I. Yêu cầu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ đúng chỗ
- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài
- Hiểu nghĩa các từ: khôn tả, véo von, long trọng
- Hiểu điều câu chuyện muốn nói. Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn. Hãy để cho hoa được tự do
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
- Một bông hoa cúc tươi
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 21 Năm 2007-2008, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h thẫm mỹ.
Chuẩn bị :
Phong bì mẫu . Qui trình gấp , cắt phong bì .
HS : thước kẻ , bút chì , bút màu , kéo hồ.
Lên lớp :
Kiểm tra: GC KT sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + ghi đề.
GV cho HS quan sát phong bì thư .
HS nhận xét phong bì mẫu
HS nêu lại các bước gấp cắt dán phong bì .
Bước 1: Gấp phong bì
Bước 2 : Cắt phong bì
Bước 3 : Dán phong bì .
HS thực hành
GV quan sát giúp đỡ HS chậm
Đánh giá sản phẩm
HS biết trình bày phong bì . HS làm đẹp sáng tạo
Màu sắc đẹp. phù hợp .
Tuyên dương HS trình bày đẹp , sáng tạo.
3. Nhận xét giờ học: GV nhận xét .
Nhắc HS trình bày sản phẩm đẹp .
Thủ công :
Có GV chuyên trách
Thể dục :
Có GV chuyên trách .
Ngày soạn 18 / 2
Ngày dạy 21 / 2
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG.
Yêu cầu :
HS ghi nhớ các bảng nhân 2; 3; 4; 5. bằng thực hành và giải toán.
Tính độ dài đường gấp khúc.
Rèn cho HS tính nhanh thành thạo.
Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập.
Lên lớp :
Bài 1 : Tính nhẩm . HS làm miệng.
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 5 x 9 = 45 3 x 5 = 15
3 x 6 = 18 3 x 8 = 24 2 x 9 = 18 4 x 5 = 20
4 x 6 = 24 4 x 8 = 32 4 x 9 = 36 2 x 5 = 10
5 x 6 = 30 5 x 8 = 40 3 x 9 = 27 5 x 5 = 25
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS lên bảng
2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 9 = 45
2 x 5 = 10 3 x 8 = 24 5 x 6 = 30
2 x 8 = 16 3 x 10 = 30 5 x 3 = 15
Bài 3 : Tính HS làm bảng con.
5 x 5 + 6 = 4 x 8 - 17 =
2 x 9 - 18 = 3 x 7 + 29 =
Bài 4 : HS đọc đề .GV tóm tắt – HS giải :
1 đôi : 2 chiếc
7 đôi : ? chiếc
Bài giải:
Số chiếc đũa của 7 đôi đũa có là:
x 7 = 14 ( chiếc )
Đáp số : 14 chiếc
Bài 5 : HS đọc yêu cầu . GV vẽ đường gấp khúc
2 HS lên bảng làm – HS nhận xét - GV chữa .
Bài làm :
Độ dài đường gấp khúc là :
x 3 = 9 ( cm )
Đáp số : 9 cm
Bài làm :
Độ dài đường gấp khúc là :
2 x 5 = 10 ( cm )
Đáp số : 10 cm
Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.
Yêu cầu :
Mở rộng vốn từ về chim chóc biết xếp tên các loại chim vào bảng nhóm thích hợp.
Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu?
Đồ dùng :
Tranh về các loài chim
lên lớp :
Bài cũ : Hướng dẫn HS thực hành- Đặt và trả lời câu hỏi .
Bài mới : GT + ghi đề
Bài 1: ( Miệng ) 1 HS đọc yêu cầu .
GV giới thiệu tranh ảnh về loài chim.
Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn
Chim cánh cụt Tu hú Bói cá
Vàng anh Cuốc Chim sâu
Cú mèo Quạ Gõ kiến
Bài 2: ( Miệng)
1 HS đọc yêu cầu :
Cả lớp đọc thầm
Từng cặp HS thực hành
HS1 : Bông cúc trắng mọc ở đâu ?
HS2 : Bông cúc trắng mọc bên bờ ao.
Cả lớp nhận xét bổ sung.
HS1: Chim Sơn Ca bị nhốt ở đâu?
HS2 : Chim Sơn Ca bị nhốt trong lồng .
HS1 : Em làm thẻ thư viện ở đâu?
HS 2 : Em làm thẻ thư viện ở thư viện trường .
Bài 3 : Miệng
GV nhắc HS cần chú ý : Cần xác định bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ?
Từng cặp HS trả lời :
a - Sao chăm chỉ họp ở đâu?
b- Em ngồi ở đâu ?
c- Sách của em để ở đâu ?
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Nhắc HS vận dụng tốt .
Thể dục:
Có GV chuyên trách.
Làm bài tập
VIẾT ĐOẠN VĂN NGẮN TẢ MÙA HÈ
Yêu cầu :
HS biết viết 1 đoạn văn tả mùa hè .
HS biết dùng từ ngữ hình ảnh phù hợp.
