Giáo án lớp 2 Tuần 17 - môn Toán: Tiết 81: Ôn tập về phép cộng và phép trừ

Mục tiêu:

 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

 - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.

 - HS khá, giỏi:Củng cố về số 0 trong phép cộng và phép trừ.

B. Hoạt động dạy học:

I. Ổn định tổ chức:

II. KTBC:

HS trả lời nhanh các câu hỏi:

+1 ngày có bao nhiêu giờ?

+1 tháng có mấy tuần? 1 tuần có bao nhiêu ngày?

III. Bài mới:

 

doc17 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 17 - môn Toán: Tiết 81: Ôn tập về phép cộng và phép trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập về hình học (tiết1- tr 85) A. Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác và hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. - HS khá, giỏi: Củng cố về 3 điểm thẳng hàng. B. Đồ dùng dạy học: - Một số mô hình về các hình đã học. C. Hoạt động dạy học: I. KTBC: KT sự chuẩn bị của HS. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD luyện tập: Bài 1: -Vẽ các hình trong phần bài tập lên bảng. -Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm hình theo y/c. - Chia tổ, nêu y/c của trò chơi. Bài 2: - Y/C HS nêu đề bài ý a. - Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. - Y/C HS thực hành vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ. - Tiến hành tương tự với ý b( Y/C HS làm bài vào vở) Bài 4:- Y/C HS quan sát hình và tự vẽ. - Hình vẽ được là hình gì? Nêu tên các hình được ghép lại với nhau. * HS khá, giỏi làm Bài 3*:- Y/C HS đọc đề và nêu y/c của bài. - Ba điểm thẳng hàng là ba điểm như thế nào? - Y/C HS thao tác trên thước kẻ tìm ba điểm thẳng hàng. - Hãy nêu tên ba điểm thẳng hàng và y/c kẻ đường thẳng đi qua ba điểm thẳng hàng. - Quan sát hình, thảo luận theo nhóm - Nghe phổ biến cách chơivà luật chơi. - Nhận tổ và thực hiện chơi. - Từng nhóm nêu hình mà mình tìm được. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. - 5 HS nêu cách vẽ. - Thực hiện theo y/c. - 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. -Vẽ hình theo mẫu. - Hình ngôi nhà. Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau. - Nêu tên ba diểm thẳng hàng. - Là ba điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng. - Thực hiện theo y/c. - 3 điểm A,B, E thẳng hàng. 3 điểm B,D, I thẳng hàng. 3 điểm D,C, E thẳng hàng. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài tiết sau. ******************************* Tập viết Chữ hoa: Ơ, Ô (tr143) A. Mục tiêu: Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần). B. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Ô,Ơ hoa và vở tập viết . C. Hoạt đông dạy học: I. ổn định tổ chức: II.KTBC: Gọi 2 HS lên bảng và y/c lớp viết bảng con từ sau: Ong. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ - Treo mẫu chữ, y/c HS so sánh chữ Ô, Ơ với chữ O đã học. - Chữ O, Ơ gồm mấy nét là những nét nào? - Dấu phụ của chữ Ô, Ơ giống hình gì? - Y/C HS nêu quy trình viết chữ Ô, Ơ. - Y/C HS viết chữ Ô, Ơ hoa vào bảng con 2 lần. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Y/C HS mở vở tập viết và đọc - Y/C HS giải nghĩa cụm từ. - Cụm từ có mấy tiếng? là những tiếng nào? - So sánh chiều cao của chữ Ơ và chữ n? những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ơ? - Y/C HS nêu cách viết nối nét giữa Ơ và n. - Khoảng cách giữa các chữ ra sao? -Y/C HS viết bảng con chữ Ơn. 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - Quan sát mẫu chữ và so sánh Chữ Ô, Ơ là chữ O có thêm dấu phụ. - Viết bởi 1 nét cong kín kết hợp với 1 nét cong trái. - Dấu của chữ Ô giống chiếc nón úp, dấu của chữ Ơ giống dấu hỏi. - Nhiều HS nêu -Viết vào bảng con. - Đọc: Ơn sâu nghĩa nặng. - Có tình có nghĩa sâu nặng với nhau. - 4 tiếng : Ơn, sâu, nghĩa, nặng. - Chữ Ơ cao 2,5 li, chữ n cao 1 li. - Từ điểm cuối của chữ Ơ lia bút viết chữ n. - Cách nhau 1 con chữ o. - Viết bảng - Mở vở viết bài . IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. ****************************************** Chính tả( tập - chép) Gà " tỉ tê" với gà (tr145) A. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.. - Làm được BT2 hoặc BT (3) a / b. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2, BT3a. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. KTBC: - GV đọc, cả lớp viết bảng con: - rừng lại, dừng lại, rang tôm. III. Bài mới: 1. G th b. 2. HD viết chính tả: a.HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc bài một lượt, HS theo dõi. - HD học sinh tìm hiểu nội dung: + Đoạn văn nói điều gì? + Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con? + Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? b. HS tìm và viết bảng con những tiếng các em dễ viết sai: c. Học sinh nhìn bảng viết bài. đ. Chấm, chữa bài. 3. HD làm bài tập: Bài 2: - HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài. - HS lên bảng điền. - GV lưu ý để HS không nhầm lẫn khi viết tiếng có âm ao/au. Bài 3:(a) - 1 HS đọc yêu cầu. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: + GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung. + Cử 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS. + GV phổ biến luật chơi. + HS lên bảng làm. + Cả lớp và GV nhận xét, phân đội thắng thua. - GV củng cố để HS không nhầm lẫn khi viết chữ có âm đầu r/ gi/ d. