A- YÊU CẦU:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng, biết ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý, đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học.
- Bảng phụ viết câu văn của BT2.
- VBTTV
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 18 Trường tiểu học Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Tuyên dương HS có tiến bộ.
- Về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc.
- Nhận xét giờ hoc.
------------------------=&=-------------------------
Ngày soạn: 2/1/2010
Ngày dạy: Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2010
Thể dục: TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN” VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI!”
(Giáo viên bộ môn soạn và dạy)
------------------------=&=-------------------------
Tập đọc: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (tiết 5)
A-YÊU CẦU:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng, biết ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý, đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu hỏi với từ đó (BT2).
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).
B- ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học.
- VBTTV
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I- BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài
2. Kiểm tra Tập đọc: (Khoảng 7 – 8 em)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc thăm, được xem bài đọc vừa chọn khoảng 2 phút).
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn đã đọc, HS trả lời.
- GV chấm điểm (Với những HS đọc không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện đọc lại để kiểm tra lại trong tiết học sau).
3. Từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu (miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ hoạt động trong SGK, viết nhanh ra giấy từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh.
- HS nêu 5 từ ngữ chỉ hoạt động trong 5 tranh. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng (tập thể dục, vẽ, học, cho gà ăn, quét nhà).
- HS tập đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
- HS từng nhóm tiếp nối nhau đọc câu văn vừa đặt. GV ghi lên bảng lớp. Câu sai cũng ghi để HS sửa chữa.
4. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị (viết).
- 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm vào VBT.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài làm. Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa, hoàn thiện các câu nói.
Chú ý: lời mời cô hiệu trưởng cấn thể hiện sự trân trọng; lời nhờ bạn - nhã nhặn; lời đề nghị các bạn ở lại họp – nghiêm túc.
II- CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc.
------------------------=&=-------------------------
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
A- YÊU CẦU:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
B- CHUẨN BỊ:
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I- KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 2 HS lên bảng làm BT 3/ 88.
- GV nhận xét.
II- BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1(cột 1, 3, 4): Yêu cầu HS làm bài vào bảng con, gọi 3 HS lệ bảng chữa bài.
- Chú ý cách viết kết quả của phép tính
Bài 2(cột 1, 2): Tính
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào giấy nháp
- Lưu ý HS cách tính
14 – 8 + 9 = 6 + 9 15 – 6 + 3 = 9 + 3
= 15 = 12
Bài 3(b): Viết số thích hợp vào ô trống:
- HS nêu yêu cầu.
- Làm vào SGK, GV gọi HS lên bảng chữa bài
Bài 4:
- HS đọc bài, tự tóm tắt bài toán.
- HS giải vào vở. Thu chấm, nhận xét
- GV gọi HS chữa bài
Tóm tắt: Bài giải:
Can bé: 14 l Can to đựng được là:
Can to nhiều hơn can bé: 8 l 14 + 8= 22 (l)
Can to: .... l? Đáp số: 22 lít dầu
III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Về nhà xem lại các BT.
- Nhận xét giờ học.
------------------------=&=-------------------------
Luyện từ và câu: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (tiết 6)
A- YÊU CẦU:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng, biết ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý, đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học.
- Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK.
- VBTTV
C- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I- BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra Tập đọc: (Khoảng 7 – 8 em)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc thăm, được xem bài đọc vừa chọn khoảng 2 phút).
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn đã đọc, HS trả lời.
- GV chấm điểm (Với những HS đọc không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện đọc lại để kiểm tra lại trong tiết học sau).
3. Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu chuyện (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát để hiểu ND từng tranh, sau đó nối kết nội dung 3 bức tranh ấy thành một câu chuyện và đặt tên cho câu chuyện ấy.
- HS làm việc cá nhân hoặc theo cặp.
- Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét, kết luận.
4. Viết nhắn tin.(viết)
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào VBT.
