I.Mục tiêu:
-Giúp HS biết, làm một số công việc để biết vệ sinh nơi công cộng.
-Biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
-Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.
II.Chẩn bị:
-GV: VBT, tranh, ảnh, v.v
-HS: VBT, v.v
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 16 Trường Tiểu học Tân Thanh I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+Ngày 1 – 5 là thứ mấy?
+Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào?
+Thứ tư ngày trước là ngày nào?
+Thứ tư ngày sau là ngày nào?
-Tháng nào có 31 ngày?
30 ngày?28, 29 ngày?
*Bài 3: Yêu cầu làm việc trên đồng hồ?
-Nêu 8 giờ.
-20, 21 giờ thuộc giờ buổi nào lúc đó là mấy giờ?
-14Giờ là buổi nào?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS. Tập về xem lịch xem đồng hồ.
-Nêu câu hỏi và chỉ bạn khác trả lời truyền điện.
-1Ngày có mấy giờ?
-1Tuần có mấy ngày?
-1Năm có mấy tháng?
-Tháng 1 có mấy ngày?
-Tháng 4 có mấy ngày?
-2HS đọc đề bài.
-Thảo luận cặp đôi.
-Từng cặp HS báo cáo kết quả.
-Nhận xét - bổ sung.
-2HS đọc đề bài.
-Điền vào vở bài tập.
-1HS đền trên bảng lớp.
-Nêu tháng 5 có 31 ngày.
-Thảo luận theo cặp các câu hỏi
-1HS lên bảng, lớp trả lời câu hỏi của GV.
+Ngày 1 – 5 là thứ bảy.
+Các ngày thứ 7: 1, 8, 15, 22, 29.
+Thứ tư tuần này là ngày 12.
Tuần trước là ngày 5,
Tuần sau ngày 19.
+Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
+Tháng 4, 6, 9, 11.
+2HS đọc yêu cầu.
-Mỗi HS lấy ra một đồng hồ.
-Thực hành quay kim đồng hồ
-Giờ tối: 8, 9 giờ.
-Giờ buổi chiều.
TẬP LÀM VĂN
c&d
KHEN NGỢI – KỂ NGẮN VỀ CON VẬT
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết nói lời khen ngợi.
-Biết kể về một con vật nuôi.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày.
II.Đồ dùng dạy – học.
-GV: SGK, Bảng phụ ghi bài tập1…
-HS: SGK, Vở bài tập tiếng việt…
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra.
3-5ph
2. Bài mới.
a. GTB. 1ph
b. ND.
HĐ1:Nói lời khen ngợi.
MT: Biết nói lời khen ngợi.
5-7ph
HĐ2:Kể về con vật nuôi.
MT: Biết kể về một con vật nuôi.
10-12ph
HĐ3:Lập thời gian biểu.
MT: Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày.
10-12ph
3.Củng cố - dặn dò.2-3ph
-Gọi HS đọc bài TLV viết về ánh, chị, em.
-Nhận xét- đánh giá chung.
-Giớ thiệu bài.
Bài 1:
- Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Đàn gà rất đẹp em hãy nói một câu có ý khen đàn gà?
-Chú cường rất khoẻ.
b)Lớp mình hôm nay rất sạch.
c)Bạn NAM học rất giỏi.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc và quan sát tranh
-Nhà em hay nuôi những con vậy gì?
-Em yêu thích con vật gì nhất?
-Các em có thể kể về con vật ở nhà em, hoặc con trong tranh.
+Gợi ý: Con vật em kể là con gì? Lông, mắt, đuôi nó thế nào? Con vật đó với em thế nào
-Đánh giá nhận xét
Bài 3: Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Gọi HS đọc lại thời gan biểu của bạn PHương Thảo.
-Nhắc HS biết buổi tối từ 6 giờ(18 giờ) cần phải dựa vào thực tế của nhà mình mà các em lập thời gian biểu cho bản thân.
-Chấm bài HS.
-Nhận xét đánh giá chung
-Cần lập thời gian biểu để làm gì?
-Hôm nay các em học nội dung gì?
-Nhận xét - đánh giá.
-3 HS đọc.
