Mục tiêu:
- Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
- HS khá giỏi: Biíet điền số nhanh.
B. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức:
II. KTBC: 2 HS lên bảng thực hiện tính:
23 + 49 64 - 57
15 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 18 - môn Toán: Tiết 86: Ôn tập về giải toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n thức đã học bằng các câu hỏi trắc nghiệm.
- Củng cố kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.
- Có thái độ yêu cái thiện, cái đúng, cái tốt
B. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. G th b.
2. GV nêu y/c nội dung tiết học.
3. Thực hành làm bài tập.
*Câu 1: Khoanh vào chữ trước ý kiến đúng.
Chăm chỉ học tập là:
a. Cố gắng tự hoàn thành bài tập được giao.
b. Tích cực tham gia học tập cùng bạn trong tổ.
c.Tự giác học bài mà không ai nhắc nhở.
d.Dành tất cả thời gian cho học tập mà không làm việc khác.
* Câu2: Nêu ích lợi của việc học tập chăm chỉ?.
*Câu3: Khoanh vào chữ trước ý kiến đúng.
a. Vẽ lên tường là làm đẹp cho lớp.
b. Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
c.Vứt rác ở góc sân trường.
III. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài tiết sau.
*********************************
Thủ công
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe( tiết 2-tr227)
A. Mục tiêu:
- Biết cách gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
- HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
B. Chuẩn bị: - G/V: Mẫu trình bày biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- H/S có giấy màu, kéo, hồ dán.
C. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: KT sự chuẩn bị của HS.
II. Bài mới:
1/G/V nêu y/c nội dung tiết học.
2/H/S thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gọi10 H/S nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-G/V chia nhóm y/c H/S thực hành
- G/V quan sát giúp đỡ nhóm H/S yếu.
- Y/C H/S trưng bày sản phẩm.
- Kết hợp cùng H/S đánh giá, nhận xét, chọn nhóm có sản phẩm đẹp.
-Nêu các bước gấp, cắt, dán biển báo
+Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.
+Dán biển báo cấm đỗ xe.
- Nhận nhóm và thực hành gấp, cắt, dán
-Mỗi nhóm nhận giấy to để trưng bày
-Cử 1 bạn trong nhóm làm giám khảo.Theo dõi đánh giá, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn chuẩn bị bài sau.
********************************************************************
Thứ năm ngày tháng năm 20
Thể dục
Sơ kết học kì I (trang 86)
A. Mục tiêu:
Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kì I.
B. Địa điểm, phương tiện:- Trên sân trường.
C. Nội dung và phương pháp lên lớp:
I. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung.
- Tập hợp lớp thành một vòng tròn.
- Cả lớp chạy nhẹ vài vòng.
II. Phần cơ bản:
- Cả lớp tập bài thể dục 2,3 lượt.
- Ôn điểm số, báo cáo.
- GV cho các nhóm tự tổ chức trò chơi, GV quan sát và giúp dỡ các nhóm còn lúng túng.
III. Phần kết thúc:
- GV cho thông báo kết quả HKI.
- Nhận xét, đánh giá tinh thần học tập của HS.
******************************
Toán
Tiết 89: Luyện tập chung (trang 90)
A. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- HS khá, giỏi: Biết Tính chất giao hoán của phép cộng. Biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC:
2 HS thực hiện các phép tính sau:Tìm x: x + 23 = 100; x - 15 = 45
II. Bài mới:
1. G th b.
2. HD học sinh ôn tập:
*Bài 1:- Y/C HS đọc đề
-Y/C 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
-Y/C HS nêu cách thực hiện các phép tính.
-Y/C HS nhận xét bài bạn làm.
*Bài 2:- HS đọc đề và nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính.
- Y/C 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Y/C HS nhận xét
*Bài 3:
- Y/C HS đọc đề bài.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách phân tích 1 bài toán, và dạng bài.
-Y/C HS tóm tắt và làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
HS khá giỏi làm bài.
*Bài 4:- Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Viết bảng phép tính 1? Viết số nào vào ô trống? Vì sao?
- Y/c HS làm tiếp bài vào vở,3 HS lên bảng.
*Bài 5:- Gọi HS nêu y/c của đề và tự trả lời các câu hỏi của bài.
-Nhận xét.
- Đặt tính rồi tính.
-Thực hiện theo y/c
-3 HS nêu.
- Thực hành tính từ trái sang phải.
- HS làm bài.
- Nhận xét bài bạn làm.
- 2 HS đọc đề
- Tự thảo luận theo y/c
- Làm bài GV và hs nhận xét.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Quan sát
- Điền số 75.Vì khi đổi chỗ các số hạng trong tổng thì tổng không thay đổi.
- Nêu tiếp nhau nêu câu trả lời.
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
******************************
Tiếng viêt
Ôn tập và kiểm tra cuối HK I (Tiết 7) (trang 150)
A. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài HTL.
