Giáo án lớp 2 Tuần 19 Trường tiểu học Hùng Vương

1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5)

- Đặt tính, tính: 3 + 6; 14 + 17.

 2-Hoạt động 2: Bài mới (13-15)

 a.Giới thiệu tổng của các số 2, 3 và 4.

- GV đưa phép cộng : 2 + 3 + 4

 GV giới thiệu: đây là tổng của các số 2,3,4

 

- GV giới thiệu cách viết theo cột dọc

 HS nêu cách tính và tính.

 Khi đặt tính và tính cần lưu ý điều gì ?

b.Giới thiệu tổng các số 12, 13, 14.

- Nêu cách đặt tính, cách tính.

c. Giới thiệu cách viết theo cột dọc của tổng 15 + 46 + 29 + 8.

 Nêu cách thực hiện phép tính ?

d.Kết luận về cách tính tổng của nhiều số.

 

doc20 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 19 Trường tiểu học Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu 5-7’ * GV - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 1 - 2' * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * - Đứng vỗ tay và hát 1-2' - Ôn 8 động tác TD 3' 2. Phần cơ bản 20-22’ - Trò chơi " Bịt mắt bắt dê" 8-10' - Trò chơi tiến hành theo đội hình vòng tròn, GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, chọn 2 HS đóng vai người đi tìm, 3 - 5 HS đóng vai dê lạc đàn, rồi cho HS chơi. - Trò chơi "Nhóm ba nhóm bảy" 6-8' - Tổ chức theo đội hình khác nhau. GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, tổ chức HS chơi 3. Phần kết thúc 3-5’ - Đứng vỗ tay và hát 1-2' - Cúi người thả lỏng 2-3' - GV hệ thống bài, nhận xét bài và giao bài về nhà ********************** Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2013 Toán Bảng nhân 2 I.Mục tiêu: Giúp HS: Lập được bảng nhân 2, học thuộc lòng bảng nhân. Thực hành nhân 2, giải toán, đếm thêm 2. - Những bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 trang 95. II- Đồ dùng: - Các tấm bìa có 2 chấm tròn. III- Các hoạt động dạy- học: 1- Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau 2x8. - Nêu tên thành phần và kết quả của phép nhân. 2- Hoạt động 2 : Bài mới (13 - 15’) 2.1: Hình thành bảng nhân 2: Lấy 1 tấm bìa (có 2 chấm tròn) đ GV gắn trực quan đ Phép nhân : 2 x 1 đ GV gắn trực quan đ Hãy dựa vào phép cộng để tính kết quả ? ( 2 x 2 = 2 + 2 = 4) đ GV ghi đ Vậy 2 x 2 bằng mấy ? đ GV ghi Tương tự lập được phép nhân 2 x 3 ứng với 3 nhóm chấm tròn ta có các phép nhân nào ? à Hãy nhận xét về các cột số? à Khi thừa số thứ 2 tăng lên 1 thì tích thay đổi như thế nào? HS tính tích các phép nhân trong SGK GV giới thiệu bảng nhân 2. HS đọc bảng nhân 2. à Hãy nhận xét các cột số ? 2.2.HS luyện học thuộc bảng nhân. 3-Hoạt động 3 : Luyện tập thực hành ( 15 -17’) a. Làm SGK: *Bài 1/95 (6-7’) Kiến thức:Tính nhẩm, vận dụng bảng nhân 2. Để làm bài cần dựa vào đâu? *Bài 3 /95 (4-5’) Kiến thức : Cột tích của bảng nhân 2. Hãy nhận xét dãy số này ? b. Làm vở: *Bài 2 / 95 (6-7’) Kiến thức : Giải toán đơn dạng tìm tích, vận dụng bảng nhân 2 Bài toán này thuộc dạng nào ? 4. Hoạt động 4: Củng cố (3-5’) Kiến thức : Chơi trò chơi đố dây chuyền, đọc thuộc bảng nhân 2. - Bảng con - HS nêu - HS lấy 1 tấm bìa (có 2 chấm tròn) - HS lấy 2 tấm bìa( có 2 chấm tròn) - H đọc: 2 x 2 = 4 2 x 1 2 x 2 2 x 3 - tích tăng lên 2 đơn vị đ HS đọc - Đọc thầm và nêu y/c - Làm SGK - Nhận xét - HS nêu - Đọc thầm và nêu y/c - Làm SGK - Nhận xét - Đọc thầm và nêu y/c - Làm vở - Nhận xét - Làm miệng *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** tập viết Chữ hoa P I. Mục đích - yêu cầu - Rèn kỹ năng viết chữ - Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và nhỏ - Biết