Giáo án Lớp 2 Tuần 14

- HS biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8;56-7; 37-8;

68-9.

-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.

+Bài tập cần làm: B1(cột 1,2,3); B2(a,b). .

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u cách tính) Bài 4: Gäi HS ®äc bµi to¸n - HD HS tìm hiểu bài toán - HD HS tóm tắt bài toán ( sơ đồ, lời) - Yêu cầu HS giải bài toán. - Chấm, chữa bài: C) Củng cố- Làm bài tập ở nhà (VBT) - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm bảng con. - HS nối tiếp nhau nêu nhanh kết quả tính nhẩm. - Trình bày kết quả - 1 HS đọc yêu cầu - 4 HS lên bảng làm - Cả lớp làm b¶ng con - HS nêu cách tính - 2 HS đọc bài toán. - 1 HS gi¶i vµo b¶ng nhãm - Cả lớp giải vào vở Cả lớp theo dõi. CHÍNH TẢ ( N- V) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I-Mục tiªu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn v¨n xu«i cã lêi nãi nh©n vËt. -Lµm ®­îc BT2 a/b, hoÆc BT3 a/b. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HĐ1: Hướng dẫn nghe viết - GV gọi HS đọc bài . - Lắng nghe - Cho HS nhận xét .Tìm lời của người cha trong bài chính tả. . Lời người cha được ghi sau những dấu câu gì ? - Yêu cầu HS viết tiếng khó : chia lẻ, yếu, đùm bọc, lẫn nhau, đoàn kết. -GV đọc cho HS viÕt bµi -Chấm, chữa bài. HĐ2: Bài tập chính tả. Bài 2: Lựa chọn cho HS làm bài 3a. . HD HS làm bài. -GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Về nhà tìm thêm những từ có âm l/n. C)Củng cố: Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc toàn bài chính tả một lượt. - Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng … sức mạnh -Ghi sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở bài tập. - 1 HS lên bảng làm. SINH HOẠT ĐỘI Do đội tổ chức **************************************** Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH.CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?.DÂU CHẤM,DẤU CHẤM HỎI I.Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình BT1. Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? BT2; điền đúng dấu chấm , dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống BT3. II.Đồ dùng dạy – học Hs: Xem trước bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: - Bài tập 3 trang 108 B.Bài mới:1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em: Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập - nhường nhin, giúp đỡ,... Bài 2: Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu: Ai làm gì? M: Chị em giúp đỡ nhau Anh khuyên bảo em ..... Bài 3: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống? Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà. Mẹ ngạc nhiên: - Nhưng con đã biết viết đâu? 3,Củng cố – dặn dò: Hs: Đọc bài trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Nêu miệng từ tìm được Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm bài vào VBT Hs: Lên bảng chữa bài ( 2 em) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành phần b - Nêu miệng kết quả trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chỉnh sửa - Nhận xét giờ học Hs: Về ôn lại bài TOÁN BẢNG TRỪ I.Mục tiêu: - Thuộc cá bảng trừ trong phạm vi 20. -Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. -Bài tập cần làm: B1,B2(cột 1). II. Đồ dùng dạy – học: Gv: SGK Hs: SGK, bảng con II.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNGGV HOẠT ĐỘNG HS A.KTBC: Thực hiện phép tính 15 – 5 – 1 = 17 – 7 – 2 = 15 – 6 = 17 – 9 = B.Dạy bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Bảng trừ: Bài 1: Tính nhẩm 11 – 2 = 12 – 3 = 13 – 4 = 11 – 3 = 12 – 4 = 13 – 5 = 11 – 4 = 12 – 5 = 13 – 6 = ...... .......... ............. 14 – 5 = 15 – 6 = 16 – 7 = 14 – 6 = 15 – 7= 16 – 8 = .......... ...... ....... 17 – 8 = 16 – 9 = 17 – 9 = Bài 2: Tính Gv: Nêu yêu cầu BT 5 + 6 + 8 = 9 + 8 – 9 = 8 + 4 – 5= 6 + 9 – 8 = 3. Củng cố, dặn dò: Hs: Lên bảng thực hiện ( 2 em) Hs+Gv: Nhận xét, so sánh, đánh giá,… Hs: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Nêu miệng kết quả Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài Hs: Đọc lại các bảng trừ. Hs: Nêu cách thực hiện Hs: Làm bài vào vở ô li - Trình bày kết quả trước lớp Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài Hs: Ôn lại bài ở nhà CHÍNH TẢ ( T- C) TIẾNG VÕNG KÊU I.Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài: Tiếng võng kêu. -Làm được các bài tập 2 a . II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con, vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn tập chép: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị -Đọc bài: Gv: Đọc bài (1 lần) - Nắm nội dung bài: -Nhận xét hiện tượng chính tả: -Luyện viết tiếng khó: bé Giang, phơ phất, bờ sông, cánh bướm, mênh mông Gv: Quan sát nhận xét uốn nắn... b-Viết chính tả: Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe Gv: Quan sát uốn nắn... c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (10 bài) 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: - Lấp - nặng nề - lanh lợi - nóng nảy 4,Củng cố – dặn dò: Hs: Đọc (2Hs) Hs: Phát biểu (1-2Hs) Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs) Hs: Viết bảng con từ khó Hs: Quan sát bài viết trên bảng phụ Hs: Chép bài vào vở (cả lớp) Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần) Hs: Tự soát lỗi Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs) Hs: Làm