-Nhận xét.
-4 HS đọc.
-Đặt câu mới để tỏ ý khen ngợi.
-Đàn gà mới đẹp làm sao.
-Ôâi đàn gà đẹp quá.
-Đàn gà đẹp quá.
-Thảo luận theo cặp.
-Nối tiếp nhau nói về từng câu.
-Chú cường khoẻ quá!
-Chú cướng mới khoẻ làm sao.
-Chao ôi? Chú cường khoẻ thế.
-Lớp mình hôm nay đẹp quá.
-Bạn Nam học giỏi thế
-2 HS đọc yêu cầu.
-Quan sát tranh.
-Vài HS cho ý kiến.
-Nêu.
-Tự chọn chủ đề.
-Tập kể trong nhóm.
-Kể trước lớp nối tiếp.
-Bình chọn HS kể chuyện hay nhất.
-2 HS đọc.
-Lập thời gian biểu buổi tối của em.
-2-3 HS đọc.
-Đọc buổi tối (TGB).
-2-3 HS khác nói mẫu.
-GV nhận xét.
-Tự làm bài vào vở bài tập tiếng việt.
-8-10 HS đọc.
-Nhận xét xem với thời gian đó đã hợp lý chưa.
-Có thời gian học hợp lý
-Vài HS nêu.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
c&d
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Các thành viên trong nhà trường:hiệu trưởng- hiệu phó,tổng phụ trách,giáo viên , các nhân viên, học sinh.
-Công việc của từng thành viên trong nhà trường.
II.Đồ dùng dạy – học.
GV: SGK, Các hình trong SGK…
HS: SGK, VBT,…
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1 .Kiểm tra.
2-3ph
2 .Bài mới.
a. GTB. 1ph
b. ND.
HĐ1: Làm việc với SGK.
MT: Biết các thành viên trong nhà trường:hiệu trưởng- hiệu phó,tổng phụ trách,giáo viên , các nhân viên, học sinh.
10ph
HĐ2: Nói về các thành viên và công việc của họ trong trường mình.
MT: Biết công việc của từng thành viên trong nhà trường.
10-12ph
HĐ3: Trò chơi đó là ai?
10-12ph
3.Củng cố - Dặn dò.
2ph
-Trường em tên gì? ở xã, huyện, tỉnh nào?
-Nhận xét - đánh giá.
-Giới thiệu bài
-Ở trường em cò những ai?
-Các thành viên trong trường làm những việc gì?
-GV nêu .
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK-GV phát các phiều ghi vai trò của các hình vẽ.
-Nêu nhận xét .
*KL :nói cho HS hiểu thêm về công việc của các thành viên trong trường.
-Làm việc với cả lớp.
+Trong trường mình có những
thành viên nào?
+Tình cảm và thái độ các em đối với các thầy cô các nhân viên trong trường?
-Để thể hiện lòng yêu quý kính trọng các thành viên đó các em nên làm gì?
*KL: Các em cần phải biết kính trọng, biết ơn tất cả các thành viên trong trường, yêu quý đoàn kết với bạn bè.
-GV chuẩn bị các tấm bìa có ghiGV-HT- bác bảo vệ, cô thư viện …
-HD cách chơi.
-Cho HS chơi thử và chơi thật
-Đánh giá - nhận xét.
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà HS tìm hiểu thêm về các thành viên trong trường.
-Nêu
-HS tự hỏi nhau về các phòng học ở lớp.
-Hiểu trưởng GV – bảo vệ, nhân viên , HS…
-Nêu.
-Quan sát thảo luận theo cặp đôi và gắn hình phù hợp với chú giải.
-Trình bày trước lớp.
-Vài HS nêu.
-Tự nói.
-Xưnh hô lẽ phép chào hỏi khi gặp gỡ, giúp đỡ khi cần thiết, học tập tốt…
-QS đọc
-Theo dõi
-Chơi thử, thật.
-HS chơi
THỂ DỤC
c&d
TRÒ CHƠI :(NHANH LÊN BẠN ƠI –VÒNG TRÒN)
I.Mục tiêu:
-Ôn 2 trò chơi:(Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn).
