I/ Mục đích yêu cầu :
1. Rèn năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới ,các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ . Đọc đúng các từ khó : Trực nhật, lặng yên, trao.
- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Bí mật , sáng kiến ,lặng lẽ
- Nắm được đặc điểmcủa nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyên :Đề cao lòng tốt khuyến khích học sinh làm việc tốt.
37 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 2 Trường Tiểu học Liên Bảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+Bóng nhựa và bút thép chào và tự giải thích như thế nào?
+Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào?
+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu. ba bạn còn làm gì?
+Yêu cầu HS tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn
Bài 3
+ Viết bản tự thuật theo mẫu
+ GV theo dõi uốn nắn
+ GV nhận xét cho điểm
3. Củng cố – dặn dò
+ Nhận xét tiết học
+ Thực hành những điều đã học
+ 2 HS lần lượt trả lời
+ 1 HS đọc
+ HS nối tiếp nhau nói lời chào
+ Con chào mẹ, con đi học ạ! Mẹ ơi con đi học đây ạ!
Thưa Bố con đi học đây ạ!
+Em chào thầy ( cô ) ạ!
Chào cậu, chào bạn!
+ Một HS đọc yêu cầu
+ HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
+Bóng nhựa,Bút thép và Mít
+ Chào 2 cậu tớ là Mít tớ ở thành phố tí hon.
+Chào cậu: Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép chúng tớ là HS lớp 2
+ba bạn chào hỏi nhau rất thân
+Bắt tay nhau rất thân
Thực hành
+HS đọc y/c
+HS tự viết vào vở
+ Nhiều HS đọc bài tự thuật
Tiết 4 Toán
$10: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về ; phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Phép cộng phép trừ tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính , thực hiện phép tính ...
- Giải toán có lời văn
- Quan hệ giữa dm và cm
II/ Các hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính
32+43=... 21+57= .....
96-42=.... 53-10=.....
- GV nhận xét chữa bài
Bài mới
1.Giới thiêụ bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS nêu cách làm theo mẫu
- 20 còn gọi là mấy chục ?
25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng
Bài 2:
yêu cầu HS đọc chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a
-Số cần điền vào các ô trống là số ntn?
-Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
- Nêu cách tính: 65-11
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta phải làm gì ? tại sao m?
Tóm tắt
Chị và mẹ : 85 quả
Mẹ hái : 44 quả
Chị hái : ....quả cam
Bài 5:
- Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS làm bảng con
32 21 96 53
+43 +57 - 42 - 10
75 78 54 43
- 1 HS đọc yêu cầu
- Mẫu : 25 =20+5
- 20 còn gọi là hai chục
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
- HS làm bài trên bảng con
62= 60 + 2 39 = 30 + 9
99= 90 + 9 85= 80 + 5
- 1 HS nêu yêu cầu
- Số hạng ,số hạng ,tổng
- Là tổng của hai số hạng.
- Lấy các số hạng cộng với nhau.
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng
- HS làm bài ,đổi chéo vở tự kiểm tra lẫn nhau
- Trừ 1 bằng 4 ,viết 4 thẳng 5 và 1 : 6 trừ 1 bằng 5 viết 5 thẳng 6 và 1
vậy 65- 11= 54
- 1 HS đọc đề bài
- Cho biết chị và mẹ hái được 85 quả cam ,mẹ hái 44 quả
Bài giải
Số cam chị hái được là
85 – 44 =41 (quả cam )
ĐS: 41 ( quả cam )
- HS làm bài
1 dm = 10 cm
1 cm =1 dm
Tiết 2: Tập viết
$ 2 Chữ hoa ă, Â
I/ Mục tiêu ,yêu cầu :
1.Rèn kỹ năng viết chữ :
- Biết viết các chữ hoa Ă , theo cỡ chữ vừa ,nhỏ chữ viết đúng mẫu ,đều nét đúng qui định
-Viết đúng cụm từ ứng dụng : “Ăn chậm nhai kỹ” theo cỡ nhỏ ,chữ viết đúng mẫu ,đều nét, nối chữ đúng quy định
II/ Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ
III/Các hoạt dộng dạy học
1, Kiểm tra bài cũ bài
Viết chữ A
+ Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ?