viết cụm từ ứng dụng “Phong cảnh hấp dẫn” theo chữ cỡ vừa, cỡ nhỏ, đều nét, nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa P và bài mẫu III. Các hoạt động dạy học 1. GTB (1') 2. Hướng dẫn viết a. HD viết chữ hoa P *Đưa chữ mẫu + Chữ hoa P gồm mấy nét, có nét nào giống với các chữ đã học ? + GV nêu quy trình viết - viết mẫu - NX bảng b. HD viết cụm từ ứng dụng (4-5') *Đưa chữ ứng dụng - Chữ Phong gồm mấy con chữ? Độ cao các con chữ như thế nào? - GV nêu quy trình viết chữ Phong. *Đưa cụm từ ứng dụng - GV giải nghĩa - phong cảnh đẹp thu hút mọi người đến thăm. - Quan sát độ cao các con chữ .Nêu khoảng cách giữa các con chữ , các chữ? - GV HD cách viết cụm từ ứng dụng c. HD HS viết vở (13-15) - GV nêu y/c viết - GV lưu ý lại cho HS cách viết. - GVtheo dõi uốn nắn d. GV chấm chữa bài (3-5') - Chấm 7- 9 vở - NX rút kinh nghiệm 3. Củng cố - dặn dò (3-5') - NX tiết học P - HS nêu - HS viết bảng dòng chữ P. - HS đọc từ ứng dụng: Phong - HS đọc cụm từ - HS viết chữ Phong vào bảng - HS quan sát vở mẫu. - HS viết lần lượt từng dòng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************** Tự nhiên và xã hội Đường giao thông I - Mục tiêu: HS biết: + Có 4 loại đường giao thông: đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không. + Kể tên các PTGT đi trên từng loại đường + Nhận biết một số biển báo: trên đường bộ, khu vực có đường sắt chạy qua. + Có ý thức chấp hành luật giao thông. II - Đồ dùng: - Tranh SGK/40,41 III - Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu (1-2') - H kể tên một số phương tiện giao thông - mỗi phương tiện giao thông chỉ đi trên một loại đường giao thông. 2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận biết các loại đường giao thông (8-10') - Mục tiêu: H biết có 4 loại đường: đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường không. - Tiến hành: + Bước 1: GV đưa 5 tranh vẽ các cảnh - HS quan sát + GV gắn 4 tấm bìa ghi tên 4 loại đường + Bước 2: HS nhận xét *Kết luận: Có 4 loại đường: đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường không. Đường thủy có: đường sông, đường biển. 3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK (8 - 10') - Mục tiêu: Biết kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường. - Tiến hành: + Bước 1: Làm việc theo cặp: H quan sát SGK - hỏi và trả lời. + Bước 2: Một số H trả lời trước lớp + Bước 3: H kể tên một số phương tiện GT. *Kết luận: Đường bộ dành cho xe đạp, xe máy, ôtô; đường sắt: tàu hoả, tàu thủy: tàu thuyền, đường không: máy bay. 4. Hoạt động 3: Trò chơi "Biển báo nói gì" (9 - 11') - Bước 1: H làm việc theo cặp - G nêu yêu cầu,H quan sát biển báo - nêu câu hỏi trả lời theo cặp. - Bước 2: H trả lời - Nêu một só biển báo em hay gặp - Bước 3: H chơi trò chơi "Biển báo nói gì" * Kết luận: Các biển báo giao thông đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông. 5. Củng cố (1-2'): - Từng cặp H nêu PTGT - đường GT. - Nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ GT. ********************** Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2013 Toán Luyện tập Mục tiêu : Giúp HS Củng cố bảng nhân 2. Giải toán đơn về bảng nhân 2. - Những bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5(cột 2, 3, 4) trang 92. II-Đồ dùng: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1-Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3-5’) 2 x 3, 2 x 5, 2 x 9. - Đọc thuộc bảng nhân 2. 2- Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành ( 28-30’) a. Làm SGK: *Bài 1/96 (6-7’) - Kiến thức:Vận dụng bảng nhân 2, thực hiện dãy tính. - Nêu thứ tự thực hiện dãy tính ? *Bài 4 /96 (5-6’) - Kiến thức : Bảng nhân 2, tên gọi thành phần và kết quả. - Nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép nhân? *Bài 5/96 (5-6’) - Kiến thức: Vận dụng bảng nhân 2 thực hiện phép tính. - Ta cần vận dụng kiến thức nào ? b. Làm vở *Bài 2/96 (7-8') - Kiến thức : Làm tính nhân có kèm đơn vị. - Khi viết kết quả cần lưu ý điều gì ? *Bài 3 / 96 (8’) - Kiến thức : Giải toán đơn dạng tìm tích, vận dụng bảng nhân 2. - Bài toán thuộc dạng nào ? 3. Hoạt động 3: Củng cố (3-5’) - Kiến thức : Đọc bảng nhân 2. - Bảng con : - Đọc thầm và nêu y/c - Làm SGK - Nhận xét - HS nêu - Đọc thầm và nêu y/c - Làm SGK - Nhận xét - HS nêu - Đọc thầm và nêu y/c - Làm SGK - Nhận xét - HS nêu - Đọc thầm và nêu y/c - Làm vở - Nhận xét - HS nêu - Đọc thầm và nêu y/c - Làm vở - Nhận xét - HS nêu - Làm miệng *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** chính tả (nghe- viết) Thư Trung thu I. Mục đích - yêu cầu - Nghe viết đúng, trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài “Thơ Trung thu” theo cách trình bày thơ 5 chữ - Làm đúng các BT phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn l/n; (?) / (~) II. Đồ dùng dạy học - VBT TV III. Các hoạt động dạy học 1. KTBC (3-5') - Viết bảng : Tựu (trường), ghét, nảy lộc 2. Dạy học bài mới a. HD viết (5-6') - G đọc đoạn viết - Đưa tiếng từ khó : ngoan ngoãn, tuổi, tuỳ, kháng chiến, gìn giữ b. Viết bài (13-15') - G đọc cụm từ 2-3 tiếng c. Soát lỗi - chữa lỗi d. Chấm bài (2') e. Hd làm bài tập Bài 2 (4') Tổ chức trò chơi : 2 đội chơi => Chú ý phân biệt l/n , dấu thanh (?) / (~)-> viết và nói đúng Bài 3 (5') Làm vở 3. Củng cố - dặn dò - NX vở viết - NX tiết học - VN hoàn thành bài 3 - HS viết bảng - HS theo dõi - HS phân tích – Viết bảng - Đọc lại - HS viết bài - Soát lỗi – Chữa lỗi - Trong t/g 2' - Các đội lên ghi tên gọi của các con vật - H dưới lớp theo dõi - KT đúng - sai - NX. - H đọc lại các từ tìm được theo dãy. - Làm phần a vào vở - 1 H chữa bài lên bảng - NX …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tập làm văn Đáp lời chào - Lời tự giới thiệu I. Mục đích - Y/c - Rèn kỹ năng nghe và nói: nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp trong trường hợp giao tiếp - Rèn kỹ năng viết: Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại có nội dung chào hỏi và tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK /12 III. Các hoạt động dạy học 1. GTB (1') 2. Hd làm bài tập Bài 1 (miệng 8') =>Khi đáp lời em cần thể hiện thái độ vui vẻ, lịch sự, lễ độ; 4 bạn thành 1 nhóm TL - thực hành (3') => Đáp lời chào, biết tự giới thiệu … thể hiện nếp sống văn hoá. Bài 2: miệng (10-12') - NX - đã biết đáp lời , xử sự đúng Bài 3 (viết) (12-13') => cần ghi lời đáp đúng, thành câu, thể hiện thái độ lịch sự lễ phép 3. Củng cố - dặn dò - Nx tiết học - VN thực hành hỏi đáp, chào hỏi, tự giới thiệu khi gặp khách, người quen thể hiện mình là HS ngoan. - H đọc yêu cầu - Đọc đối thoại trong tranh 1 - 2 - Các nhóm sắm vai - NX - Đọc thầm - Đọc to y/c - Thảo luận nhóm 2 theo y/c a,b - Cặp 2 thể hiện - Đọc y/c - H làm bài VBT - H đọc bài - NX bổ sung …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Ngày 27 tháng 12 năm2012 Khối trưởng Nguyễn Thị Hồng Lựu Phần kiểm tra của ban giám hiệu ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHue2a1-t19.doc
Giáo án liên quan