- Yêu cầu HS chơi, tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG
CÁCH TỔ CHỨC
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đi đều và hát.
-Ôn bài thể dục PTC.
B.Phần cơ bản.
1)Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
-GV nhắc lại cách chơi- sau đó cho HS chơi thử.
-HS chơi thật cần phân thắng bại rõ rệt.
-Nhận xét cách chơi của HS.
2)Ôn trò chơi vòng tròn.
-Cho HS điểm số trò chơi và chơi thử.
-Chơi thật có kết hợp vần điệu do GV điều khiển.
-Cán sự lớp điều khiển.
C.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng- nhảy thả lỏng.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
1-2ph
2- 3ph
2 lần
1 lần
2-3 lần
2-3 lần
5-6 lần
1-2ph
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
c&d
TRƯNG BÀY SP TRANH ẢNH VỀ ANH BỘ ĐỘI
I Mục tiêu:
-Biết sưu tầm một số tranh ảnh, báo về anh bộ đội.
-Có ý tức yêu quý giúp đỡ các anh thương binh, gia đình liệt sỹ.
II Chuẩn bị:
-GV: sưu tầm tranh,..
- HS: sưu tầm 1 tranh,..
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: Tìm hiểu về tranh sưu tầm.
MT: Biết sưu tầm một số tranh ảnh, báo về anh bộ đội.
12-15ph
HĐ2:Trình bày tranh.
MT: Có ý tức yêu quý giúp đỡ các anh thương binh, gia đình liệt sỹ.
12-15ph
3. Củng cố - dặn dò.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Yêu cầu từng HS lên tự giới thiệu về tranh của mình.
+Tranh vẽ cảnh gì?
+Các anh bộ đội đang làm gì?
-Nhận xét - đánh giá tinh thần học của học sinh.
-Chia lớp thành các nhóm theo tranh.
+Tranh vẽ cảnh diễn tập.
+Tranh vẽ các hoạt động văn nghệ TDTT của các anh.
+Tranh vẽ chân dung.
-Cần làm gì để giúp các anh?
-Nhắc HS sưu tầm thêm tranh.
-Tự trưng bày.
-Nối tiếp nhau giới thiệu tranh.
-Nhận xét bổ sung lẫn nhau.
-HS tự thảo luận và hình thành nhóm với nhau.
-Tự dán tranh theo chữ đã nêu.
TOÁN
c&d
KIỂM TRA
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
-Kĩ năng làm tính trừ; trừ nhẩm trong phạm vi các bảng, đặt tính rồi tính với các số có hai chữ số.
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải toán có văn.
-Nhận dạng các hình đã học.
II.Chuẩn bị:
-GV: Đề bài,…
-HS: Vở KT,…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Giới thiệu.
2.Ghi đề bài.
3.Cho HS làm bài.
4. Thu bài.
5.Nhận xét –tổng kết:
-Giới thiệu mục tiêu tiết kiểm tra.
-Nêu và ghi đề bài.
Bài 1: 12 – 5 14 – 8 16 – 9 15 - 7
18 – 9 17 – 8 11 – 4 13 – 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
72 – 44; 80 – 5; 54 – 28; 36 – 9
Bài 3: Tìm x:
x- 4 – 12 30 – x = 8
Bài 4: Chị 22 tuổi, em kém chị 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi.
Bài 5: Trong hình bên có:
a)Có … hình tam giác.
b)Có … hình tứ giác.
-Nhắc nhở trước khi làm bài.
-Theo dõi
-Thu bài và chấm.
Đáp án:
Bài 1: 2 điểm mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2: 2 điểm: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Đọc đề bài suy nghĩ.
Bài 3:2 điểm:
x – 4 = 12
x = 12 + 4
x = 16
Bài 4: Tuổi của con là: 22 – 5 = 17 (tuổi)
Đáp số: 17 tuổi
Bài 5: Tìm đúng:
5 hình tam giác ( 1đ)
5 hình tứ giác (1 đ)
-Nghe.
-Làm bài.
-Nộp bài.
-Chuẩn bị bài sau.
File đính kèm:
- GAL2Tuan 16.doc