1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ nói. Đọc đúng các từ khó: Trực nhật, lặng yên, trao.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.
30 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 2 - Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiờu: Nhận biết và núi được tờn 1 số xương của cơ thể.
-Cỏch tiến hành:
+Bước 1: Làm việc theo cặp
2 em
*Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh vẽ bộ xương, chỉ và núi tờn một số xương, khớp.
+Bước 2: Hoạt động cả lớp.
*GV treo tranh bộ xương phúng to lờn bảng.
HS gắn tờn cỏc xương và khớp xương bằng cỏc phiếu rời lờn bộ xương.
*Theo em hỡnh dạng cỏc xương cú giống nhau khụng?
Khụng
*Nờu vai trũ của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và của cỏc khớp xương,…
Hs trả lời
-Kết luận: SGV/20
3-Hoạt động 2: Thảo luận về cỏch giữ gỡn và bảo vệ bộ xương
-Mục tiờu: Hiểu rằng cần đi, đứng, ngồi đỳng tư thế và khụng mang những vật nặng để khụng bị cong vẹo cột sống.
-Cỏch tiến hành:
+Bước 1: Hoạt động theo cặp.
2 em
*Cho HS quan sỏt hỡnh 2, 3 SGK/7
Trả lời cõu hỏi dưới mỗi hỡnh.
+Bước 2: Hoạt động cả lớp.
*Tại sao hàng ngày chỳng ta phải đi, đứng, ngồi đỳng tư thế?
*Tại sao cỏc em khụng mang, vỏc, xỏch cỏc vật nặng?
*Chỳng ta cần làm gỡ để xương phỏt triển tốt?
-Kết luận: SGV/21
C- Củng cố-Dặn dũ
-Ta cú nờn xỏch vật nặng trờn một tay khụng?
Khụng
-Ta cú nờn đội vật nặng trờn đầu khụng?
Khụng
-Vỡ sao ta khụng nờn xỏch vật nặng trờn một tay và khụng nờn đội những vật nặng trờn đầu?
Chỳng ta cũn nhỏ, làm như vậy sẽ ảnh hưởng đến cột sống.
-Chuẩn bị bài sau - Nhận xột.
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012
Toán (10)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết viết số cú hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toỏn bằng một phộp tớnh trừ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, thước
- Bảng con, vở, sgk
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính:
- HS làm bảng con.
32 + 43 = 21 + 57 =
96 - 42 = 53 - 10 =
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
32 21 96 53
43 57 42 10
75 78 54 43
- GV nhận xét chữa bài.
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài dạy
* Nội dung: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(3 số đầu Còn HSKG)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm theo mẫu.
- Mẫu: 25 = 20 + 5
- 20 còn gọi là mấy chục ?
- 20 còn gọi là 2 chục.
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- Hãy viết các số trong bài thành tổng.
- HS làm bài trên bảng con.
62 = 60 + 2 39 = 30 + 9
99 = 90 + 9 85 = 80 + 5
Bài 2
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a
- Số hạng, số hạng, tổng.
- Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào ?
- Là tổng của 2 số hạng.
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- Lấy các số hạng cộng với nhau.
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng.
Bài 3:(3 PT đầu ) HSKG làm cả bài
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
- HS làm bài, đổi chéo vở tự kiểm tra lẫn nhau.
- Nêu cách tính 65 - 11
- 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1; 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1.
Vậy 65 - 11 = 54
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Cho biết chị và mẹ hái được 85 quả cam, mẹ hái 44 quả.
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Tìm số cam chị hái
- Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta phải làm gì ? Tại sao ?
- Phép tính trừ, vì tổng số cam của mẹ và chị là 85 trong đó mẹ hái 44 quả.
Tóm tắt:
Bài giải:
Chị và mẹ: 85 quả
Mẹ hái : 44 quả
Chị hái : … quả cam.
Số cam chị hái được là:
85 - 44 = 41 (quả cam)
ĐS: 41 quả cam
Bài 5:
- Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả.
- Nhận xét
- HS làm bài:
1dm = 10cm
1cm = 1dm
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc học sinh học bài, chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe và thực hiện
Chính tả: (Nghe viết)
Làm việc thật là vui
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
- Biết thực hiện đỳng yờu cầu của bài tập 2; bước đầu biết sắp xếp tờn người theo thứ tự bảng chữ cỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả g/gh.
- Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Đọc và viết tên 10 chữ cái.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 em lên bảng viết.
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: nêu MĐYC giờ học
* Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết.
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài 1 lần lượt.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Làm việc thật là vui.
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em…
- Bài chính tả có mấy câu.
- 3 câu.
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Câu thứ 2.
+ Cho HS viết bảng con.
- HS viết: Quét nhà, bận rộn…
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?
- Chú ý nghe cô đọc, ...
- Muốn viết đẹp các em phải làm gì?
- Ngồi đúng tư thế.
+ HS viết bài vào vở
- GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
- HS viết bài.
