Giáo án Lớp 2 Tuần 16 Trường Tiểu học Trần Tống

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.

- GD KNS: Kiểm soát cảm xúc -Thể hiện sự cảm thông - Trình bày suy nghĩ-Tư duy sáng tạo - Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 16 Trường Tiểu học Trần Tống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rưa, chiều, tối. - Để bạn nhớ việc và làm các việc một cách thong thả, tuần tự, hợp lí, đúng lúc. - 7 giờ đến 11 giờ: đi học (thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà). Toán: NGÀY, THÁNG I. Mục tiêu - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. II. Đồ dùng dạy học: Một quyển lịch tháng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: Bài 3/78 B. Bài mới HĐ1. Giới thiệu các ngày trong tháng - Treo tờ lịch tháng 11. H: + Lịch tháng nào? Vì sao em biết? - Lịch tháng cho ta biết điều gì? - Yêu cầu HS đọc tên các cột. - Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào? - Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy? - Yêu cầu HS tìm các ngày khác, nói rõ thứ của ngày vừa tìm. - GV kết luận lại về các thông tin. HĐ2. Thực hành Bài 1/79 - Gọi HS đọc mẫu. - Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày bảy tháng mười một. - Yêu cầu HS làm tiếp phần bài tập còn lại. Bài 2/79 - Treo tờ lịch tháng 12. H: + Đây là tờ lịch tháng mấy? - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Sau ngày 1 là ngày mấy? - Đọc từng câu hỏi phần b cho HS trả lời. - Hướng dẫn HS cách tìm ngày của một thứ nào đó trong tháng. - Tháng 12 có mấy ngày ? - Yêu cầu HS so sánh số ngày của tháng 12 và tháng 11. C. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà tập xem lịch. - 2HS thực hiện - Lịch tháng 11. Vì ở ô ngoài có in số 11 . - Các ngày trong tháng. - Thứ hai,thứ ba,thứ tư,...thứ bảy. - Ngày 1. - Thứ bảy. VD: ngày 6-thứ năm;ngày 9-chủ nhật… - Đọc yêu cầu các bài tập. - Đọc phần bài mẫu. - Viết chữ ngày rồi viết số 7, viết tiếp chữ tháng rồi viết số 11. - Làm bài.Sau đó một HS đọc ngày,tháng cho. - Tờ lịch tháng 12 - Điền các ngày còn thiếu vào tờ lịch. - Ngày 2. - 1HS lên bảng hoàn thành tờ lịch tháng 12. - HS lần lượt trả lời các câu hỏi. VD: ngày 22 tháng 12 là thứ hai; ngày 25 tháng 12 là thứ năm, … - 31 ngày. Luyện Âm nhạc: LUYỆN KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC I.Mục tiêu: Qua câu chuyện giúp các em ghi nhớ nhạc sĩ Mô-da là một danh nhân âm nhạc thế giới - Biết nhạc sĩ Mô-da là người nước Áo Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2013 Toán: THỰC HÀNH XEM LỊCH I. Mục tiêu - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. II. Đồ dùng dạy học - Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2001. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 2/79 B. Bài mới HĐ1. Thực hành xem lịch Bài 1/80 Trò chơi: Điền ngày còn thiếu. - Phân 3 tờ lịch tháng 1 cho 3 đội. - H thêm: + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? + Ngày cuối của tháng là thứ mấy, ngày mấy? + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? Bài 2 /80 - Treo tờ lịch tháng 4 như SGK và nêu lần lượt các câu hỏi theo SGK. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS thực hành xem lịch. - 2HS thực hiện yêu cầu. - 3 đội HS dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch. Sau 7 phút các đội mang tờ lịch của mình lên trình bày. - Thứ năm. - Thứ bảy, ngày 31. - Tháng 1 có 31 ngày. - Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là: 2, 9, 17, 23, 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. - Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. - Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4. - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. - Tháng 4 có 30 ngày. Luyện Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. - Biết xem lịch. II/ Các hoạt động dạy học Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1,2,3 trang 106 sách thực hành toán 2 Tập 1 Chính tả: TRÂU ƠI! I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2, BT3 a/ b. II. Đồ dùng dạy học - Ghi sẵn nội dung bài tập, VBT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - GV đọc các từ ngữ: múi bưởi, tàu thủy, đen thui, khuy áo, quả núi, cái chăn, con trăn, vẫy đuôi, sưởi ấm. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn nghe – viết - Đọc bài ca dao. H: Bài ca dao là lời của ai nói với ai? - Bài ca dao cho thấy tình cảm của trâu với người nông dân như thế nào? - Bài ca dao có mấy dòng? - Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết trên bảng con các từ khó: cấy cày, nghiệp nông gia, quản công… - Đọc cho HS viết. - Chấm, chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2/136 SGK - Yêu cầu HS làm vào VBT, 2HS lên bảng làm bài. Bài 3/136 SGK - Gọi 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bảng con. a/ Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống. b/ Tiến hành tương tự bài 2a. C.