A- Mục tiêu:
-Đọc lưu loát cả câu chuyện. Đọc đúng các từ ngữ khó. Nghĩ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Làm quen với đọc diễn cảm, phân biệt được lời của các nhân vật trong truyện.
-Hiểu nghĩa các từ: Đâm chồi nẩy lộc, bập bùng, tựu trường.
-Hiểu được tác giả muốn nói với chúng ta mùa nào trong năm cũng có một vẽ đẹp riêng và đều có ích lợi cho cuộc sống.
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 19 - Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rồi viết số thích hợp vào ô trống.
III: Củng cố -Dặn dò.
-Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 2.
-Nhận xét tiết học dặn dò bài.
-Về nhà hoàn thành phần bài tập
-2 em làm ở bảng.
-Cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét.
H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
…2 chấm tròn.
…lấy 1 lần.
2 x 1 = 2
2 x 2 = 4
Ghi 2 x 3 = 6
…thừa số thứ nhất đều là 2, thừa số thứ 2 là 1,2,3…, tích được tăng dần một lần 2 đơn vị.
-Tiếp nối mỗi em lập 1 phép tính.
*Đọc thuộc bảng nhân 2
-Thực hiện tiếp nối.
-Nhận xét.
*Học sinh nhẩm tính dọc kết quả tiếp nối.
-Nhận xét.
H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
-Đọc yêu cầu bài tự làm bài vào vở ô li.
-Đọc kết quả bài làm.
-Hoạt động cá nhân đếm tiếp nối.
-Nhận xét.
-1 em lên bảng điền số vào ô trống.
-Nhận xét bài làm của bạn.
Kể chuyện: CHUYỆN BỐN MÙA.
A-Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
-Biết kể chuyện bằng lời của mình kể với giọng tự nhiên phù hợp với nội dung chuyện.
-Biết nghe và đánh giá nhận xét lời kể của bạn.
B - ChuÈn bÞ : Tranh minh hoạ ở SGK
- H×nh thøc : H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
C- Các hoạt động:
I- Bµi cò
Yêu cầu HS nêu lại nội dung những chuyện đã học.(Hỏi đố nhau)
II- Bµi míi
HĐ1.* Giới thiệu bài.
HĐ2:*Hướng dẫn học sinh kể lại truyện.
*Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
+HD kể đoạn 1.
-GV bao quát lớp gợi ý HS kể theo từng tranh.
?Tranh 1 vẽ gì.
?Tranh 2,3,4 vẽ gì.
+HD kể đoạn 2
?Bà Đất đã nói gì về bốn mùa.
*Kể toàn bộ câu chuyện.
HĐ3: Luyện kể.
HD học sinh luyện kể theo vai(6 bạn nhập 6 vai).
-Người dẫn chuyện
-4 bạn trong vai 4 nàng tiên.
-Bà Đất.
III: Củng cố - Dặn dò.
?Em có nhận xét gì về hình ảnh các cô tiên trong chuyện
-Nhận xét tiết học dặn dò bài sau.
HS1. Đố bạn chuyện gì mà có nhân vật bà cụ mài thỏi sắt.
HS2. Đó là chuyện…
HS1. Chuyện Bông hoa Niềm Vui có những nhân vật nào.
HS2. …có những nhân vật……
- Nhận xét. Bổ sung.
H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
-Kể theo nhóm (nhóm 4).
Quan sát tranh trong sách giáo khoa mỗi bạn kể một tranh.
-Kể trước lớp.
Đại diện một nhóm 1 bạn kể nối tiếp.
-Nhận xét.
-3 em kể. Nhận xét.
*4 em kể nối tiếp(mỗi em kể một tranh).
H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
-Dựng lại câu chuyện
-Lớp theo dõi nhận xét sự thể hiện của các bạn.
...các cô tiên luôn yêu thương và chăm sóc lẫn nhau.
Thứ 6 ngày 14 tháng 1 năm 2011
Toán: LUYỆN TẬP.
A-Mục tiêu: Giúp học sinhcũng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2
-Áp dụng bảng nhân 2 để giải toán có lời văn.
-Củng cố tên gọi thành phần kết quả trong phép nhân.
B - ChuÈn bÞ :
- H×nh thøc : H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
C- Các hoạt động:
I:Bài củ.
+Y/c học sinh đọc bảng nhân 2
-Hỏi bất kì phép nhân nào trong bảng nhân 2.
+Nhận xét ghi điểm.
II- Bµi míi
HĐ1:*Giới thiệu bài
HĐ2:*Thực hành.
B1.Số.
+Yêu cầu học sinh đố nhau.
+Nhận xét tuyên dương.
B2.Tính theo mẫu.
?Khi thực hiện các phép tính nhân có kèm theo tên đơn vị em làm thế nào.
B3.Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh.
B4.Viết số thích hợp vào ô trống.
-Treo bảng phụ.
-Hướng dẫn học sinh đọc bài mẫu theo chiều đi của mũi tên 2 x 4 = 8 và hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét tuyên dương.
B5 Viết số thích hợp vào ô trống.
