Giáo án Lớp 2 Tuần 15

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.

-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. +Bài tập cần làm: B1;B2.B3 HSKG

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2003 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài ở nhà và hoàn chỉnh các bài tập. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CA MÚA HÁT TẬP THỂ - DO ĐỘI TỔ CHỨC Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I.Mục tiêu:- Nêu được một số từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. -Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào? II.Đồ dùng dạy – học: Hs: VBT. III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Bài tập 1 tuần 14 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập a) Em bé rất xinh/rất đẹp/rất dễ thương b) Quyển vở này màu vàng/quyển vở kia màu xanh/quyển vở này rất nhiều màu. c) Cây cau rất cao/ Hai cây cau rất thẳng.... Bài 2: Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vật: Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập a) Đặc điểm về tính tình của một người: - Tốt, ngoan, hiền,... b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. - Trắng, xanh, đỏ,... Gv: Chốt nội dung Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập Ai( cái gì, con gì) thế nào? M: Mái tóc ông em bạc trắng Bàn tay của bé xinh xắn ..... 3,Củng cố – dặn dò: Hs: Đọc bài trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Nêu miệng Hs: Quan sát tranh Hs: Phát biểu: Mỗi câu hỏi có nhiều cách trả lời.( Mỗi trang gọi 3 HS) Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Thảo luận nhóm, làm bài vào phiếu Hs: Đại diện nhóm trình bày kết quả Hs+Gv: Nhận xét, chốt lại ý đúng. c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật - Cao, thấp, ngắn, dài,... Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành BT - Nêu miệng kết quả trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Hs: Về ôn lại bài TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. -Bài tập cần làm: B1;B2(cột 1,3,5);B3; II. Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK, thước kẻ. Hs: SGK, thước kẻ, bảng con II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: 52 – 17 = ; 44 – 23 = B.Dạy bài mới: 1,Giới thiệu: 2, Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm Gv: Nêu yêu cầu BT 12 – 7 = 5 11 – 8 = 3 14 – 9 = 5 14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 = 6 16 – 7 = 9 15 – 8 = 7 17 – 9 = 8 Bài 2: Tính 56 74 88 HSK,G 67 - - - - 18 29 39 28 38 64 71 HSK,G 83 - - - - 9 27 35 47 Bài 3: Tìm x 32 – x = 18 20 – x = 2 x = 32 – 18 x = 20 – 2 x = 14 x = 18 3. Củng cố, dặn dò: Hs: Lên bảng thực hiện ( 2 em) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,… Hs: Nêu cách thực hiện - Nối tiếp nêu miệng kết quả. Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài Hs: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - HS làm bảng con Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả. Hs: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số trừ - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 2 em) Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả. Hs: Ôn lại bài ở nhà CHÍNH TẢ N- V BÉ HOA I.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. -Làm được bài tập. II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Viết 4 tiếng chứa âm đầu s, x B.Bài mới:1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn tập chép: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị -Đọc bài:Gv: Đọc bài (1 lần) -Nắm nội dung bài: Gv: Em Nụ đáng yêu như thế nào? Nhận xét hiện tượng chính tả: -Luyện viết tiếng khó: Trông yêu lắm, đen láy, thích,... Gv: Quan sát nhận xét uốn nắn... b-Viết chính tả: Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe - Đọc từng câu cho HS viết Gv: Quan sát uốn nắn... c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (3 bài) 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay. Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập a) Chỉ sự di chuyển trên không. b) Chỉ nước tuôn thành dòng c) Trái nghĩa với đúng. Bài 3: Điền vào chỗ trống - Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập 4,Củng cố – dặn dò: Hs: Viết bảng con Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Đọc (2Hs) Hs: Phát biểu (1-2Hs) Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs) Hs: Viết bảng con từ khó Hs: Viết bài vào vở (cả lớp) Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần) Hs: Tự soát lỗi Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1H) Hs: Làm ra nháp - Nối tiếp nêu miệng kết quả Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm bài ( bảng phụ) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Nhắc tên bài (1Hs) Hs:Về nhà ôn lại viết lại từ khó Thứ 6 mgày 6 tháng 12 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu -Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. -Bài tập cần làm: B1;B2(cột 1,3);B3; B5. II. Đồ dùng dạy – học: Hs: SGK, bảng con, vở ô li II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠTĐỘNG GV A.KTBC: 32 – x = 18 20 – x = 2 B.Dạy bài mới: 1,Giới thiệu: 2, Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm Gv: Nêu yêu cầu BT 16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 – 8 = 2 11 – 7 = 4 13 – 7 = 5 17 – 8 = 9 14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 – 4 = 7 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 32 – 25 44 – 8 32 44 HSKG 80 - - - 25 8 26 b) 53 – 29 30 – 6 HSKG 56 - 38 71 17 - - 9 35 Bài 3: Tính 42 – 12 – 8 = 36 + 14 – 28 = 58 – 24 – 6 = 72 – 36 + 24 = Bài 4: Tìm x x + 14 = 40 x – 22 = 38 x = 40 – 14 x = 38 + 22 x = 26 x = 60 Bài 5: Bài giải: Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48( cm) Đáp số: 48 cm 3. Củng cố, dặn dò: Hs: Lên bảng thực hiện ( 2 em) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,… Hs: Nêu cách thực hiện - Nối tiếp nêu miệng kết quả. Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài Hs: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bảng con - Lên bảng thực hiện Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả. - Nêu miệng kết quả Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả. Hs: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS làm vở nháp - HS nêu cách tính + kết quả Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả. Hs: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm số trừ Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả. Hs: Đọc đề toán Hs: Phân tích, tóm tắt Hs: Lên bảng thực hiện - Làm bài vào vở Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung Hs: Ôn lại bài ở nhà TẬP LÀM VĂN CHIA VUI. KỂ VỀ ANHCHỊ EM I.Mục tiêu: - Biết nói lời chia vui( chúc mừng) hợp lí với tình huống giao tiếp. - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị của mình. - KNS: Thể hiện sự cảm thông- Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân. -GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Chuẩn bị trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Đọc lời nhắn tin tuần 14 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Ghi lời của em chúc mừng chị Liên: Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập - Em chúc mừng chị - Chúc chị sang năm đạt giải cao hơn. GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình Bài 2: Viết 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột của em Gv: Hướng dẫn HS cách viết Gv: Đi quan sát hướng dẫn những em yếu 3,Củng cố – dặn dò: 2Hs: Lên bảng thực hiện Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Hs: Quan sát tranh Hs: Nói mẫu( HS khá) Tập nói theo nhóm đôi -Thi nói trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng. - Liên hệ Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm vào vở (cả lớp) Hs: Đọc bài viết trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs) Hs: Ôn lại cách viết đoạn văn TẬP VIẾT CHỮ HOA N I-Mục tiêu: - HS viết đúng chữ hoa N(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng: Nghĩ(1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ); Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần). II.Đồ dùng dạy – học: - Gv: Mẫu chữ viêt hoa N. - Hs: Vở tập viết 2- T1, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A. Kiểm tra bài cũ: - Viết: M, Miệng B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết bảng con a.Luyện viết chữ hoa N Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng - Cao 2,5 ĐV- Rộng 3 ĐV - Gồm 3 nét Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa b.Viết từ ứng dụng: Nghĩ Nghĩ trước nghĩ sau Gv: Giới thiệu từ ứng dụng Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ Gv: Quan sát, uốn nắn 3.Viết vào vở Gv: Nêu yêu cầu Gv: Theo dõi giúp đỡ HS 4.Chấm, chữa bài Gv: Chấm bài của 1 số HS - Nhận xét lỗi trước lớp 5.Củng cố- Dặn dò Hs: Viết bảng con ( 2 lượt) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ Hs: Tập viết trên bảng con Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) Hs: Viết bảng con (Nghĩ) Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng) Hs: Nhắc lại cách viết - Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2 SINH HOẠT TUẦN 15 I- Môc tiªu : Gióp HS : NhËn thÊy ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn , cã h­íng kh¾c phôc nh÷ng khuyÕt ®iÓm vµ ph¸t huy nh÷ng ®iÓm tèt .... - BiÕt 1 sè c«ng viÖc tuÇn tíi. II.Néi dung sinh ho¹t: Líp tr­ëng b¸o c¸o tr­íc líp ho¹t ®éng trong tuÇn. GV ®¸nh gi¸ chung. NÒ nÕp: æn ®Þnh, xÕp hµng ra vµo líp nhanh nhÑn. Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã §¹o ®øc: Ngoan, lÔ phÐp. - Häc tËp: cã mét sè em ®äc, viÕt cßn yÕu : Duy Huy , Tâm Anh, Hữu Linh . - Cã tiÕn bé trong häc tËp : Tuấn Hưng , Trà My…… - lao ®éng s¹ch sÏ,vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ - Líp häc s¹ch sÏ - HS tuyªn d­¬ng: An Hạnh ,Khắc Trường, Trà My………. - MÆc ®ång phôc ®óng quy ®Þnh 3- KÕ ho¹ch tuÇn 16: - So¹n bµi theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng - Theo ch­¬ng tr×nh gi¶m t¶i míi - Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã, - Gióp ®ì cho häc sinh yÕu häc tËp - Th­êng xuyªn kiÓm tra bµi cò, kiÓm tra viÖc viÕt bµi cña häc sinh. - HS cã thãi quen häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ. - Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh th­êng xuyªn - VÖ sinh trong, ngoµi líp s¹ch sÏ - GV th­êng xuyªn chÊm, ch÷a bµi cho HS - Tham gia ®Çy ®ñ c¸c phong trµo cña tr­êng còng nh­ ®éi ®Ò ra - TiÕp tôc vËn ®éng phu huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp - Cã kÕ ho¹ch båi d­ìng häc sinh giái, phô ®¹o häc sinh yÕu vµo chiÒu thø t­ hµng tuÇn - KÕt hîp víi phô huynh h­íng dÉn häc sinh yÕu häc ë nhµ

File đính kèm:

  • docGA lop 2 p15.doc
Giáo án liên quan