HS yêu thích mùa hè .
Chuẩn bị :
Tranh ảnh về mùa hè
Một số bài văn mẫu về mùa hè .
Lên lớp :
Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : a, GT + ghi đề .
GV nêu yêu cầu : HS viết một đoạn văn khoảng 5 - 6 câu
GV viết câu hỏi vào bảng phụ
GV đọc - HS nhắc lại .
HS giới thiệu về mùa hè ?
Về mùa hè có gì nổi bật?
Tình cảm của em đối với mùa hè ?
HS làm vào phiếu - GV cho vài HS đọc bài văn của mình - HS và GV chon bài văn hay
GV nhận xét - gợi ý .
Mùa hè được bố mẹ cho đi chơi, Tham quan nhiều cảnh đẹp, thiên nhiên có chim chóc , hoa lá …
Em rất thích mùa hè được vui chơi thoải mái …
GV cho HS làm vào vở - GV chấm .
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Nhắc HS hoàn thành bài tốt .
HỌP CHUYÊN MÔN
Ngày soạn 19 / 2
Ngày dạy 22 / 2
Chính tả:
SÂN CHIM.
Yêu cầu :
HS viết đúng , đẹp, trình bày sạch sẽ .
HS viết đúng từ trắng xoá, xiết.
Rèn chữ viết cho HS.
Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập.
Lên lớp :
Bài cũ : 2 HS lên bảng viết : khúc khuỷu. hoành hành.
Bài mới : GT + Ghi đề :
GV đọc bài - 2 HS đọc .
GV : ? Bài Sân chim tả cảnh gì ?
HS : Tả cảnh chim nhiều không tả xiết.
GV : ? Những chữ nào trong bài viết bằng chữ tr/ s
HS luyện từ khó vào bảng con.
GV đọc bài – HS viết
GV quan sát HS viết .
GV đọc bài – HS dò bài . HS đổi chéo vở chấm .
Hướng dẫn HS làm bài .
Bài 2 : lựa chọn
HS làm BT 2b.
Chữa bài : uống thuốc , trắng muốt, chải chuốt .
Bài 3 : HS làm bài - đổi chéo kiểm tra .
Cả lớp nhận xét .
3. Củng cố dặn dò : Tuyên dương HS viết chữ đẹp.
Tìm thêm những tiếng bắt đầu bằng chữ ch / tr.
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Yêu cầu:
Ghi nhớ các bảng nhân 2 , 3 , 4 , 5 bằng thực hành và giải toán.
Tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
Đo độ dài đoạn thẳng . Tính độ dài đường gấp khúc.
II. chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập .
III. Lên lớp :
Bài cũ : Kiểm tra dụng cụ của HS.
Bài mới : GT + ghi đề .
Bài 1: HS đọc yêu cầu : HS làm miệng .
2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 4 x 4 = 16 5 x 10 = 50
2 x 9 = 18 3 x 4 = 12 4 x 3 = 12 4 x 10 = 40
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 4 x 7 = 28 3 x 10 = 30
2 x 2 = 4 3 x 3 = 9 4 x 6 = 24 2 x 10 = 20
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống .
GV : ? Bài này yêu cầu làm gì ? HS: Tính tích.
HS lên bảng tính.
Thừa số 4 2 5 4 3 2
Thừa số 4 6 9 8 7 7
Tích 16 12 45 32 21 14
Bài 3 : Điền dấu : HS làm vào SGK đổi chéo KT
2 x 3 = 3 x 2 4 x 9 < 5 x 9
4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5
5 x 8 > 5 x 4 3 x 10 > 5 x 4
Bài 4 : GV đọc đề - HS nhắc lại . GV tóm tắt - HS giải .
1 HS : 5 bông hoa
6 HS : ? bông hoa
Bài giải :
Sáu HS làm được số bông hoa là :
5 x 6 = 30 ( bông hoa )
Đáp số : 30 bông hoa.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét. Dặn HS hoàn thành tốt bài tập.
Tập làm văn :
ĐÁP LỜI CẢM ƠN - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I. Yêu cầu:
Rèn kĩ năng nói đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường.
Rèn kĩ năng viết. Bước đầu biết cách tả 1 loài chim.
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ BTT 1 trong SGK.
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: GV KT BT 1 , 2 tuần 20
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề.
Hướng dẫn làm BT.
Bài 1: (Miệng)
1 HS độc yêu cầu của bài lớp đọc thầm.
Cả lớp quan sát tranh minh hoạ SGK đọc lời các nhân vật
2 HS thực hành đóng vai.
HS thực hành theo cặp nói lời cảm ơn.
Bài 2: (Miệng)
Từng cặp HS thực hành đóng vai tại chỗ.
VD: Mình cho bạn mượn quyển truyện này hay lắm đấy.
Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả
Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu.
Bài 3: 2 HS đọc lại: Chim chích bông. Cả lớp đọc thầm.
