I. Mục tiêu:
Đọc r rng , trơi chảy bi Tđ đ học ở HKI ( pht m r rng , biết ngừng nghỉ sau cc dấu cu , giữa cc cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) Hiểu ý chính của đoạn ND bài ; trta3 lời được các câu hỏi về ý đoạn đ học.
Tìm đúng các từ chỉ sự vật trong câu BT2; Biết viết bản tự thuật theo mẫu đ học ( BT3)
HSKG đọc rành mạch đoạn văn , doạn thơ ( tốc độ 40 tiếng/phút)
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2. Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.
- HS: SGK.
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 18 Năm 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết: Cây xoài của ông em
Sửa lỗi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập làm văm:(5đ).
Em hãy viết từ 3 đến 5 câu kể về ông bà( hoặc cha mẹ) của em. Theo gợi ý dưới đây:
Ông bà( hoặc cha mẹ) của em bao nhiêu tuổi ?
Ông bà( hoặc cha mẹ) của em làm nghề gì ?
Ông bà( hoặc cha mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào ?
Bài làm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường TH Đại Hải 3 Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Lớp: 2A ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ 1
Tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: TOÁN
Năm học: 2010 – 2011
ĐIỂM
Nhận xét của GV
Giám thị
Giám khảo
PHHS ký tên
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm(1đ).
40; 41; 42; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 48.
62; 64; 66; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; 78.
2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ trống cho thích hợp (1đ).
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
45
27
3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng(1đ).
30 cm = . . . dm 7 dm = . . . cm
a) 3 dm a) 7 cm
b) 30 dm b) 70 cm
4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1đ).
a. 7 + 8 =15 c. 7 + 8 – 1 = 14
b. 14 – 6 = 7 d. 14 – 6 – 2 = 10
5.Đặt tính rồi tính:(2đ).
47 + 36 64 – 27 53 + 43 80 – 25
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Tìm X: (1đ).
X + 17 = 84 X – 32 = 78
X= . . . . . . . . . . X= . . . . . . . . . .
X= . . . X= . . .
7. Bài toán: (2đ)
Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở.
Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Tóm tắt Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8. Nhận dạng hình:(1đ)
a) Trong hình vẽ có mấy . . . hình tam giác ?
b) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 10 cm. (HS tự vẽ, tự đo và ghi số đo)
Thủ công
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE
(Tiết 2)
I./ MỤC TIÊU: Xem tiết 1
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : 2. Bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1 : HS nhắc lại các bước gấp, cắt, biển báo.
- GV yêu cầu HS lần lược nhắc lại.
2. Họat động 2 : Học sinh thực hành.
Mục tiêu : HS gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ngay tại lớp.
Cách tiến hành :
- GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm.
- GV quan sát và uốn nắn và giúp đỡ HS còn lúng túng hoàn thành sản phẩm.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- GV theo dõi nhận xét.
3. Họat động 3 : Củng cố - dặn dò
- Giáo viên nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS chuẩn bị giờ học sau.
- HS nhắc lại 2 bước.
- HS thực hành theo 2 bước.
ẠY: MO: ĐẠO ĐỨC
Tiết: TRẢ LẠI CỦA RƠI (TT)
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS hiểu được:
Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
2Kỹ năng: Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi.
3Thái độ: Trả lại của rơi khi nhặt được.
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Trò chơi. Phần thưởng.
HS: SGK. Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
. Khởi động
2. Bài cũ Trả lại của rơi.
Nhặt được của rơi cần làm gì?
Trả lại của rơi thể hiện đức tính gì?
GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu:
Thực hành: Trả lại của rơi (Tiết 2)
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi.
Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận, đàm thoại.
ị ĐDDH: Phiếu thảo luận, câu chuyện kể.
GV đọc (kể) câu chuyện.
Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
PHIẾU THẢO LUẬN
Nội dung câu chuyện là gì?
Qua câu chuyện, em thấy ai đáng khen? Vì sao?
Nếu em là bạn HS trong truyện, em có làm như bạn không? Vì sao?
- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của các nhóm HS.
v Hoạt động 2: Giúp HS thực hành ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi.
Phương pháp: Đàm thoại.
Yêu cầu: Mỗi HS hãy kể lại một câu chuyện mà em sưu tầm được hoặc của chính bản thân em về trả lại của rơi.
GV nhận xét, đưara ý kiến đúng cần giải đáp.
Khen những HS có hành vi trả lại của rơi.
Khuyến khích HS noi gương, học tập theo các gương trả lại của rơi.
v Hoạt động 3: Thi “Ứng xử nhanh”
Phương pháp: Trò chơi, đàm thoại, đóng vai.
ị ĐDDH: Tình huống. Phần thưởng.
GV phổ biến luật thi:
+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bị một tình huống, sau đó lên điền lại cho cả lớp xem. Sau khi xem xong, các đội ngồi dưới có quyền giơ tín hiệu để bổ sung bằng cách đóng lại tiểu phẩm, trong đó đưa ra cách giải quyết của nhóm mình. Ban giám khảo ( là GV và đại diện các tổ) sẽ chấm điểm, xem đội nào trả lời nhanh, đúng.
+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh, đúng thì đội đó thắng cuộc.
Mỗi đội chuẩn bị tình huống.
Đại diện từng tổ lên diễn, HS các nhóm trả lời.
Ban giám khảo chấm điểm.
GV nhận xét HS chơi.
Phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị:
Hát
- HS nêu. Bạn nhận xét.
Cả lớp HS nghe.
Nhận phiếu, đọc phiếu.
Các nhóm HS thảo luận, trả lời câu hỏi trong phiếu và trình bày kết quả trước lớp.
Cả lớp HS trao đổi, nhận xét, bổ sung.
Đại diện một số HS lên trình bày.
HS cả lớp nhận xét về thái độ đúng mực của các hành vi của các bạn trong các câu chuyện được kể.
- HS nghe, ghi nhớ.
Tiết 8
I. Mục tiêu
Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Oân luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý.
Oân luyện cách viết đoạn văn ngắn (5 câu) theo chủ đề cho trước.
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu ghi tên, đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc lòng.
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động
3. Bài mới
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
v Hoạt động 2: Oân luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý.
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1.
Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống, sau đó gọi một số nhóm trình bày.
Nhận xét và cho điểm từng cặp HS.
v Hoạt động 3: Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em.
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em, nếu có.
Chấm điểm một số bài tốt.
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 9
Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Làm mẫu: Ví dụ với tình huống a):
+ HS 1 (vai bà): Hà ơi, xâu giúp bà cái kim!
+ HS 2 (vai cháu): Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà ngay đây ạ!/ Vâng ạ! Bà đưa kim đây cháu xâu cho ạ! . . .
Tình huống b):
+ HS 1: Ngọc ơi! Em nhặt rau giúp chị với!
+ HS 2: Chị chờ em một lát. Em xong bài tập sẽ giúp chị ngay./ Chị ơi, một tí nữa em giúp chị được không? Em vẫn chưa làm xong bài tập …
Tình huống c):
+ HS 1: Hà ơi! Bài khó quá, cậu làm giúp tớ với.
+ HS 2: Đây là bài kiểm tra, mình không thể làm giúp bạn được, bạn thông cảm.
Tình huống d):
+ HS 1: Ngọc ơi, cho tớ mượn cái gọt bút chì.
+ HS 2: Đây, cậu lấy mà dùng./ Đây nó đây./ Oâi mình để quên nó ở nhà rồi, tiếc quá…
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
Làm bài và đọc bài làm.
File đính kèm:
- GA 2 TUAN 18.doc