Giáo án Lớp 2 Tuần 2 - Trần Thị Dương

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới, từ ngữ dễ sai do phương ngữ: Trực nhật, lặng yên, nửa, lặng lẽ.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.

- Nắm được đặcđiểm của nhân vật Na và diễn biến câuchuyện

- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.

 

doc27 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 2 - Trần Thị Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
µ «n l¹i c¸c céng trõ c¸c sã ®Õn 100. - HS lµm vµo b¶ng con. HS lµm vµo vë Nªu kÕt qu¶ Hs kh¸c nhËn xÐt. _ Hs ®äc bµi to¸n. -Nªu tãm t¾t bµi to¸n. - Hsgi¶I bµi to¸n vµo vë 1hs lªn b¶ng gi¶i. Nªu bµi gi¶i. NhËn xÐt Thu sau ngày tháng năm 200 ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Làm việc thật là vui I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng chính tả: -Nghe viết đoạn cuối của bài “ làm việc thật là vui” - Củng cố quy tắc viết g/gh (qua trò chơi ô chữ). 2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái - Bước đầu biết xắp xếp tên người đúng thứ tự bảng chữ cái. II. Chuẩn bị: - Chép sẵn quy tắc viết chính tả g/gh -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 3’ 2.Bài mới HĐ 1: HD nghe viết 20 Viết bài. Chấm bài. HĐ3: HD làm bài tập. 8- 10’ Bt2 Bài 3: 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Đọc:ngoài sân, chim sâu, xâu cá. -Nhận xét – cho điểm. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Đọc đoạn viết. -Bài viết được trích từ bào nào? -Bé làm những việc gì? -Em làm được những việc gì? -Bài chính tả có mấy câu? -Câu nào có nhiều dấu phẩy? -Đọc một số từ khó. -Đọc: Đọc lại. -Chấm một số bài. -Chia làm 2 nhóm và thi đua tìm chữ bắt đầu bằng g/gh N1: nêu vần – N2: ghép chữ -Nhận xét đánh giá. -g thường đi với vần gì? -gh thường đi với vần gì? -yêu cầu -nhận xét tiết học. -Dặn HS: -Viết bảng con. -2 – 3 HS đọc bảng chữ cái. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -nghe -2 HS đọc lại. “Thật là vui” Làm bài, đi học, quét nhà … -Bận rộn nhưng rất vui. Vài hs nêu. -3câu. -Câu 2 HS đọc lại. Phân tích và viết bảng con. Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn. -Viết bài vào vở. Theo dõi soát lỗi. - HS đọc đề bài. -Thi đua tìm. -Nhận xét bổ xung. I – ghi; ô – gỗ A, ă, â, o, ô, ơ, u, ư E, i, ê -2 –3HS đọc lại bảng chữ cái. -Đọc yêu cầu bài. Làm bảng con. _nhắc lại quy tắc chính tả. -Xếp tên các bạn trong tổ theo bảng chữ cái. ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu. Giúp HS: Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Phép cộng, trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính, thựchiện phép tính). Giải bài toán có văn. Quan hệ giữa dm và cm. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2’ 2.Bài mới. Bài 1. 5 – 6’ Bài 2: 5’ Bài 3: 6’ Bài 4: 5 – 7’ Bài 5: 3’ 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Nhận xét – đánh giá. -Giới thiệu. -HD HS làm bài tập. -Nêu số 25 gồm có mấychục và mấy đơn vị? -Chia lớp thành 2 nhóm. -HD HS tìm hiểu bài. -Bài toán cho biết gì? -bài toán hỏi gì? -Thu vở chấm. Nhận xét. -Nhắc Hs về nhà làm bài tập. -Chữa bài tập. 2 chục và 5đơn vị. 25 = 20 + 5 -Làm bảng con 62 =60 + 2 87 = 80 =7 99 =90 +9 39 = 30 +9 … -Mỗi nhóm làm một phần. -Điền kết quả vào bảng. -Làm vào vở. -2HS đọc. -Mẹvà con hái 85 quả cam mẹ hái: 44 quả Chị hái được: … quả cam? -Tự giải vào vở. -Nêu miệng 1dm = 10cm 10cm =1dm -Chuẩn bị giờ kiểm tra. ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài:Phần thưởng I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 5’ 2.Bài mới. HD kể từng đoạn truyện . 25- 27’ Đoạn 2. 3.Củng cố. 3’ -dặn dò. -Theo dõi, nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát bức tranh. -Gợi ý HS kể từng đoạn. -Đoạn 1:Na là cô bé như thế nào? -Trong tranh Na đang làm gì? -Kể lại việc tốt Na làm. -Na còn băn khoăn điều gì? -Cuối năm học các bạn bàn tán điều gì?Na làm gì? -Trong tranh các bạn đang thì thầm bàn với nhau chuyện gì? -Cô giáo khen các bạn như thế nào? -Nhận xét, đánh giá. -Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện. -Cùng HS nhận xét, đánh giá. -Khi kể chuyện không nhất thiết các em kể lại như sách mà các em cần có thêm cử chỉ, điệu bộ… -Nhận xét, tuyên dương HS. -Nhắc HS về kể cho gia đình nghe. -3 HS kể 3 đoạn truyện: “Có công mài sắc có ngày nên kim” -Mở SGK quan sát. -Tốt bụng. -Na cho Minh nửa cục tẩy. -Gọt bút chì, quét lớp, cho tẩy. -Học chưa giỏi. -2-3 HS kể lại. …Chuyện điểm thi và phần thưởng Na lăng im. …Đề nghị cô giáo tặng riêng cho Na một phần thưởng vì lòng tốt của bạn. -…sáng kiến hay. -2-3 HS kể lại. -Tự kể lại đoạn 3. -Kể trong nhóm. -Thi kể từng đoạn. -3 HS kể nối tiếp từng đoạn. -2-3 HS kể toàn bộ câu chuyện. 