1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới, từ ngữ dễ sai do phương ngữ: Trực nhật, lặng yên, nửa, lặng lẽ.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Nắm được đặcđiểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 2 - Hoàng Thị Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS lên bảng làm bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
-Thu vở chấm. Nhận xét.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập.
Chuẩn bị giấy để tiết sau kiểm tra.
-Chữa bài tập.
2 chục và 5 đơn vị.
25 = 20 + 5
-Làm bảng con
62 =60 + 2 87 = 80 =7
99 =90 +9 39 = 30 +9 …
-Mỗi nhóm làm một phần.
-Điền kết quả vào bảng.
-Làm vào vở.
-2HS đọc.
-Mẹvà con hái 85 quả cam
mẹ hái: 44 quả cam
con hái được: … quả cam?
- 1 HS lên bảng làm bài.
-Tự giải vào vở.
-Nêu miệng
1dm = 10cm 10cm =1dm
-Chuẩn bị giấy kiểm tra.
TIẾT 2: CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết đoạn cuối của bài “ làm việc thật là vui”
- Củng cố quy tắc viết g/gh (qua trò chơi ô chữ).
2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái
- Bước đầu biết xắp xếp tên người đúng thứ tự bảng chữ cái.
II. Chuẩn bị:
- Chép sẵn quy tắc viết chính tả g/gh
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới
HĐ 1: HD nghe viết 20
Viết bài.
Chấm bài.
HĐ3: HD làm bài tập. 8- 10’
Bt2
Bài 3:
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Đọc:ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
-Nhận xét – cho điểm.
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.
?Bài viết được trích từ bào nào?
?Bé làm những việc gì?
?Em làm được những việc gì?
?Bài chính tả có mấy câu?
?Câu nào có nhiều dấu phẩy?
-Đọc một số từ khó.
-Đọcbài cho HS viết
Đọc lại dò bài
-Chấm một số bài.
-Chia làm 2 nhóm và thi đua tìm chữ bắt đầu bằng g/gh
N1: nêu vần – N2: ghép chữ
-Nhận xét đánh giá.
?g thường đi với vần gì?
?gh thường đi với vần gì?
-yêu cầu
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS:-Xếp tên các bạn trong tổ theo bảng chữ cái.
-Viết bảng con.
-2 – 3 HS đọc bảng chữ cái.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc lại.
“Thật là vui”
Làm bài, đi học, quét nhà …
-Bận rộn nhưng rất vui.
Vài hs nêu.
-3câu.
-Câu 2 HS đọc lại.
Phân tích và viết bảng con.
Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn.
-Viết bài vào vở.
Theo dõi soát lỗi.
- HS đọc đề bài.
-Thi đua tìm
-Nhận xét bổ sung.
I – ghi; ô – gỗ
A, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
E, i, ê
-2 –3HS đọc lại bảng chữ cái.
-Đọc yêu cầu bài.
Làm bảng con.
An – Bắc, Dũng, Huệ –Lan.
_nhắc lại quy tắc chính tả.
TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN Chào hỏi - Tự giới thiệu.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
Biết chào hỏi và tự giới thiệu.
Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
- Biết viết một bản tự thuật ngắn.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
Bài mới.
Bài 1: Nói lời của em. 8 – 10’
Bài 2: Nhắc lại lời nói theo tranh 10 – 12’
Bài 3: Viết bản tự thuật 8 – 10’
3. Củng cố – dặn dò: 1’
-Theo dõi đánh giá.
-Giới thiệu bài.
HD làm bài tập.
?Bài yêu cầu em làm gì?
?Khi chào mẹ để đi học em tỏ thái độ như thế nào?
?Tranh vẽ những ai?
?Bút Thép, Bút Nhựa, Mít tự giới thịêu về mình như thế nào?
?Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các bạn?
-Tự giới thiệu về mình?
-Theo dõi giúp đỡ HS.
?Em cần có thái độ như thế nào khi giới thiệu hay nói chuyện với người khác
-Nhận xét giờ học
-Dặn HS.
-2HS đọc bài tập làm văn
-2HS đọc đề trong SGk.
-Nói lời của em.
-Nối tiếp nhau nói từng tình huống.
-Thảo luận xem thái độ khi nói và vẻ mặt như thế nào?
-Vui vẻ.
-Quan sát tranh và đọc yêu cầu.
-Mít, Bút Nhựa, Bút Thép
-Nêu theo lời trong tranh.
-Lịch sự đàng hoàng bắt tay thân mật như người lớn.
-3HS đóng vai và thể hiện .
-vài nhóm thực hiện.
-Nhận xét –đánh giá.
-2 – 3 HS đọc SGK.
Làm bài vào vở bài tập.
Vài HS đọc bài.
Nêu ý kiến
-Về tập giới thiệu về bản thân em.
TIẾT 4: HDTH TOÁN: Làm bài tập số bị trừ, số trừ, hiệu
.Mục đích – yêu cầu:
Giúp HS :
Nắm chắc tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
Củng cố về phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn
II. Chuẩn bị.
- Vở BT
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : HD HS làm bài tập trong vở bài tập in
Bài 1:HS đọc yêu cầu
? nêu tên các thành phần trong phép tính
Bài 2: HS đọc yêu cầu
? Muốn tính tổng ta thực hiện phép tính gì
? Nêu cách thực hiện khi đặt tính và tính tổng.