Kiểm tra vở tập viết ở nhà
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn viết chữ hoa
2.1, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét các chữ
- GV đưa chữ mẫu
- Chữ Â, Ă có điểm gì giống và khác nhau?
- Các dấu phụ trông như thế nào?
Cả lớp viết bảng con
- Anh em hoà thuận .
- HS quan sát nhận xét
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm dấu phụ .
- Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong dưới , nằm chính giữa đỉnh chữ
- GV vừa viết vừa nhắc laị cách viết
2.2, Hướng dẫn học sinh viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn,nhắc lại quy trình viết
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
3.1.Giới thiệu cụm từ
3.2. Hướng dẫn học sinh quan sát NX
- Dấu phụ trên chữ Â gồm hai nét thẳng xiên nối nhau .Có thể gọi là dấu mũ .
- HS tập viết bảng con
- HS đọc cụm từ ứng dụng
-
- Những chữ nào có độ cao 2,5li?
- Những chữ còn lại cao mấy li? là những chữ nào?
- Khoảng cách giữa các chữ?
- GVviết mẫu chữ Ă, Â trên bảng
3.3.Hướng dẫn HS viết chữ “Ăn chậm nhai kĩ” vào bảng con
4.HD HS viết vào vở
5. Chấm chữa bài
Chấm khoảng 5-7 bài
6.Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Hoàn thành nốt phần luyện tập
- khuyên ăn chậm nhai kỹ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng
- Ă, Â ,H , K
- cao 1 li : l , â, c, m, i, a, n
- cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết 1 chữ o
- HS quan sát
- HS tập viết chữ “Ăn chậm nhai kĩ” trên bảng con .
- HS viết bài theo yêu cầu của giáo viên
Tiết 5 Mĩ thuật
$2: Xem tranh thiếu nhi
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS làm quen với tranh của thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
2. Kỹ năng.
Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
3.Thái độ :
-Hiểu được tình cảm bạn bè được thể hiện qua tranh.
III/ Đồ dùng dạy học
Tranh in trong vở tập vẽ
Sưu tập tranh của thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi thế giới.
III/ Các hoạt động dạy học
Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập môn mỹ thuật
Bài mới:
1.Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Xem tranh
- GV giới thiệu tranh đôi bạn
- Trong tranh vẽ những gì?
- Hai bạn trong tranh đang làm gì?
- Em kể những màu được sử dụng trong tranh?
- Em có thích bức tranh này không
- Hoạt động 2: Nhận xét - đánh giá
GV nhận xét
+ Thái độ học tập của lớp
+ Khen một số HS có ý thức phát biểu
dặn dò
+ Sưu tầm tranh tập nhận xét về nội dung cách vẽ tranh.
+ Quan sát hình dáng, màu sắc lá cây trong thiên nhiên.
HS quan sát và trả lời câu hỏi
Vẽ đôi bạn và cảnh vật.....
--Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách
màu sắc trong tranh có màu đậm, màu nhạt như: cỏ, cây màu xanh, áo mũ
- Màu vàng, da cam.
HS nêu
Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sinh hoạt lớp
Nhận xét chung tuần2
Ưu điểm:
Nền nếp
Học sinh đi học đều và đúng giờ, tỉ lệ chuyên cần cao.
Bước đầu đi vào nền nếp, có ý thức thực hiện giờ truy bài theo yêu cầu.
Học tập:
Nhiều em đã tiến bộ : như trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài , bài vở chuẩn bị tốt , thường xuyên rèn chữ viết ,có nhiều điểm cao..
Nhược điểm:
Một số em chưa có tính kỉ luật trong học tập, ý thức học tập chưa cao , còn dựa dẫm bố mẹ, dẫn đến chất lượng của giờ học chưa cao.
Một số em chưa rèn chữ viết nên chữ xấu VD : Em Trung , Bảo ,Linh , Long ..
Kế hoạch tuần 3 :
Tiếp tục kiện toàn nề nếp học tập .