ra nháp - Nối tiếp nêu miệng kết quả Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs:Về nhà ôn lại viết lại từ khó Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013 TO¸N: LUYÖN TËP I-Mục tiêu: : - BiÕt vËn dông b¶ng trõ trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm , trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, gi¶i to¸n vÒ Ýt h¬n - BiÕt t×m sè bÞ trõ , sè h¹ng ch­a biÕt II-Chuẩn bị: Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A)Bài cũ - Gọi 2 HS làm bài : 7+7 – 6 = ; 8 + 9 - 7 = ; 8 + 5 - 8 = ; ( HS khá, giỏi )9 + 6 - 8 = Nhận xét ghi điểm B)Bài míi Bài 1: Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức - Chia thành 2 cột viết các phép tính lên bảng - Nhận xét, sửa sai Bài 2( cét 1,3); HD học sinh làm bài . * Lưu ý: Đặt tính hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng chục thẳng cột với nhau. - Nhận xét, sửa sai (nếu có) . Bài 3b: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. - Phát bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm làm bài . - Nhận xét, sửa sai. Bài 4: Đọc bài toán - HD học sinh tìm hiểu bài toán - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải. - Chấm , chữa bài. C) Củng cố: Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào bảng con. - HS trong mỗi nhóm nối tiếp nhau lên tính nhẩm từng phép tính. - Nhóm nào làm đúng nhanh thì nhóm đó thắng cuộc. - 1 HS nêu yêu cầu. - 2 HS làm trên bảng. - Cả lớp làm bài vào bảng con. - 2 HS - 4 nhóm làm vào giấy khổ to - Trình bày kết quả - 2 HS đọc - Tìm hiểu bài toán - 1 HS lên bảng giải . Cả lớp giải vào vở. TËP LµM V¡N QUAN S¸T TRANH , TR¶ LêI C¢U HáI. VIÕT NH¾N TIN I-Mục tiêu: - BiÕt quan sát tranh và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh (BT1). - Viết được một mẫu nhắn tin ngắn gọn , đủ ý (BT2). II-Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập 1; Vở BT III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS .A)Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng kể ( hoặc đọc đoạn văn ngắn đã viết ) về gia đình của mình. . Nhận xét – ghi điểm. B)Bài míi * Hướng dẫn làm bài tập HĐ1: QST trả lời câu hỏi Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát tranh , trả lời từng câu hỏi trong nhóm GV khuyến khích HS nên trả lời bằng cách nghĩ của mình. - Yêu cầu từng cặp hỏi – đáp trước lớp a/ Bạn nhỏ đang làm gì? b/ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào? c/ Tóc bạn như thế nào? d/ Bạn mặc áo màu gì? GV và cả lớp nhận xét cách trả lời của từng HS HĐ2: Viết nhắn tin Bài 2: Giúp HS nắm được yêu cầu bài - Nhắc HS nhớ tình huống để viết lời nhắn gọn , đủ ý . - Cả lớp bình chọn người viết nhắn tin hay nhất. .C) Củng cố - Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng kể ( đọc) - 2 HS nêu lại yêu cầu bài - Cả lớp quan sát tranh – trả lời từng câu hỏi theo nhóm 2 - Hỏi – đáp trước lớp - Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê ăn. -Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm. - Tóc bạn buộc thành 2 bím, có thắt nơ. - Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp 2 HS đọc yêu cầu bài HS viết bài vào vở BT Một số HS đọc bài viết Thực hành viết nhắn tin ở nhà. TẬP VIẾT CHỮ HOA M I.Mục tiêu: - HS viết đúng chữ hoa M, (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ;chữ và câu ứng dụng: Miệng(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ);Miệng nói tay làm ( 3 lần). II.Đồ dùng dạy – học: - Gv: Mẫu chữ viêt hoa M. - Hs: bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A. Kiểm tra bài cũ: - Viết L, Lá B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết bảng con a.Luyện viết chữ hoa M Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng - Cao 2,5 ĐV - Rộng 3 ĐV - Gồm 4 nét Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác) Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa b.Viết từ ứng dụng: Miệng Miệng nói tay làm Gv: Giới thiệu từ ứng dụng Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ 3.Viết vào vở Gv: Nêu yêu cầu Gv: Theo dõi giúp đỡ HS 4.Chấm, chữa bài :Gv: Chấm bài của 1 số HS 5.Củng cố- Dặn dò Hs: Viết bảng con ( 2 lượt) Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ Hs: Tập viết trên bảng con Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) Hs: Viết bảng con (Miệng) Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng) - Nhận xét lỗi trước lớp Hs: Nhắc lại cách viết - Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2 SINH HO¹T LíP: NHËN XÐT CuèI TUÇN 14 I.Nội dung: 1-Đánh giá hoạt động trong tuần. -Đi học chuyên cần , đúng giờ. -Ngồi học chưa nghiêm túc, hay còn nói chuyện riêng, còn hiện tượng quên sách vở, ít xây dựng bài. -Chữ viết của nhiều bạn chưa đẹp , viết chưa đúng cỡ chữ quy định, còn hay tẩy xóa -Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp đều đặn.-Các khoản đóng góp còn chậm. -Sách vở tương đối đầy đủ. -Tham gia ôn thi giải toán trên mạng. 2.Kế hoạch tuần 15: -Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp -Mặc đúng đồng phục của đội quy định. -Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp luôn sạch đẹp.-Chăm sóc bồn hoa ,cây cảnh.-Trang trí lớp học -Tiến hành nạp các khoản đóng góp -Tham gia ôn thi giải toán trên mạng -GV cho các em hát ,kể chuyện về các gư¬ng anh hùng quân đội.

File đính kèm:

  • docGA lop 2 p14.doc
Giáo án liên quan