I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ ( số bị trừ có hai chữ số , số trừ có một chữ số ).
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu .
II.Đồ dùng dạy- học: VBTT
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 14 Trường Tiểu học số 1 Bảo Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Toán: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 - 8 ; 68 – 9 .
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ ( số bị trừ có hai chữ số , số trừ có một chữ số ).
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu .
II.Đồ dùng dạy- học: VBTT
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
HĐ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1
HĐ 2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
HĐ 3
A.Bài cũ: 3 HS lên bảng.
Đặt tính và tính: 35 - 17, 45 - 7, 57 - 98, 68 - 29.
Tìm x: x – 18 = 40 ; x + 27 = 58
- GV nhận xét.
B.Bài mới : Giới thiệu bài.
Giới thiệu phép trừ : 55 – 8
- GV gợi ý HS nêu phép tính
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ : 56 37 68
- 7 - 8 - 9
Luyện tập- thực hành:
HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét.
Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
Yêu cầu HS làm vào vở
Gọi 2 HS lên bảng.
Nhận xét.
Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau.
Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu.
Yêu cầu HS tự vẽ.
Củng cố, dặn dò:
? Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?
? Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu từ đâu?
- GV nhận xét : tuyên dương các em làm bài nhanh , chính xác ,những em tiến bộ .
- Dặn dò giờ sau .
3 HS lên bảng.
một số HS đọc bảng trừ 11 , 12 , 13,14 15 trừ đi một số
HS làm bảng con
-8
47
HS nêu cách đặt tính
Nhắc lại kết quả và ghi
Kết quả
HS làm bảng con
HS làm vào vở
HS tự vẽ và đối chiếu
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Toán: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29.
I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 65-38, 46 -17. 57-28, 78 - 29.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
II.Các hoạt động dạy- học:
HĐ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
Bài 1
Bài 2
Bài 3
HĐ 4
A.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng:
- Đặt tính và nêu cách tính : 55 - 8, 56 – 7
- Tìm x: x + 19 = 37 ; x – 28 = 56
GV nhận xét ghi điểm.
B.Dạy- học bài mới: Giới thiệu bài
Giới thiệu phép trừ 65 - 38.
Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65-38.
Yêu cầu HS nêu rõ cách tính .
Yêu cầu HS khác nhắc lại.
* Các phép trừ 46-17, 57-28, 78-29.
Viết lên bảng 46-17, 57-28, 78-29 và yêu cầu HS đọc các phép trừ trên.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Đặt tính và tính
Cả lớp làm bảng con
Luyện tập- thực hành:
Yêu cầu HS ghi kết quả các phép tính vào bảng
Gọi HS đọc kết quả.
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
Để điền đúng chúng ta cần làm gì?
Số cần điền vào ô trống là số nào?
Điền số nào vào vòng tròn, vì sao?
Yêu cầu HS làm tiếp bài.
Gọi HS sửa bài.
Gọi HS đọc đề bài.
Gọi 1HS lên bảng.
* GV chấm chữa bài , nhận xét
Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau:Luyện tập.
2 HS lên bảng
Một số học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18
Thực hiện phép tính trừ 65-38
Đọc phép tính.
HS làm bài.
HS làm bài.
Đọc kết quả, sửa bài.
Điền số thích hợp vào ô trống Tính
Điền 80 vì 86-6=80
Điền 70 vì 80-10=70,
Thực hiện tính nhẩm và tìm kết quả của phép tính.
Đọc đề Tự làm
Đáp số: 38 tuổi.
Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
Toán : Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về 15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số và về kĩ thuật thực hiện phép trừ có nhớ .
- Củng cố về giải bài toán và thực hành xếp hình .
II.Đồ dùng dạy- học 4 mảnh bìa hình tam giác.
III.Các hoạt động dạy- học:
HĐ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
A.Bài cũ: - Đặt tính và tính: 98 - 19 ; 88 - 39
- Điền số vào ô trống 52 +o = 70 ;
o - 16 = 56
Giáo viên nhận xét
B .Bài mới : Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS luyện tập
Yêu cầu tự nhẩm và nêu kết quả.
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
Hãy so sánh kết quả của 15-5-1 và 15-6. Vì sao ?
* Nhận xét
Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính.
Gọi HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm bài
2 HS lên bảng
Cả lớp làm vở nháp
HS nối tiếp thông báo kết qủa.
HS làm bài, sửa bài.
Kết quả của bài đều bằng 9.
Vì 5 + 1 =6
Đặt tính rồi tính.
HS tự làm bài, 4 HS lên bảng.
2 HS đọc
Bài toán về ít hơn.
Bài giải
Số lít sữa chị vắt đựơc là:
50 - 18 = 32(lít)
Đáp số: 32 lít.
Bài 5: Trò chơi: Xếp hình. Ngoài hình vẽ cách quạt, có thể cho HS thi xếp các hình sau.
Tổ nào xếp nhanh ,đúng tổ đó thắng cuộc.