III:Hệ thống bài -Dặn dò.
?Hôm nay các em được luyện tập những phần nào.
-Hoàn thành phần bài tập ở vở bài tập.
-3 em đọc.
-Nhận xét.
H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
-4 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở nháp
-Nhận xét bổ sung.
-Đọc yêu cầu bài
-2 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở ô li.
-Đọc bài làm nhận xét.
…thực hiện phép nhân bình thường sau khi tìm được kết quả thì ghi kèm theo tên đơn vị vào sau.
-Thảo luận nhóm 2 thực hành làm bài vào vở ô li.
-Đọc bài làm.
-Nhận xét.
-Quan sát theo dõi tiếp sức lên điền các ô trống còn lại.
-Nhận xét.
-Tiến hành như b4 học sinh tiếp sức lên điền.
Tập làm văn: ĐÁP LỜI CHÀO,LỜI TỰ GIỚI THIỆU.
A-Mục tiêu: Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp
-Biết viết lại lời chào, lời đáp thành câu.
- TËp tÝnh m¹nh d¹n, tù tin
B - ChuÈn bÞ : Tranh minh hoạ ở SGK.
- H×nh thøc : H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
C-Các hoạt động:
HĐ1:* Giới thiệu bài.
HĐ3:*Hướng dẫn làm bài tập
B1.(m)Theo em các bạn học sinh trong tranh dưới đây đáp lại như thế nào.
B2 (m)
Có một người lạ đến nhà em…
a/ Nếu bố mẹ em ở nhà.
b/ Nếu bố mẹ em đi vắng.
B3 Viết lời đáp của Nam vào vở
-Thu bài chấm.
HĐ3: Củng cố -Dặn dò.
?Qua bài học em hiểu thêm được điều gì.
Nhận xét tiết học dặn dò làm bài tập 3 ở nhà.
-SGK- trang12 quan sát tranh.
-Đọc lời nói trong tranh.
-Thảo luận nhóm 4, tập đóng vai.
VD.
HS1: Chị chào các em.
Cả nhóm: Chúng em chào chị.
HS1: Chị tên là Hương. Chị được cử đến phụ trách sao của các em
Cả nhóm: Ồ, thế thì thích quá, mời chị vào.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Nhận xét.
*Đọc yêu cầu bài
-Hoạt động nhóm đôi.(luyện nói)
-Tập đóng vai.
VD.
-Cháu chào chú, mời chú vào nhà, Bố mẹ cháu đang ở trong nhà.
-Cháu chào chú. Bố mẹ cháu đi vắng, chú tên là gì chú có nhắn gì không.
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu bài
-Thực hành là miệng.
-Thực hành viết bài.
-Đọc bài làm nhận xét.
Tập viết: CHỮ HOA P
A-Mục tiêu:
- Biết viết chữ hoa Pcở vừa và nhỏ.
-Trình bày chữ viết đúng, đẹp.Viết đúng cụm từ ứng dụng Phong cảnh hấp dẫn.
-Viết đẹp,nối nét đúng quy định.
B - ChuÈn bÞ : Mẫu chữ hoa P.
- H×nh thøc : H§ Líp, c¸ nh©n
C-Các hoạt động:
I: Bài cũ.
-Y/c cả lớp viết chữ : Ơ, Ơn.
-Đánh giá ghi điểm.
II- Bµi míi
HĐ1:Giới thiệu bài.
HĐ2:Hướng dẫn tập viết.
-Trực quan chữ mẫu : P
+Chốt : Chữ P gồm có 2 nét : Nét móc ngược trái,nét cong tròn trên có 2 đầu uốn vào trong không đều nhau.
-Viết mẫu chữ P
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn.
GV : Cụm từ…. nói tới một phong cảnh đẹp.
-Viết mẫu chữ Phong.
-HD viết vào vở.
Lưu ý HS cách cầm bút,cách nối nét,tư thế ngồi.
GV bao quát lớp.
+Chấm chữa nhận xét.
III: Củng cố -Dặn dò.
-Nhận xét tiết học dặn dò bài sau.
-Luyện viết phần còn lại ở trang sau.
-2 em lên bảng cả lớp viết bảng con. Nhận xét.
H§ Líp, c¸ nh©n
-Quan sát.Nhận xét độ cao của chữ Nêu được các nét.
-Quan sát cách viết.
-Viết bảng con P
-Nhận xét.
-Đọc cụm từ. Hiểu nghĩa. Nhận xét độ cao của các con chữ, cách nối nét.
-Quan sát.
-Cả lớp viết bảng con phong .
-Nhận xét
-Cả lớp viết vào vở tập viết theo lệnh của cô giáo.
-Thu bài.
THToán: LUYỆN ÔN.
A-Mục tiêu:
- Cũng cố kiến thức về bảng nhân 2.
- Rèn luyện kĩ năng thực hành làm toán ở vở bài tập.
- Nâng cao:Vận dụng kiến thức giải toán nâng cao về bảng nhân 2.
