Giáo án Lớp 2 Tuần 2 Trường Tiểu học Võ thị Sáu

I. MỤC TIÊU:

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.

- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thớc thẳng.

- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.

- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:

- Thớc thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 2 Trường Tiểu học Võ thị Sáu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa cơ thể. Bớc 1: Hoạt động cặp đôi. - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ bộ xơng và chỉ vị trí, nói tên một số xơng. - Giáo viên kiểm tra và giúp đỡ các nhóm. Bớc 2: Hoạt động cả lớp. - Giáo viên đa mô hình bộ xơng. - Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ vị trí của xơng khi giáo viên nói tên xơng: xơng đầu, xơng sống,..... - Giáo viên chỉ một số xơng trên mô hình. Bớc 3 : - Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét các xơng trên mô hình và so sánh với các xơng trên cơ thể mình, chỗ nào hoặc vị trí nào xơng có thể gập, duỗi hoặc quay đợc. ố Kết luận: Các vị trí nh bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân..âyt có thể gập, duỗi hoặc quay đợc, ngời ta gọi là khớp xơng. - Giáo viên chỉ vị trí một số khớp xơng. Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trò của bộ xơng.. Bớc 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp đôi các câu hỏi : Hình dạng và kích thớc các khớp xơng có giống nhau không? - Giáo viên nói: Các khớp xơng có hình dạng và kích thớc khác nhau do mỗi loại xơng giữ một vai trò riêng. - Giáo viên hỏi gợi ý : +Hộp sọ có hình dạng và kích thớc nh thế nào? Nó bảo vệ cơ quan nào? +Xơng sờn nh thế nào? +Xơng sờn cùng xơng sống và xơng ức tạo thành lồng ngực để bảo vệ những cơ quan nào? - Yêu cầu học sinh nêu vai trò của xơng chân. - Nêu vai trò của xơng bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối. Bớc 2: Kết luận: Bộ xơng cơ thể gồm có rất nhiều xơng, khoảng 200 chiếc với hình dạng và kích thớc khác nhau, làm thành một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng. Nhờ có xơng, cơ phối hợp dới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động đợc. Hoạt động 3 : Giữ gìn , bảo vệ bộ xơng. Bớc 1: Làm phiếu bài tập. - Giáo viên hớng dẫn học sinh làm phiếu bài tập. *Phiếu học tập: Đánh dấu x vào ( ă ) ứng với ý em cho là đúng. Để bảo vệ bộ xơng và giúp xơng phát triển tốt, chúng ta cần: Ngồi, đi, đứng đúng t thế. Tập thể dục thể thao. Làm việc nhiều. Leo trèo. Làm việc nghỉ ngơi hợp lí. Ăn nhiều, vận động ít. Mang, vác, xách các vật nặng. Ăn uống đủ chất. - Giáo viên và học sinh chữa phiếu bài tập B Bớc 2: Hoạt động cả lớp. - Hỏi: +Để bảo vệ bộ xơng và giúp xơng phát triển tốt ta cần làm gì? +Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại cho bộ xơng? +Điều gì sẽ xảy ra nếu hằng ngày chúng ta ngồi, đi, đứng không đúng t thế và mang vác , xách các vật nặng? - Giáo viên chốt lại các câu trả lời củahọcsinh và liên hệ thêm thực tế nhà trờng, lớp học của mình cho phù hợp. 4. Củng cố : Giáo viên sửa bài nhận xét , tuyên dơng 5. Dặn dò : Về thực hiện vận động nhẹ nhàng cho cơ thể khỏe mạnh . - Hát - 2em - Học sinh đọc đề bài - Học sinh thực hiện nhiệm vụ cùng với bạn. - Học sinh chỉ vị trí các xơng đó trên mô hình. - Học sinh đứng tại chỗ nói tên xơng đó. - Học sinh chỉ các vị trí trên mô hình: bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân.... Tự kiểm tra lại bằng cách gập, xoay cổ tay, cánh tay, gập đầu gối,... - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ. - Học sinh đứng tại chỗ nói tên các khớp xơng. - Thực hiện theo yêu cầu . - Trả lời . -Học sinh nghe và ghi nhớ. - Một số học sinh trả lời . - Một số HS nêu. -Học sinh lắng nghe và ghi nhớ. - Nhắc lại kết luận - Học sinh làm phiếu bài tập cá nhân. - Học sinh trả lời theo 4 ý đã chọn trong phiếu. ********************************* Toán Tiết 10: LUYệN TậP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của các chục và các đơn vị. - Biết số hạng, tổng. - Biét số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II. Đồ dùng dạy và học: Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn địnlớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng viết các số: - Giáo viên nhận xét đa ra đáp án đúng và cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Gọi học sinh đọc bài mẫu. - Hỏi: +20 còn gọi là mấy chục? +25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị (cho HS viết 3 số) Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a (chỉ bảng). - Hỏi: +Số cần điền vào các ô trống là số nh thế nào? +Muốn tính tổng ta làm làm thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài. Sau khi học sinh làm xong giáo viên cho học sinh khác nhận xét. Giáo viên đa ra kết luận và cho điểm. - Tiến hành tơng tự đối với phần b. Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm (3 phép tính đầu). Sau đó gọi học sinh đọc chữa bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách tính 65-11 (có thể hỏi với các phép tính khác). Bài 4: - Gọi học sinh đọc đề bài. - Hỏi : +Bài toán cho biết gì? +Bài toán yêu cầu gì? +Muốn biết chị hái đợc bào nhiêu quả cam, ta làm phép tính gì? Tại sao? - Yêu cầu học sinh làm bài. - Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án đúng: Tóm tắt: Chị và mẹ : 85 quả cam. Mẹ hái : 44 quả cam. Chị hái : . . . quả cam? Bài giải: Số cam chị hái đợc là: 85 – 44 = 41 (quả cam) Đáp số: 41 quả cam. 4. Củng cố: - Gv nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt, nhắc nhở các em học còn cha tốt, cha chú ý. 5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau. - Hát - 2 em - 2 em đọc mẫu. - Một số em trả lời. - Học sinh làm bài sau đó 1 em đọc chữa bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài của mình. - 1 em đọc. - Học sinh trả lời. - 1học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài sau đó nhận xét bài của bạn - 1 học sinh làm bài, 1 học sinh đọc chữa. - Học sinh nêu cách tính. - Học sinh đọc. - Một số em trả lời. - 1 học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm bài vào vở bài tập sau đó nhận xét bài của bạn - Đổi vở sửa bài. ********************************** Thể dục Tiết 4: Dàn hàng ngang, dồn hàng Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi!” I. MụC TIÊU : - Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên – cao dới); biết dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng. - Biét cách tham gia trò chơI và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN: - Địa điểm: Chơi trên sân trờng . - Phơng tiện: Một còi và kẻ sân cho trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!” III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP : Phần Hoạt động của giáo án Hoạt động của học sinh 1.Phần mở đầu: (7-10’) 2.Phần cơ bản(18’-20’) 3. Phần kết thúc: (10 ) - Gv nhận lớp, phổ biến nd, yêu cầu giờ học (1-2’). - Ôn tập cách báo cáo và HS cả lớp chúc GV khi nhận lớp (2-3’) - Gv cho học sinh đứng vỗ tay và hát (1-2’). Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp (1-2’). - Lần 1: GV điều khiển sau đó chia lớp làm 4 tổ tập hợp - GVnhận xét đánh giá các tổ. - Hớng dẫn HS dàn hàng ngang, dồn hàng 2lần ôn dồn hàng cách 1 cánh tay gv chọn hs làm chuẩn ở vị trí khác nhau nếu chỉ định hs đứng trong hàng làm chuẩn thì hs này không cần dơ tay sang ngang nh khi đứng ở đầu hàng - GV dùng khẩu lệnh để cho hs dàn hàng và dồn hàng . *Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”, GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi cho 2 nhóm lên làm mẫu . - Cho các nhóm chơi thử . - Gv thổi còi bắt đầu cuộc thi - GV hd HS đi thờng theo nhịp 2-3 hàng dọc, hs vừa đi vừa hát, tay vung tự nhiên chân bớc đúng nhịp. - GV nhận xét đánh giá giờ học - HS tập hợp theo yêu cầu của GV . - Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ, điểm số, quay phải quay trái 2-3 lần - HS thực hiện . -HS thực hiện . - HS thực hiện ************************************** Thứ bảy ngày 28 tháng 8 năm 2009 Tập làm văn Tiết 2: chào hỏi. Tự GIớI THIệU I. Mục đích yêu cầu: - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). - Viết đợc một bản tự thuật ngắn (BT3). II. Đồ dùng dạy và học: Tranh minh hoạ bài tập 2 . III.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời: +Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp mấy? Trờng nào? Em thích môn học nào? Em thích làm việc gì? -Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới :Giới thiệu bai Hoạt động 1: Nói lời của em. - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu học sinh thực hiện lần lợt từng yêu cầu. Sau mỗi lần học sinh nói, giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em. +Chào bố mẹ khi đi học. +Chào thầy, cô khi đến trờng. +Chào các bạn khi gặp nhau ở trờng. - Nêu: Khi chào ngời lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở. - Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp đôi với hình thức đóng vai. - Sau mỗi lần học sinh trình bày, giáo viên gọi học sinh khác nhận xét, sau đó giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh. Hoạt động 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh. - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài. *Nhắc lại lời các bạn trong tranh. - Treo tranh lên bảng và hỏi: +Tranh vẽ những ai? +Mít đã chào và tự giới thiệu về mình nh thế nào? +Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu nh thế nào? +Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau nh thế nào? Có thân mật không? Có lịch sự không? +Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì? - Yêu cầu 3 học sinh tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn. Hoạt động 3: Viết bản tự thuật - Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó tự làm bài vào Vở bài tập. - Gọi học sinh đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét. 4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng cá em học tốt, chú ý học bài. Nhắc nhở các em còn cha chú ý. 5. Dặn dò: - Chú ý thực hành những điều đã học: tập kể về mình cho ngời thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự có văn hoá khi gặp gỡ mọi ngời và về chuẩn bị trớc bài sau. - Hát - 2 em - 1 em đọc đề bài tập 1. - Thực hiện theo yêu cầu. - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ. - Các cặp học sinh lên thực hành. - Các bạn khác nhận xét. - 1 em đọc. - Học sinh thực hành. - Học sinh làm bài. -Nhiều học sinh tự đọc bản Tự thuật của mình. Ban giám hiệu kí duyệt:

File đính kèm:

  • docGiao an L2T2.doc
Giáo án liên quan