+ Chấm, chữa bài.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 5- 7 bài, nhận xét
- HS soát ghi ra lề vở.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh.
- Chia lớp thành 3 đội.
- 3 đội thực hiện chơi.
- Nêu cách chơi, luật chơi: Trong 5 phút các đội phải tìm được chữ bắt đầu g/gh. Đội nào tìm được nhiều chữ là đội thắng cuộc.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc viết
- Viết gh đi với âm a, ê, i.
- g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng.
- Chấm 5 - 7 bài.
C. Củng cố dặn dò.
- HS ghi nhớ qui tắc chính tả g/gh.
- Nhận xét giờ học
- Nhắc HS luyện viết, chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe và thực hiện
Thủ công (2)
Gấp tên lửa ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Cỏc nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Học sinh hứng thú yêu thích gấp hình.
II. chuẩn bị:
- Mẫu tên lửa. Quy trình gấp tên lửa
- Giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS nêu các bước gấp tên lửa
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Vài HS nêu
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: nêu mục tiêu bài dạy
* Nội dung:
Hoạt động 1: Thực hành
- HS lắng nghe
- Nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1 ?
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Tổ chức thực hành gấp tên lửa ?
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS
- HS thực hành gấp tên lửa.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn những sản phẩm đẹp tuyên dương.
- Trang trí sản phẩm
Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm:
- đánh giá sản phẩm của HS theo các tiêu chí:
+ Gấp đúng quy trình
+ Sản phẩm trang trí đẹp
- Cuối tiết học cho HS thi phóng tên lửa.
- HS thi phóng tên lửa.
- Nhắc HS giữ trật tự vệ sinh an toàn khi phóng tên lửa.
C. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tinh thần thái độ kết quả, học tập.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Nhắc HS chuẩn bị giờ sau.
Tập làm văn (2)
Chào hỏi - Tự giới thiệu
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân(BT1, BT2).
- Viết một bản tự thuật ngắn BT3
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT2.
- SGK, vở
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS tự giới thiệu về mình: Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì nhất ?
- Một HS nói những điều vừa được biết vê bạn.
- 2 HS lần lượt trả lời.
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: nêu MĐYC của bài
- HS lắng nghe
* Nội dung: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (miệng)
- Đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc.
- Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu.
- Chào bố mẹ để đi học
- HS nối tiếp nhau nói lời chào. Ví dụ:
+ Con chào mẹ, con đi học ạ !
+ Mẹ ơi con đi học đây ạ !
+ Thưa bố con đi học ạ !
- Chào thầy, cô khi đến trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- Em chào thầy (cô) ạ !
- Chào cậu ! Chào bạn !
- Khi chào người lớn tuổi, chào bạn em cần chú ý điều gì?
- Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào cho lễ phép, lịch sự, chào bạn thân mật, cởi mở.
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Tranh vẽ gì ?
- Bóng nhựa, Bút thép và Mít.
- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ?
- Chào hai cậu tớ là Mít tớ ở thành phố Tí Hon.
- Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giải thích như thế nào ?
- Chào cậu: Chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép chúng tớ là học sinh lớp 2.
- Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào ?
- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật
- Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn làm gì ?
- Bắt tay nhau rất thân.
- Yêu cầu HS tạo thành 1 nhóm đóng vai nói lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn.
- HS thực hành.
Bài 3: (vở)
- HS đọc yêu cầu.
- Viết bản tự thuật theo mẫu.
- HS tự viết vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn
- Nhiều HS đọc bài tự thuật.
- GV nhận xét - cho điểm.
C. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Thực hành những điều đã học. Chuẩn bị bài sau
Giáo dục tập thể(2)
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được những ưu điểm cần phát huy và những nhược điểm cần khắc phục trong tuần
- Có ý thức vươn lên trong học tập, ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến bộ
II. Chuẩn bị:
GV tổng kết thi đua của các tổ
Báo nhi đồng, một số tiết mục văn nghệ
III. Các hoạt động và dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức
2.Tiến hành:
* GV nhận xét tình hình lớp trong tuần:
- Nề nếp lớp
- Học tập
- Lao động vệ sinh
- Hoạt động sao nhi đồng
- Các công tác khác
* Giáo viên chốt lại phần kiểm điểm nổi bật, những vấn đề quan tâm
* Đề ra phương hướng biện pháp cho tuần sau:
- Duy trì tốt nề nếp
- Tích cực tham gia cáchoạt động trong và ngoài giờ học
* Vui văn nghệ: Chủ điểm “ Người học sinh ngoan”
* Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét giờ sinh hoạt
- Hát
- Cả lớp lắng nghe
- Nhận xét, bổ xung ý kiến
- Cả lớp lắng nghe, rút kinh nghiệm cho bản thân
- Học sinh phát biểu
- Hát, múa, kể chuyện, ...
- Chơi trò chơi
- Lắng nghe, thực hiện
File đính kèm:
- TUAN 2.doc