C .Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Yêu cầu về nhà học thuộc các bảng trừ 11đến bảng trừ18
Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
Toán: Bảng trừ.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số.
- Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Luyện tập kĩ năng vẽ hình. Củng cố biểu tượng hình tam giác, hình vuông.
II. Các hoạt động dạy-học:
HĐ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1
Bài 1
HĐ 2
Bài 2
Bài 3
HĐ 3
A. Bài cũ:
- Đặt tính và tính 52 - 16, 84-52.
- GV nhận xét ghi điểm
B.Dạy- học bài mới: Giới thiệu bài
Lập bảng trừ:
Trò chơi:Thi lập bảng trừ.
Chuẩn bị 4 tờ bìa lịch, 4 cây bút xạ.
Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ.
Đội1: Bảng 11 trừ đi một số.
Đội2: Bảng 12 trừ đi một số, 18 trừ đi một số.
Đội3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.
Đội4: Bảng 14,15,16 trừ đi một số.
Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng .
GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính trong bảng trừ của đội mình.Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to đúng/ sai.
Kết thúc cuộc chơi.Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc.
Luyện tập
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở
- GV nhận xét , bổ sung .
Vẽ hình theo mẫu
Giáo viên cho học sinh quan sát hình mẫu
Hình mẫu có những hình nào ?
Yêu cầu học sinh vẽ hình theo sách.
Một học sinh lên bảng vẽ
Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ.
1 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con .
Các đội lập bảng trừ.
Dán bảng trừ của đội mình lên bảng .
GV cùng cả lớp kiểm tra.
Tuyên dương đội thắng
HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở
Gọi 3 HS nêu kết quả, lớp sửa bài
HS vẽ vào vở
( Hình tam giác và hình vuông )
Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009
Toaựn LUYEÄN TAÄP
I.Muùc tieõu Giuựp HS
- Cuỷng coỏ veà caực baỷng trửứ coự nhụự , pheựp trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100
- Tỡm soỏ haùng chửa bieỏt trong 1 toồng ,soỏ bũ trửứ chửa bieỏt trong 1 hieọu.
- Baứi toaựn veà ớt hụn
- ẹoọ daứi 1dm , ửụực lửụùng ủoọ daứi ủoaùn thaỳng .
II.Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc
A.Baứi cuừ
-Goùi HS ẹoùc baỷng trửứ 11,12, 13 , 14 ,15 , 16 , 17 , 18 trửứ ủi 1 soỏ .
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm
B.Baứi mụựi:Giụựi thieọu baứi
Hoaùt ủoọng
Hoaùt ủoọng cua giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cua HS.
Hoaùt ủoọng 1
Baứi 1
Baứi 2
Baứi 3
Baứi 4
Hoaùt ủoọng 2
Luyeọn taọp .
-Goùi hoùc sinh neõu caàu baứi.
-Hs sinh tửù nhaồm vaứ ghi keỏt quỷa .
-Yeõu caàu hoùc sinh thoõng baựo keỏt quỷa.
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
-Goùi hoùc sinh neõu caàu baứi.
-Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm vaứo bc.
-Goùi hoùc sinh leõn baỷng laứm.
-Giaựo vieõn sửỷa baứi nhaọn xeựt, ủửa ra ủaựp aựn ủuựng
-Neõu yeõu caàu cuỷa baứi .
-Yeõu caàu HS neõu caựch tớnh cuỷa 1 soỏ pheựp tớnh treõn .
-Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm vaứo vụỷ.
-Goùi hoùc sinh ủoùc ủeà baứi neõu caõu hoỷi tỡm hieồu baứi :
+Baứi toaựn cho bieỏt gỡ ?
+Baứi toaựn hoỷi gỡ?
-Giaựo vieõn hoỷi:baứi toaựn naứy thuoọc daùng toaựn gỡ ?
*Baứi toaựn veà ớt hụn .
-Yeõu caàu hoùc sinh tửù toựm taột vaứ giaỷi
- GV chaỏm 1 soỏ baứi vaứ nhaọn xeựt
Cuỷng coỏ – daởn doứ:
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Veà nhaứ oõn caực daùng toaựn ủaừ hoùc.
-1 em neõu.
-Tửù laứm vaứo SGK.
-Hoùc sinh noỏi tieỏp nhau neõu keỏt quaỷ.
-Hoùc sinh laứm bc
- HS Tửù laứm vaứo vụỷ
-2 em leõn baỷng laứm
ẹoồi vụỷ chửừa baứi
-2 em ủoùc ủeà. Trao ủoồi baứi.
-1 em leõn baỷng laứm , lụựp laứm vaứo vụỷ.
- ẹoồi vụỷ kieồm tra baứi
Baứi giaỷi
Thuứng nhoỷ coự soỏ ki loõ gam laứ :
45 – 6 = 39 ( kg)
ẹaựp soỏ : 39 kg
File đính kèm:
- tuan 14(2).doc