C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
2 HS nêu: Khái niệm từ chỉ sự vật?
III. Bài mới:
1. G th b.
2.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
- HS đọc và tìm hiểu bài : Đàn gà mới nở.
- GV cho HS kiểm tra HTL(tiến hành như tiết 1).
3. Ôn luyện các từ chỉ đặc điểm của người và vật.
*Bài2: Gọi HS đọc y/c bài.
- Sự vật được nói đến trong câu Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
- Càng về sáng tiết trời như thế nào?
-Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
- Y/C HS tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
-1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Là tiết trời
- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
- Tự làm bài vào vở bài tập.
4. Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
*Bài 3:- Gọi HS đọc y/c của bài.
- Y/C HS tự làm bài và báo cáo kết quả bài làm.
- Chấm bài nhận xét.
-2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân
IV. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
*****************************
Tiếng viêt
Tiết 8 – kiểm tra (trang 150)
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra (Đọc) ở mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp2, HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo- Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục, 2008).
B. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC:
HS đọc thuộc lòng một bài tập đọc tự chọn.
III. Bài mới:
1. G th b:
2. HD học sinh ôn tập: - Ôn luyện TĐ và học thuộc lòng:Thi đọc 1 câu, nêu tên bài.
3. Ôn luyện cách nói lời đồng ý và không đồng ý.
*Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Y/C HS làm mẫu tình huống 1
-Y/C HS thực hành theo nhóm đôi các tình huống.
- Y/C HS báo cáo.
- Nhận xét cho điểm.
- 1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
-2 HS làm mẫu với tình huống a
+ HS 1(vai bà):Hà ơi, xâu giúp bà cái kim!
+HS 2(vai cháu):Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà ngay đây ạ!...
3/Viết 5 câu nói về một bạn lớp em.
* Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/C HS tự làm bài và báo cáo kết quả.
-Y/C HS nhận xét bạn làm bài và bổ sung.
- Chấm điểm 1 số bài.
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm đề bài.
- Làm bài và đọc bài làm.
IV. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị tiết sau
.******************************************
Tự nhiên xã hội
Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp.(38)
A. Mục tiêu:
Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp.
- Biết tác dụng của việc giữ trường, lớp sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
- Có ý thức giữ trường, lớp sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động lsmf cho trường, lớp học sạch, đẹp.
- làm một số công việc giữ gìn trường, lớp học sạch, đẹp: quét lớp, sân trường, tưới cây, chaawm sóc cây của lớp, của trường...
B. Hoạt động dạy – học:
I. ổn định tổ chức:
II. KTBC: HS nêu những việc cần phòng tránh ngã khi ở trường.
III. Bài mới:
1.G th b:
2. HD nội dung:
**Hoạt động 1:
- Nhận biết trường học sạch, đẹp và biết giữ gìn.... - H/S quan sát
+ G/V treo tranh
+ G/V đặt câu hỏi.
? Tranh 1, 2 minh hoạ gì? Tác dụng?
* Bài 2: Làm việc cả lớp.
? Xung quanh phòng học, sân trường sạch hay bẩn.
? Xung quanh trường có nhiều cây không?
? Khu vực vệ sinh ở đâu? Có sạch không?
? Làm gì để giữ trường học sạch đẹp? - Không vẽ bẩn, vứt rác, khạc nhổ bừa bãi, không trèo cây, bẻ cành...
** Hoạt động 2:
- Thực hành làm vệ sinh trường lớp.
- G/V phân công. - Làm vệ sinh theo nhóm.
Nhóm tiến hành.
- Phát dụng cụ.
- Hướng dẫn H/S biết cách sử dụng dụng cụ.
- Tổ chức cho các nhóm kiểm tra, đánh giá.
- Tuyên dương nhóm có cá nhân làm tốt
III. Củng cố – dặn dò:
- HS kể những việc làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
*********************************************************************
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Toán
KTĐK(cuối HKI)
( HS làm bài theo đề của tổ chuyên môn)
***********************************
Tiếng viêt
Tiết 9- Kiểm tra (trang 152)
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra (Viết) ở mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp2, HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo- Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục, 2008).
B. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên phô tô đề trong SGK(tr152) cho học sinh KT
*****************************
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm tuần 18.
I. Nhận xét tuần qua:
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ra vào lớp đúng quy định.
- Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Thuý, Thuỷ...
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, đi học đúng giờ, chuẩn bị sách vở chu đáo, làm bài tập đầy đủ: Thương, Linh...
* Tồn tại:
- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Hinh, Vũ...
- Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo
trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao:Hiệp, Quý...
II. Phương hướng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt mừng Đảng, mừng xuân.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.
- Rèn toán cho em : Lương, Loan
- Rèn chữ viết cho em: Đô, Khải
III. HS sinh hoạt văn nghệ:
***************************************
Mĩ thuật
Vẽ trang trí. Vẽ màu vào hình có sẵn
GV chuyên dạy
*********************************************************************
File đính kèm:
- tuan 18.doc