp nhà cửa, sân, vừơn…
-Bánh chưng.
-Đi chúc tuổi ông bà
+Đi chơi
-Nêu:
-Nêu:
Hát
Sinh ho¹t líp
NhËn xÐt tuÇn qua :
NÒ nÕp : §· cã tiÕn bé h¬n , hs quen h¬n víi c¸c ho¹t ®éng , ra vµo líp trËt tù h¬n.
VÖ sinh, trùc nhËt :C¸c em cã ý thøc h¬n, tiªu biÓu : Lan, Trang, TiÕn, Hïng.
Ho¹t ®éng ngoµi giê : C¸c em cã quen h¬n, nhanh h¬n , mét sè em nam cßn ån: TÊn Vò ; H¶i ;
Häc tËp :Hs ®· cã tiÕn bé trong häc tËp , tèc ®ä viÕt nhanh h¬n nh em Trêng Quang Vò , Nam.
KÕ ho¹ch tuÇn tíi :
Häc tuÇn 21 theo ch¬ng tr×nh .
æn ®Þnh mäi nÒ nÕp , sinh ho¹t , häc tËp.
Thùc hiÖn tèt c¸c ho¹t ®éng lao ®éng , vÖ sinh; ho¹t ®éng thÓ dôc ca móa cÇn nhanh h¬n , ®Ñp h¬n.
* Hs tuyªn d¬ng trong tuÇn : Trang , Uyªn, Th¾ng , Linh.
File đính kèm:
- tuan22_lt2_LVC.doc