Khắc phục những tồn tại tuần 2
I/ Mục tiêu
- Hát đúng giai điệu lời ca
- Hát đều giọng, hát êm ái nhẹ nhàng
- Biết bài hát thật là hay của nhạc sĩ Hoàng Lân
II/ Giáo Viên chuẩn bị
Hát thuộc đúng lời bài hát
III/ các hoạt động dạy học
1 ổn định tổ chức:Hát
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
Hoạt động 1
- Dạy bài hát thật là hay
b. GV hát mẫu hai lần
- Lần 2 có động tác phụ hoạ
- Em nào cho cô biết trong bài hát
có những loài chim nào?
c. Đọc lời ca
- GV treo bảng phụ đọc mẫu toàn bài .
- Hướng dẫn HS đọc từng câu( 2 lần)
- HS đọc theo dãy
d. Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu câu ( 2 lần)
- Lần lượt đến câu 4
- Cho HS hát liên kết với các câu sau đó hát toàn bài
GV tổng kết hoạt động 1
Hoạt động 2: Hát hết nhịp vỗ tay theo từng nhịp phách.
a. GV hát mẫu và vỗ tay theo nhịp, phách .......
- GV cho một dãy hát lời ca
- 2 dãy vỗ tay theo hai cách trên tổng kết hoạt động 2
- Khi hát gõ đệm theo nhịp phách. tiết tấu làm cho bài hát thêm sinh động
4. Củng cố – dặn dò
- Cho cả lớp hát lại toàn bài
- Về nhà tập hát thuộc lời ca
Lần 2 phụ hoạ
HS trả lời
HS nghe
HS thực hiện
HS thực hiện
HS nghe
HS thực hiện
Tiết3: Tập đọc
$8: Mít làm thơ
I/ Mục đích yêu cầu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ : Làm thơ nổi tiếng ,đi đi lại lại ...
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu phẩy dấu chấm ,dấu hỏi ,dấu gạch ngang
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với nhân vật ( Mít ,hoa giấy )
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng : nổi tiếng ,thi sĩ ,kì diệu ...
- Nắm được diễn biến của câu chuyện
- Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện qua ngôn ngữ hành động của Mít
- Bước đầu hiểu thế nào là vần thơ
II/ đồ dùng dạy học
+ Tranh minh hoạ bài học
+ Bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn đọc
III/ các hoạt động dạy học
kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: làm việc thật là vui
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
2.1 GV đọc mẫu toàn bài
Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
a.Đọc từng câu
- GV theo dõi HS đọc
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài này có thể chia thành mấy đoạn ?
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ được chú giải ở cuối bài .
- đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn, bài)
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Đoạn 1: Vì sao cậu bé có tên là Mít
Đoạn 2: Dạo này mít có gì thay đổi
- Ai dạy mít làm thơ?
- Trước hết thi sĩ hoa giấy dạy Mít điều gì?
- Mít gieo vần thế nào?
- Vì sao gieo vần như thế rất buồn cười?
- Hãy tìm một từ ( tiếng) cùng vần với tên em.
4. Luyện đọc lại
- Trong bài có những vai nào?
5.Củng cố dặn dò
- Em thấy nhân vật mít thế nào?
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 2 HS đọc
- Xung quanh em mọi người, mọi vật đều làm việc
- HS nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Nổi tiếng, thi sĩ....
- Ba đoạn
- Đoạn 1 hai câu đầu.
- Đoạn 2 tiếp đến vần thì vần nhưng phải có nghĩa.
- Đoạn 3: còn lại
- 1 HS đọc câu trên bảng phụ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm (các nhóm thi đọc từng đoạn ,cả bài ,ĐT-CN )
- HS đọc 2 câu đầu
- Vì cậu chẳng biết gì Mít có nghĩa là chẳng biết gì
- HS đọc đoạn 2
- Ham học hỏi
- Thi sĩ hoagiấy
- Dạy cho Mít hiểu thế nào là vần thơ
- Bé – phé
-Vì tiếng phé không óc nghĩa gì cả
*VD: Loan –Ngoan
- Người dẫn truyện ,Mít ,thi sĩ Hoa giấy
File đính kèm:
- Giao an Tuan 2. lop 2.doc