56 16 40 - 65 11 54 94 42 52 - 48 30 78 + 32 32 64 + HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Tìm hiểu về lớp học. I. Mục tiêu. Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp, sao. Ổn định phân sao, phụ trách sao. Nghe – hát “Quốc ca – đội ca”. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định. 2. vào bài. a-Giới thiệu một số nội quy của trường. b-Nội quy của lớp. c-Ổn định tổ chức. d-Nghe hát: 3.Nhận xét đánh -Nêu mục tiêu tiết học. -Giới thiệu: Nêu: Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Lễ phép đoàn kết, thật thà. -Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ. -Chia lớp thành 4 sao: … Hát bài quốc ca – đội ca. -nhận xét đánh giá mọi họat động. -Nhận xét chung giờ học. Nhắc một số hoạt động tuần tới. -Hát đồng thanh. -Nhắc lại. - 2 – 3 HS nêu lại. -Nhận nhiệm vụ. -Các tổ trưởng họp tổ – nhận xét kết quả học tập của tổ -Báo cáo trước lớp. ?&@ HDTHTV : Bài: Chào hỏi giới thiệu. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết chào hỏi và tự giới thiệu. Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Biết viết một bản tự thuật ngắn. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ Bài mới. Bài 1: Nói lời của em. 8 – 10’ Bài 2: Nhắc lại lời nói theo tranh 10 – 12’ Bài 3: Viết bản tự thuật 8 – 10’ 3. Củng cố – dặn dò: 1’ -Theo dõi đánh giá. -Giới thiệu bài. HD làm bài tập. -Bài yêu cầu em làm gì? -Khi chào mẹ để đi học em tỏ thái độ như thế nào? -Tranh vẽ những ai? -Bút Thép, Bút Nhựa, Mít tự giới thịêu về mình như thế nào? -Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các bạn? -Tự giới thiệu về mình? -Theo dõi giúp đỡ HS. -Nhận xét giờ học -Dặn HS. -2HS đọc bài tập làm văn -2HS đọc đề trong SGk. -Nói lời của em. -Nối tiếp nhau nói từng tình huống. -Thảo luận xem thái độ khi nói và vẻ mặt như thế nào? -Vui vẻ. -Quan sát tranh và đọc yêu cầu. -Mít, Bút Nhựa, Bút Thép -Nêu theo lời trong tranh. -Lịch sự đàng hoàng bắt tay thân mật như người lớn. -3HS đóng vai và thể hiện . -vài nhóm thực hiện. -Nhận xét –đánh giá. -2 – 3 HS đọc SGK. Làm bài vào vở bài tập. Vài HS đọc bài. -Về tập giới thiệu. BDTHỂ DỤC Thi dàn hàng ngang – dồn hàng I.Mục tiêu: Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ, yêu cầu thực hiện tương đố chính xác đẹp hơn giờ trước. Ôn trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. Còi. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Ôn cách chào báo cáo, điểm số. -Đứng tại chỗ hát. -Giậm chân tại chỗ. -Ôn bài thể dục lớp 1. B.Phần cơ bản. 1)Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, … GV điều khiển – sau đó Cán sự lớp điều khiển. 2)Dàn hàng, dồn hàng. Ôn lại cách dàn hàng ngang và dồn hàng. 3.Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. -Nhắc lại cách chơi. -Chơi thử. -Chia lớp thành 4 tổ và thực hành phân thua thắng bại. C.Phần kết thúc. -Đi theo hàng dọc theo nhịp 1 – 2 -Nhận xét đánh giá giờ học. Dặn HS về ôn lại đội hình đội ngũ. 5 –7’ 8’ 2 lần 7’ 3 – 4 lần 8’ 5’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ SINH HO¹t líp NhËn xÐt t×nh h×nh trong tuÇn : NÒ nÕp : ch­a æn ®Þnh , häc sinh ®i häc ®Çy ®ñ nÒ nÕp ra vµo líp ch­a æn ®Þnh Ho¹t ®éng : Hs tËp häp ch­a nhanh , cßn thiÕu ghÕ mñ ca l«. VÖ sinh : Chua tù gi¸c , vÖ sinh c¸ nh©n cßn bÈn . Häc tËp : nhiÒu em cßn thiÕu s¸ch , vë , dông cô häc tËp . Mét sè em chua cã ý thøc tù gi¸c , ch¨m chØ häc . ChuÈn bÞ ®Çy ®ñ cho khai gi¶ng n¨m häc míi. TuÇn tíi : -TiÕp tôc tuÇn häc thø ba. Mua s¾m ®ñ s¸ch , vë ,dông cô häc tËp æn ®Þnh mäi nÒ nÕp vµ häc tËp. Ch¨m lo h¬n nòa vÖ sinh c¸ nh©n , vs líp häc , vs ®éi chuyªn. HS tuyªn d­¬ng trong tuÇn : Trang; Tó; Oanh ; ¸nh; ------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan2_lt2_LVC.doc
Giáo án liên quan