- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- HS khuyết tatj biết làm phép cộng trừ.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 17 Trường tiểu học Tân Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Quan sỏt tranh.
- Trả lời miệng.
- Mỗi lần học sinh núi xong giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn.
- Nối nhau phỏt biểu.
- Tự lập thời gian biểu một buổi của bạn Hà.
- Đọc cho cả lớp nghe.
6 giờ 30
7 giờ
7 giờ 15
7 giờ 30
10 giờ
Thức dậy tập thể dục,
đỏnh răng, rửa mặt.
Ăn sỏng.
Mặc quần ỏo.
Đến trường.
Sang ụng bà.
____________________________________________________________________________________________________________________________
ễn tiếng việt
RẩN ĐỌC BÀI : THỜI GIAN BIỂU
I. Mục tiờu:
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. ( trả lời được câu hỏi 1, 2).
- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Thời gian biểu.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi học sinh lờn đọc bài “Con chú nhà hàng xúm” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài một lần.
- Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn.
- Luyện đọc cỏc từ khú: vệ sinh, sắp xếp, quột dọn, rửa mặt, …
- Giải nghĩa từ: thời gian biểu, vệ sinh cỏ nhõn, …
- Đọc trong nhúm.
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.
a) Kể cỏc việc Phương Thảo làm trong ngày ?
b) Phương Thảo ghi cỏc việc cần làm vào thời gian biểu để làm gỡ ?
c) Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo cú gỡ khỏc ngày thường ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại..
- Cho học sinh thi đọc toàn bài.
- Nhận xột chung.
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Đọc và trả lời CH trong SGK.
- Nhận xột.
- Theo dừi.
- Đọc nối tiếp từng dũng, từng đoạn.
- Luyện đọc cỏ nhõn + đồng thanh.
- Đọc phần chỳ giải.
- Đọc theo nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc.
- Cả lớp cựng nhận xột.
- Nối tiếp nhau kể.
- Để bạn thực hiện đầy đủ cụng việc của mỡnh mà vẫn cú thời gian để chơi.
- Ngày thứ bảy thỡ học vẽ, ngày chủ nhật thỡ đến bà.
- Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn
____________________________________________________________________________________________________________________________
Chiều : ễn toỏn
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. Mục tiờu:
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ : 17 giờ, 23 giờ......
- Nhận biết cách hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- HS khuyết tật biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa, một số đồng hồ cỏc loại.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/77.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành.
Bài 1:
- Cho học sinh quan sỏt tranh, liờn hệ thực tế để trả lời.
Bài 2: Cõu nào đỳng cõu nào sai ?
- Cho học sinh lờn bảng thi làm nhanh.
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Quan sỏt tranh và trả lời.
- An đi học lỳc 7 giờ ứng với đồng hồ b.
- Đồng hồ a chỉ An thức dậy lỳc 6 giờ.
- Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đỏ búng.
- Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim.
- Học sinh quan sỏt tranh.
- Thảo luận nhúm.
- Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh.
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng.
Cõu a: Đi học đỳng giờ là sai.
Cõu b: Đi học muộn giờ là đỳng.
Cõu c: Cửa hàng đó mở cửa là sai.
Cõu d: Cửa hàng đúng cửa là đỳng.
Cõu e: Lan tập đàn lỳc 20 giờ là đỳng.
Cõu g: Lan tập đàn lỳc 8 giờ sỏng là sai.
____________________________________________________________________________________________________________________________
ễn tiếng việt
RẩN CHỮ : CON CHể NHÀ HÀNG XểM
I. Mục tiờu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật nhìn bảng chép được1 đoạn văn xuôi.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng nhúm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi HS lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 3b/125.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết.
- Đọc mẫu bài viết.
- Vỡ sao từ bộ trong bài phải viết hoa ?
- Trong hai từ bộ dưới đõy từ nào là tờn riờng? Bộ là một cụ bộ yờu loài vật.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: quấn quýt, bất động, giỳp, mau lành, …
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1a: Tỡm 3 tiếng cú vần ui, 3 tiếng cú vần uy.