HS: Trả lời câu hỏi a , b
(+ Tả hình dáng, con chim bé nhỏ xinh đẹp, chân xinh xinh như hai chiếc tăm, cánh nhỏ xíu.)
(+ Tả hoạt động, hai chân nhảy cứ liên liến. Cánh nhỏ mà xoải nhanh…)
Viết đoạn văn (2 – 3 câu) tả loài chim
HS nắm yêu cầu
HS viết bài
GV chấm điểm, tuyên dương 1 số bài hay
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
VN: Tìm hiểu thêm 1 số loài chim chóc.
HỌC BUỔI CHIỀU:
LUYỆN TẬP - GIẢI TOÁN.
Yêu cầu :
HS làm đúng, nhanh các bài tập trong vở BTT
HS hiểu bài và vận dụng tốt
Rèn kỹ năng tính cho HS.
Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập
Lên lớp :
Bài cũ :
HS đọc bảng nhân 2, 3, 4,5.
KT vở BTT
GV nhận xét .
2. Bài mới : a . GT + Ghi đề.
Bài 1: Tính nhẩm .HS làm miệng.
2 x 5 = 10 5 x 6 = ? 5 x 3 = ? 4 x 6 = ?
4 x 2 = ? 3 x 7 = ? 2 x 9 = ? 4 x 9 = ?
5 x 5 = ? 4 x 4 = ? 3 x 3 = ? 2 x 2 = ?
Bài 2 : Điền dấu .
4 x 5 < 5 x 6 3 x 8 … 4 x 6 4 x 3 … 3 x 4
4 x 9 … 5 x 8 2 x 10 … 4 x 5 5 x 4 … 4 x 5
Bài 3 : HS đọc đề - GV tóm tắt - HS giải .
1 HS : 5 cây hoa
7 HS : ? cây hoa
Bài giải :
Số cây hoa của 7 HS trồng là :
5 x 7 = 35 ( Cây hoa )
Đáp số : 35 cây hoa .
Bài 4 : HS nắm yêu cầu .
HS tự đo độ dài các cạnh của tam giác .
Tính tổng độ dài các cạnh .
Bài giải :
Độ dài của tam giác là :
Cách 1: 5 + 5 + 5 = 15 (cm )
Cách 2 : 5 x 3 = 15 ( cm )
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Thể dục :
ÔN BÀI THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN .
TRÒ CHƠI CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU.
Yêu cầu :
Ôn hai động tác: Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông và đứng hai chân rộng bằng vai. Hai tay đưa ra trước- sang ngang - lên cao chếch chữ V.
Tiếp tục chơi trò chơi ( Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau ). Yêu cầu HS biết cách chơi .
Địa điểm , phương tiện.
Trên sân trường . Vệ sinh sạch sẽ.
Nội dung và phương pháp lên lớp .
Phần mở đầu :
GV nhận lớp phổ biến nội dung.
Đứng tại chỗ hát 1 – 2 phút
Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung.
Xoay một số khớp cổ chân, vai , hông.
Trò chơi : Có chúng em.
Phần mở đầu :
Ôn đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
Lần 1 - 2. GV vừa làm mẫu vừa hô cho HS tập theo, lần 3 – 6 do cán sự lớp hô.
GV cho HS trình diễn. HS và GV nhận xét.
Chú ý : Không nâng chân cao quá, chân, mũi chân cần thẳng và giữ thăng bằng cho tốt.
Ôn đứng hai chân rộng bằng vai , hai tay đưa ra trước- sang ngang- lên cao chếch chữ V.
Tiếp tục học trò chơi : Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
Cho HS học vần điệu dưới đây.
Chạy đổi chỗ
Vỗ tay nhau
Hai … ba
Phần kết thúc :
Cúi lắc người thả lỏng
Nhảy thả lỏng
GV cùng HS hệ thống bài .
GV giao bài về nhà .
GV nhận xét giờ học.
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT SAO
Yêu cầu :
HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn.
HS làm , đúng thành thạo .
HS hăng say học tập.
Chuẩn bị :
GV và HS nắm tốt mô hình sinh hoạt sao
Lên lớp :
GV tổ chức ngoài lớp học.
GV nêu nội dung tiét học.
GV cho HS nhắc lại các bước của mô hình.
GV quan sát HS tổ chức .
GV theo dỏi giúp HS.
GV nhận xét tuyên dương HS thực hiện tốt .
Kế hoạch tuần 22
Đi học đúng giờ , chuyên cần .
Tham gia tốt các hoạt động của lớp .
Thi đua các tập thể cá nhân đạt nhiều thành tích tốt .
Phê bình một số HS còn nói chuyện .
Đi học muộn . Chưa làm bài tập đầy đủ .
Tuyên dương HS ngoan : Dung / Hà / Giang /phước / Khánh …
GV tổ chức cho HS văn nghệ / Kể chuyện /
Chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ / thước- phấn – bì kiểm tra- hộp bút .
Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
NHẬN XÉT:
File đính kèm:
- Tuần 21.doc