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - HS về nhà làm bài tập. - Gà mẹ báo cho con biết:"Không có gì nguy hiểm". - HS đọc trong SGK. - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - 2 HS lên bảng viết , dưới lớp viết bảng con. - GV phân tích để HS không nhầm lẫn khi viết những tiếng các em hay nhầm lẫn. - Cả lớp đọc thầm. - 1,2 HS đọc lại bài sau khi đã điền xong. - Cả lớp đọc thầm. - Cả lớp cùng tính điểm bài làm của mỗi đội. ********************************************* Tự nhiên và xã hội Phòng tránh bị ngã khi ở trường (tr36) A. Mục tiêu: Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. B. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK. C. Hoạt động dạy học: I.KTBC: GVcho HS chơi khởi động: Trò chơi: Nhảy ô. - Một nhóm chơi ba đến năm em. II. Bài mới: 1. G th b. 2. HD nội dung: a, Nhận biết các hoạt động nguy hiểm cần tránh. - Kể tên các hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường: quan sát tranh 36, 37. - Tự nêu tên các hoạt động. - Quan sát và nói các hoạt động nguy hiểm, không nguy hiểmà phân tích mức độ. àKL: Chạy đuổi nhau trên sân trường, trèo cây, với cành, ném đá là rất nguy hiểm. b, Lựa chọn trò chơi bổ ích có ý nghĩa phòng tránh ngã ở trường. - Thảo luận- chọn trò chơi tốt. c, HS ghi phiếu BT. Nên tham gia- Không nên tham gia. - Các nhóm tự viết. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài tiết học sau. ************************************************************************** Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết 85: Ôn tập về đo lường( tiết 2- tr 86) A. Mục tiêu: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đólà ngày thứ mấy trong tuần. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. B. Đồ dùng dạy học: - Cân đồng hồ SGK. - Tờ lịch năm. C. Các hoạt động dạy học: I. KTBC: - 4 HS lên bảng vẽ hình tam giác, tứ giác, đường thẳng, đoạn thẳng. - Lớp vẽ vào giấy nháp. II. Bài mới: 1. G th b. 2. HD học sinh luyện tập: Bài 1: - GV cho HS xem lại các mô hình cân và nêu lại cách cân. - HS quan sát hình trong SGK và trả lời từng câu hỏi. Bài 2: - GV treo lịch tháng 10, 11, 12 như trong SGK. - GV tổ chức cho hai đội lên bảng, một đội đọc, một đội trả lời. - GV có thể cho cả lớp xem và tra một số loại lịch khác. - Củng cố để HS có kĩ năng xem lịch. Bài 3: - GV cho học sinh thực hành hỏi đáp cặp đôi theo câu hỏi trong SGK. Bài 4: - GV hướng dẫn lại cho HS cách xem giờ đúng. - GV cho HS quan sát mô hình đồng hồ và trả lời câu hỏi trong SGK. - GV cho từng nhóm tự quay giờ bằng mô hình đồng hồ và nói các giờ đúng mà nhóm mình đã làm. *HS khá, giỏi làm thêm: Bài2: Phần c* Làm tương tự phầm a,b Bài 3: Phần b*,c* Làm tương tự phầm a + Con vịt nặng 3kg. + Gói đường nặng 4kg. + Lan cân nặng 30kg. - HS trả lời đồng thời chỉ vào lịch. - HS chỉ vào lịch để thực hành trả lời câu hỏi. - HS chỉ được từng bộ phận của đồng hồ, đọc các con số và ý nghĩa của nó trên đồng hồ. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - HS về nhà tập xem giờ đồng hồ và xem lịch. ********************************* Tập làm văn Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu (tr146) A. Mục tiêu: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã chọn (BT3). B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT1 trong SGK. - Giấy khổ to để HS làm BT3. C. Các hoạt động dạy học: I. KTBC:- 1 HS kể về một vật nuôi trong nhà. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh làm bài tập: * Bài 1: - 1 HS khá đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS quan sát tranh và đọc lời nói của cậu con trai. - 3,4 HS đọc lại lời của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú và lòng biết ơn. * Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS suy nghĩ phát biểu ý kiến. - HS thực hành nói lới cảm ơn. * Bài 3: -1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - GV phát giấy khổ to cho HS làm bài. HS dán bài lên bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét. - GV lưu ý cho HS biết thực hiện thời gian biểu đã lập và biết cách sống có khoa học, rèn cho mình làm việc có giờ giấc. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - HS về nhà dán thời gian biểu ở góc học tập. ********************************** Sinh hoạt lớp Kiểm điểm tuần 17. I. Nhận xét tuần qua: - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ra vào lớp đúng quy định. - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Hiếu, Thuỷ... - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, đi học đúng giờ, chuẩn bị sách vở chu đáo, làm bài tập đầy đủ: Thuý, Thương... * Tồn tại: - Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Hiền, Hinh .. - Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết quả học tập chưa cao:Hiệp, Lương II. Phương hướng tuần tới: - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22/12. - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định. - Rèn toán cho em : Thu, Dịu - Rèn chữ viết cho em: Đô, Đoán III. HS sinh hoạt văn nghệ: ************************************* Mĩ thuật THường thức mĩ thuật. Xem tranh dân gian Đông Hồ GV chuyên dạy ********************************************************************

File đính kèm:

  • docTuan 17.doc
Giáo án liên quan