Bài 2a: Tỡm những từ chỉ đồ dựng trong nhà bắt đầu bằng ch.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng.
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Đọc lại: cỏ nhõn, cả lớp.
- Vỡ là tờn riờng.
- Từ bộ thứ nhất phải viết hoa vỡ là tờn riờng.
- Luyện viết bảng con.
- Nhỡn bảng chộp bài vào vở.
- Soỏt lỗi.
- Lờn bảng thi làm bài nhanh.
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng.
Ui
nỳi, dỳi, tỳi, mỳi bưởi, cỳi xuống, lỳi hỳi, …
Uy
tàu thủy, tủy, hủy, thỳy, quý, tỳy, truy, …
- Làm vào vở.
- Chữa bài.
____________________________________________________________________________________________________________________________
ễn toỏn
NGÀY THÁNG
I. Mục tiờu:
Biết đọc tên các ngày trong tháng.
Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày) ; ngày, tuần lễ.
HS khuyết tật biết đọc tên các ngày trong tháng.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Một quyển lịch thỏng cú cấu trỳc tương tự như mẫu vẽ trong sỏch.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/78.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Giới thiệu tờn cỏc ngày trong thỏng.
- Treo lịch và cho học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng 11.
+ Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày ?
+ Đọc tờn cỏc ngày trong thỏng 11 ?
+ Ngày 26 thỏng 11 là ngày thứ mấy ?
+ Thỏng 11 cú mấy ngày chủ nhật ?
- Một năm cú bao nhiờu thỏng ?
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Cho học sinh tự làm bài.
Bài 2: Hướng dẫn học sinh
- Nhận xột, sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Theo dừi.
- Thỏng 11 cú 30 ngày.
- Nối tiếp nhau đọc.
- Là thứ tư.
- Cú 5 ngày chủ nhật.
- Một năm cú 12 thỏng.
- Làm bảng lớp, trong vở.
Đọc
- Ngày bảy thỏng mười một.
- Ngày mười lăm thỏng mười một.
- Ngày hai mươi thỏng mười một.
- Ngày ba mươi thỏng mười một.
Viết
- Ngày 7 thỏng 11
- Ngày 15 thỏng 11.
- Ngày 20 thỏng 11.
- Ngày 30 thỏng 11.
- Nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch của thỏng 12.
- Thỏng 12 cú 31 ngày.
- Ngày 22 thỏng 12 là thứ hai.
- Ngày 25 thỏng 12 là thứ năm.
____________________________________________________________________________________________________________________________
SINH HOẠT LỚP TUẦN 17
I. Mục tiờu
- Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần để tự kiểm điểm.
- Xõy dựng phương hướng tuần 18
- Rốn học sinh cú nề nếp học tập tốt.
- Giỏo dục cỏc em hs kớnh yờu cỏc thầy cụ giỏo . Thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy.
II. Nội dung sinh hoạt lớp .
1, Chủ tịch hồi đồng tự quản điều hành tiết sinh hoạt.
* Trưởng cỏc ban bỏo cỏo cỏc hoạt động của ban mỡnh trong tuần vừa qua.
* í kiến thảo luận giữa cỏc ban.
* Chủ tịch hội đồng nhận xột chung .
2, Giỏo viờn nhận xột bổ sung thờm :
* Về học tập:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Về nề nếp:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
* Cỏc hoạt động khỏc :.......................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
3, Phương hướng tuần sau:
- Đi học đầy đủ, chuyờn cần, đỳng giờ, khụng nghỉ học khụng cú lý do.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thụng.
- Rốn đọc tốt lưu loỏt , rốn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp của trường của lớp.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
4, Sinh hoạt văn nghệ :
- Chủ đề : Chỳ bộ đội: .......................................................................................................
File đính kèm:
- Bai soan tuan 17 lop 2(1).doc