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết. cả lớp và GV nhận xét và bình chọn lời nhắn tin hay.
II- CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
------------------------=&=-------------------------
Thủ công: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO CẤM ĐỖ XE (tiết 2)
A– YÊU CẦU:
- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
- HS yêu thích môn học.
B- CHUẨN BỊ :
- Hình mẫu, quy trình gấp.
- Giấy màu, kéo, hồ dán.
C– CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
I- KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Kiểm tra khâu chuẩn bị
II- BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài: GV ghi đề bài
2. Nhắc lại các bước:
Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe:
- Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô.
- Cắt HCN màu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô.
- Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1ô làm chân biển báo.
Bước 2: Dán thành biển báo:
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.
- Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nữa ô.
- Dán HCN màu trắng vào giữa hình tròn.
3. HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe:
-GV tổ chức cho HS thực hành và chú ý quan sát, uốn nắn, gợi ý, giúp đỡ các em còn lúng túng hoàn thành sản phẩm.
- Tổ chức trưng bày, đánh giá sản phẩm.
III- NHẬN XÉT, DẶN DÒ.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS
- Thu dọn vệ sinh
- Chuẩn bị tiết sau: giấy màu, kéo, hồ dán.
------------------------=&=-------------------------
Ngày soạn: 4 /1 /2010
Ngày dạy: Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
Thể dục: ÔN TẬP HỌC KÌ I
(Giáo viên bộ môn soạn và dạy)
------------------------=&=-------------------------
Tập viết: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (tiết 7)
A- YÊU CẦU:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở HKI ( phát âm rõ ràng, biết ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý, đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học.
- GV chuẩn bị một bưu thiếp đã viết lời chúc mừng.
- Mỗi HS chuẩn bị một bưu thiếp.
- VBTTV
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I- BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra Tập đọc: (Khoảng 7 – 8 em)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc thăm, được xem bài đọc vừa chọn khoảng 2 phút).
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn đã đọc, HS trả lời.
- GV chấm điểm (Với những HS đọc không đạt yêu cầu, GV cho HS về nhà luyện đọc lại để kiểm tra lại trong tiết học sau).
3. Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào giấy nháp. 1 HS làm vào bảng lớp. cả lớp nhận xét bài làm trên bảng , chốt lại lời giải đúng:
a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c) Chỉ ba tháng bau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
4. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy (cô)
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS viết lời chúc mừng vào bưu thiếp, bưu ảnh hoặc VBT.
- Nhiều HS đọc bưu thiếp đã viết. Cả lớp và GV nhận xét về nội dung lời chúc, cách trình bày.
II- CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem bài ở nhà chuẩn bị cho tiết KT.
------------------------=&=-------------------------
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
A- YÊU CẦU:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
B- ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- SGK
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I- KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 1 HS lên bảng giải BT 4/ 90
- GV nhận xét.
II- BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- GV nhắc HS cách đặt tính và ghi kết quả.
- HS làm vào bảng con
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu và làm vào vở nháp.
- GV gọi HS lên chữa bài
- Chú ý cách tính
12 + 8 – 6 = 20 – 6
= 14
Bài 3:
- HS đọc bài toán và tóm tắt
- HS giải vào vở. GV thu chấm, nhận xét
- Gọi HS lên chữa bài.
Bài giải:
Năm nay bố có số tuổi là:
70 - 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
III- CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
T: Nhận xét giờ học.
Về nhà làm lại các BT đã làm
------------------------=&=-------------------------
Chính tả (Nghe - viết): KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỌC)
A- YÊU CẦU:
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ GD và ĐT - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008).
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Đề kiểm tra.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I- PHÁT ĐỀ KIỂM TRA:
-Đề của PGD
II- HS LÀM BÀI :
- GV nhắc nhở HS trước khi làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- GV theo dõi HS làm bài.
III- CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Thu bài kiểm tra.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
---------------------=&=----------------------
File đính kèm:
- Tuan 18(S).doc