B - ChuÈn bÞ
- H×nh thøc : H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
C-Các hoạt động:
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
B1.Tính nhẩm
B2. Mỗi con chim có 2 chân . Hỏi 10 con chim có mấy chân.
? Để biết 10 con chim có mấy chân em thực hiện phép tính gì.
B3.Mỗi đôi dày có 2 chiếc dày. Hỏi 5 đôi dày có bao nhiêu chiếc dày.
B4 Viết số thích hợp vào ô trống.
?Em có nhận xét gì về 3 số đầu của dãy số
-Gọi học sinh lên điền số còn thiếu vào ô trống.
+Chốt bài đúng.
B5. Nâng cao: Mỗi tuần học ở trường em được học 5 tiết toán. Hỏi sau khi học được 7 tuần em đã học bao nhiêu tiết toán.
?Bài toán cho biết gì.
?Bài toán yêu cầu tìm gì.
?Muốn biết 7 tuần em….làm thế nào.
III-Hệ thống bài -Dặn dò.
? Bài học hôm nay giúp em hiểu thêm điều gì.
-Nhận xét tiết học dặn dò học bài.
-Mở vở bài tập trang 76.
-Nhẩm tính đọc kết quả tiếp nối.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu bài toán
-Làm bài vào vở ô li.
-Đọc bài làm, nhận xét.
-Đọc yêu cầu bài toán
-Suy nghĩ tự làm bài vào vở.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 em lên bảng.
-Theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
-Đọc yêu cầu bài toán.
-Phân tích bài toán.
-Tự giải bài vào vở.
-Đọc bài làm nhận xét.
Bồi dưỡng phụ đạo: TIẾNG VIỆT (luyện từ và câu)
A-Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng tìm từ chỉ hoạt động của người,vật. Biết đặt câu theo một số từ đã tìm được với mẫu câu Ai thế nào.Củng cố kĩ năng nói lời : Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
-HS cả lớp: Biết hoàn thành một số bài tập theo yêu cầu trên có ý thức học tập và thực hành tốt. -HS khá giỏi nâng cao đặt câu có hình ảnh, hay.
B - ChuÈn bÞ : - H×nh thøc : H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
C-Các hoạt động:
HĐ1:*Giới thiệu bài.
HĐ2:* Hướng dẫn học sinh làm bài tập
B1.Tìm 4 từ ngữ chỉ hoạt động của người hoặc vật rồi đặt câu theo những từ ngữ đó.
-Nhận xét tuyên dương.
-Chốt bài đúng.
+Các từ chỉ hoạt động có thể là:
Quét, múa, cho gà ăn, dắt...
-Sáng nay, em giúp mẹ quét nhà sạch sẽ.
-Bạn Hương múa thật là dẽo.
-Bạn Nam Giúp mẹ cho gà ăn.
-Hà dắt em đi chơi.
B2.Ghi lại lời của em.
- Mời bạn đến dự sinh nhật em.
- Em bị ốm không đi học được, em sẽ nói gì với bạn để bạn nói với cô
-Hãy nói lời yêu cầu hoặc đề nghị đối với một bạn ngồi làm việc riêng trong giờ học.+Chốt bài đúng.
B3. Nâng cao.
*Gạch chân các từ chỉ đặc điểm trong những câu sau.
-Chiếc cặp này nhỏ xíu trông rất dễ thương.
-Cặp mắt của bé tròn và đen láy.
-Tiết trời mùa đông lạnh giá.
-Mái tóc của ông em bạc trắng.
+Treo bảng đã chuẩn bị sẳn
+Nhận xét tuyên dương, ghi điểm.
HĐ3: Củng cố - Dặn dò
?Qua bài học em hiểu thêm được điều gì.
-Nhận xét tiết học dặn dò bài sau.
-Hoạt động nhóm đôi.
-Trả lời tiếp nối.
-Nhận xét bổ sung.
-Thực hành làm bài vào vở.
-Đọc bài làm.
H§ Líp,nhãm, c¸ nh©n
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện các nhóm thực hành nói lời của mình.
-Nhận xét, bổ sung.
-Làm bài vào vở.
-4 học sinh tiếp sức lên bảng gạch chân các từ theo yêu cầu.
-Nhận xét.
Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN.
A-Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động trong tuần qua. học sinh thấy được mặt tốt để phát huy, điểm xấu để khắc phục. Có ý thức tu dưỡng và rèn luyện.
-Vạch kế hoạch cho tuần sau.
Nội dung sinh hoạt:
+GV đánh giá nhận xét các hoạt động trong tuần qua những mặt mạnh,những điểm yếu về các mặt:
-Học tập,chuyên cần,vệ sinh, ý thức chấp hành kĩ luật. ý thức chấp hành luật an toàn giao thông.Tuyên dương những điển hình tốt trong tuần.
-Bình bầu những điển hình để tuyên dương dưới cờ
-Phương hướng tuần sau:
Chú trọng khâu vệ sinh trường lớp.
Chăm sóc bồn hoa.
Triển khai đôi bạn học tập tốt.
Kí duyệt
File đính kèm:
- giaoanlop2jdhfiahisfdagadghh (19).doc