Bài 3 :HS đọc yêu cầu
? Đơn vị của bài toán là gì?
HĐ2: Chữa bài
Gv nhận xét bổ sung
Thu vở chấm bài và nhận xét.
HĐ3: Củng cố dặn dò:
Yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép cộng.
Nhận xét tiết học.
Nhắc HS về nhà hoàn thành các bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
HS làm vào vở
Nêu
Nêu
Làm vào vở
Đọc đề
Giải vào vở
HS lên bảng chữa bài
10 em nộp bài.
3 HS nêu: số hạng + số hạng = tổng.
BUỔI CHIỀU:
TIẾT 1: BDTiếng Việt Viết nội dung tự giới thiệu về mình.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
Biết chào hỏi và tự giới thiệu.
Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
- Biết viết một bản tự thuật ngắn giới thiệu về mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở BD
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 HS luyện nói cách giới thiệu về mình
HĐ2 HS luyện viết bản tự thuật theo mẫu
Củng cố
?Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các bạn?
-Tự giới thiệu về mình?
HD Hs viết
-Theo dõi giúp đỡ HS.
Gv nhận xét bổ sung
?Em cần có thái độ như thế nào khi giới thiệu hay nói chuyện với người khác
-Nhận xét giờ học
-Dặn HS.
-.
-vài nhóm thực hiện.
-Nhận xét –đánh giá.
HS viết bài
Vài HS đọc bài.
Nêu ý kiến
-Về tập giới thiệu.
TIẾT 2:HDTH TIẾNG VIỆT: Luyện viết thêm chữ hoa Ă, Â
I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa Ă, Â
- Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : Aên chậm nhai kỹ
-Rèn kĩ năng viết và trình bày
-Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.
Vở Tập viết
II Hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữĂ, Â
? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ Ă, Â
GV nhận xét và cách viết chữ
Hướng dẫn HS viết
Hoạt động 2: Thực hành luyện viết
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS
*Chấm chửa: chấm 8 em
- Nhận xét
* Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe
HS nêu
HS vết vào vở theo nội dung
Ă, Â
- ăn chậm nhai kỹ
HS thực hành
TIẾT 3:Tự chọn Ôn từ ngữ về đồ dùng học tập . dấu chấm hỏi
I. Mục đích yêu cầu.
Ôn và hệ thống hoá vốn từ liên quan về học tập.
Rèn kĩ năng đặt câu với từ tìm đựơc. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành một câu mới, làm quen với câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HD làm bài tập
- 8’
Bài2: 5’
Bài 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu
7 – 8’
Bài 4: 7’
3.Củng cố –
dặn dò: 2’
Bài 1:
Bài yêu cầu gì?
-Chia lớp thành nhóm theo bàn?
-Bổ sung thêm.
-Yêu cầu đặt 2 câu với một trong các từ làm đựơc bài 1.
-Yêu cầu đọc.
?Bài tập yêu cầu gì
Gợi ý HS
3Câu trên là câu gì?
?Hỏi nhăm mục đích gì?
?Cuối câu hỏi phải có dấu gì?
Chốt: Các từ trong câu có thể thay đổi vị trí để tạo thành câu mới
-Cuối câu hỏi phải có dấu chấm hỏi.
-Nhận xét –giờ học.
-2HS đọc bài.
-Tìm từ có tiếng “học”, hoặc tiếng “tập”
-Thảo luận ghi từ ra giấy.
-Báo cáo kết quả
-Làm bài vào bảng con.
-Nhận xét.
2 – HS.
-Sắp xếp các từ để tạo thành câu mới.
-Đọc câu mẫu.
-Nối tiếp nhau làm miệng
+Thu là bạn thân nhất của em
+Em là bạn thân nhất của Thu
+Bạn thân nhất của em là Thu
-2 – 3 HS đọc yêu cầu trên bảng.
-Câu hỏi.
-Biết rõ thêm
-Dấu chấm hỏi.
-Làm vào vở BT
TIẾT 4:Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
- Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
- Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
A.Giáo viên nhận định lại một số hoạt động trong tuần
1. Số lượng :
Duy trì số lượng đạt 24 /24
Tỉ lệ chuyên cần : 100% Vắng: 0
2. Đạo đức:
- Học sinh ngoan, lễ phép.
3. Nề nếp : Thực hiện hiệu lệnh , nội quy: Thực hiện đúng hiệu lệnh của trường.
- Nề nếp lớp học: Trật tự Xếp hàng vào ra lớp: Nhanh nhẹn, nghiêm túc.
4. Học tập : Đa số các em đã có ý thức học tập. Mua sắm đủ sách vở và dụng cụ học tập. Tuy nhiên vẫn còn 4 em thiếu vở, bút.
5. Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động: vệ sinh lớp học và vệ sinh phong quang sạch sẽ.
*Tuyên dương:Ly, Trang, Hiền, Hùng.
* Nhắc nhở : Hà, Nghĩa.
B Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt
. Học chương trình tuần 3. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên.
- Nhắc học sinh xin bố mẹ tiền để mua áo quần đồng phục. ï
File đính kèm:
- tuan2_lt2.doc