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà xem lại các BT2, 3. - 2HS viết trên bảng lớp,cả lớp viết trên bang7 con. - 3 HS đọc bài ca dao.Quan sát tranh SGK. - Là lời người nông dân nói với con trai như nói với người bạn thân thiết. - …yêu quí, trò chuyện, tâm tình với trâu như với người bạn. - 6 dòng. - Viết hoa. - Dòng 6 lùi vào 3 ô, dòng 8 lùi vào 2 ô. - Luyện viết từ khó trên bảng con. - HS viết bài vào vở. - Đọc đề bài, 2HS lên bảng, lớp làm vào VBT. - VD: mào-màu, cao-cau, lao-lau, cháo-cháu… - Nêu yêu cầu bài tập. - 2HS lên bảng, cả lớp làm VBT. a/ cây tre che nắng buổi trưa chưa ăn ông trăng chăng dây con trâu châu báu nước trong chong chóng Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2013 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. - Biết xem lịch. II. Đồ dùng dạy học - Mô hình đồng hồ; tờ lịch tháng 4, 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 2/80 B. Bài mới HĐ1. Luyện tập Bài 1/81 Nêu lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời: - Em tưới cây vào lúc mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao? - Em đang ở trường lúc mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng? - Cả nhà em ăn cơm vào lúc mấy giờ? - 2 giờ chiều hay còn gọi là mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 18 giờ? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? - 21 giờ còn gọi là lúc mấy giờ? - Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối? Bài 2/81 Cho HS tự làm bài, gọi 1HS lên bảng. Bài 3/81(HS K- G) - HS về nhà quay kim trên mặt đồng hồ chỉ giờ bài tập 3 C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập về phép cộng, phép trừ. - 2HS xem tờ lịch tháng 4, trả lời câu hỏi. - Nêu yêu cầu bài tập. - Em tưới cây lúc 5 giờ chiều. - Đồng hồ D. Vì 5 giờ chiều là 17 giờ. - Lúc 8 giờ sáng. - Đồng hồ A. - Lúc 6 giờ chiều. - Là 14 giờ. - Đồng hồ C. - Em đi ngủ lúc 21 giờ. - 21 giờ còn gọi là 9 giờ tối. - Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 - HS tự làm bài, 1HS lên bảng ghi ngày còn thiếu vào tờ lịch. Quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ: 8 giờ sáng, 2 giờ chiều, 21 giờ chiều, 9 giờ tối , 14 giờ Tập làm văn: KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiêu: - Dựa vào câu và mẫu câu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài câu về một vài con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một biểu tối trong ngày (BT3). - GD KNS: Kiểm soát cảm xúc - Quản lí thời gian - Lắng nghe tích cực. - GD MT: GD ý thức bảo vệ các loại động vật . II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to cho HS làm BT3. Tranh minh họa BT2 phóng to. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Gọi 2HS đọc bài viết của mình về anh chị em ruột hoặc anh chị em. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1/137 Gọi HS đọc câu mẫu. H: Ngoài câu “Đàn gà mới đẹp làm sao!” còn câu nào cũng có ý khen ngợi đàn gà? - Yêu cầu 2HS cùng bàn nói với nhau các câu khen ngợi từ mỗi câu của bài. Bài 2/137 - Yêu cầu HS nêu tên con vật mà mình sẽ kể. - Gọi HS khá đọc mẫu. - Yêu cầu HS kể trong nhóm. - Yêu cầu HS các nhóm kể cho nhau nghe về con vật mà mình chọn. Bài 3/137 - Gọi 1HS đọc lại bài Thời khóa biểu. - Yêu cầu HS tự viết sau đó cho cả lớp nghe. C. Củng cố, dặn dò - Dặn HS về nhà quan sát và kể thêm về các con vật nuôi trong nhà. - 2HS thực hiện yêu cầu. - Đọc yêu cầu bài tập. - Đọc: Đàn gà rất đẹp à Đàn gà mới đẹp làm sao! - Đàn gà đẹp quá! Đàn gà thật là đẹp! - Hoạt động nhóm bàn. - Các nhóm bào cáo. VD: + Chú Cường khỏe quá!/ Chú Cường mới khỏe làm sao!/ Chú Cường thật là khỏe! - Đọc yêu cầu bài tập. - HS quan sát SGK, nêu tên con vật mà em định kể. - Vài HS khá kể mẫu. VD: Nhà em có nuôi một chú mèo đã được ba tháng. Chú mèo rất ngoan và bắt chuột rất giỏi. Những lúc rảnh rỗi, em thường chơi với mèo. Lúc em ngồi học, chú thường ngồi bên và dụi dụi chiếc mũi nhỏ vào chân em. Từ ngày có chú, lũ chuột bớt phá phách hẳn. Nhà em ai cũng quý chú. .- Đọc yêu cầu bài tập. - Đọc bài Thời gian biểu. - Tự lập, rồi đọc thời gian biểu buổi tối của em. Lắng nghe bạn, nhận xét. Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 16 - Kế hoạch tuần 17 II.Nội dung sinh hoạt: - Hát tập thể Nêu lí do Đánh giá các mặt học tập tuần qua : học tập, nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá. Các lớp phó phụ trách lần lượt lên đánh giá Lớp phó học tập ( hồ sơ kèm theo) Lớp phó lao động ( hồ sơ kèm theo) Lớp phó văn thể mĩ ( hồ sơ kèm theo) Lớp trưởng tổng kết xếp loại chung * GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập: HS tham gia thi vở sạch chữ đẹp đạt 1 giải nhất . Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng bài tích cực, học bài và làm bài đầy đủ. Các em ý thức được trong việc rèn chữ giữ vở. Đem đầy đủ sách vở trong ngày theo thời khoá biểu. -Nề nếp: +Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn. + Hát văn nghệ đầu giờ, sôi nổi, vui tươi. + Đi học đúng giờ -Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt + Lớp sạch sẽ, gọn gàng. + Trực nhật VS khu vực đảm bảo III. Kế hoạch tuần 17 - Dạy và học chương trình tuần 17 - Thực hiện các hoạt động nhà trường, lớp đề ra . - Tiếp tục rèn luyện HS VSCĐ để tham gia hội thi cấp huyện. - Hướng dẫn HS giải Toán qua mạng (vòng 8) - Thực hiện việc giữ vở, rèn chữ. - Sinh hoạt văn nghệ

File đính kèm:

  • docGiaoanhk1Tuan9-17 (3).doc
Giáo án liên quan