1.Bài cũ :
2.Bài mới:
aGiới thiệu bài : cho hs xem tranh
b)HDLD : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác giả
*Đọc từng câu :
-LĐtừ khó :
*Đọc từng đoạn trước lớp
-Luyện đọc câu khó :
-Giải nghĩa từ :
*Đọc từng đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
*Cả lớp đồng thanh
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 13 Từ ngày 23 đến 27-11-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài:cho hs xem tranh
b)HDLĐ : Đọc mẫu ,TTND ,giới thiệu tác giả
*Đọc từng câu :
-LĐtừ khó :
*Đọc từng đoạn trước lớp
-Luyện đọc câu khó :
-Giải nghĩa từ :
*Đọc từng đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm
*Cả lớp đồng thanh
TIẾT 2
c) Tìm hiểu bài :
*Quà của bố đi câu về có những gì ?
*Vì sao gọi là thế giới dưới nước ?
*Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
*Vì sao giọ là thế giớ mặt đất ?
*Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các con cảm thấy giàu có quá ?
*HD nêu nội dung
Luyện đọc lại
3)Củng cố
4)Dặn dò :
2hs đọc và trả lời câu hỏi bài “Bông hoa Niềm Vui”
HS đọc nối tíêp
*Nhộn nhạo , hoa sen đỏ , toả quẫy toé nước , muỗm , toàn cánh xoăn , xập xành , ngó ngoáy , lạo xạo ...
*hs đọc nối
- Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới nước :// cà cuống / niềng niễng đực / niềng niễng cái / bò nhộn nhạo .
Đọc tiếp sức ,truyền điện
-cà cuống , niềng niễng đực , NN cái ,hoa sen đỏ nhị sen vàng , cá sộp ,cá chuối
-Gồm nhiều con vật và cây cối dưới nước
-Con xập xành , con muỗm ,con dế ,cánh xoăn
-Vì gồm nhiều con vật sống trên mặt đất .
Vì bố mang về những con vật mà các con thích .Đó là những món quà chứa đụng tình cảm thương con của bố .*Nói lên tình yêu thương của bố đối với con .
*Cho từng tổ đọc
Liên hệ giáo dục tình thương yêu cha mẹ
Chuẩn bị bài “ Câu chuyện bó đũa ”
Thủ công
CẮT DÁN HÌNH TRÒN (T1)
I.YÊU CẦU:
- Biết cách gấp cắt dán hình tròn .
- Gấp cắt dán được hình tròn có thể chưa tròn đều và có kích thước to nhỏ tùy thích . dường cắt có thể mấp mô
-HS khéo tay gấp cắt dán được hình tròn .Hình tương đối tròn . Đường cắt ít mấp mô, hình dán phẳng
- Có thể cắt dán thêm hình tròn có kích thước khác
II.CHUẨN BỊ:
Mẫu hình tròn được dán trên hình vuông
Quy trình gấp cắt dán hình tròn .
III.LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Bài cũ :
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài :
Cho hs xem mẫu hình tròn được dán trên hình vuông
b)HD hs quan sát nhận xét :
GV HD mẫu
*Quy trình gấp cắt dán hình tròn
+Bước 1:Gấp hình
+Bước 2:Cắt hình tròn .
+Bước 3 Dán hình tròn .
c)Thực hành :
3)Củng cố :GV nhận xét đán giá tuyên dương
4)Dặn dò:
Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
-Hình tròn được gấp cắt từ hình vuông .
*Cắt hình vuông có cạnh 6 ô gấp theo đường chéo đựơc hình 2a , gấp đôi hình 2ât được đường dấu gữa H2b gấp H2b theo dấu giữa ta được H2c sao cho cạnh sát đường dáu giữa .
*Cắt theo đường vẽ
*Dán vào vở hoặc tờ giấy màu làm nền .
*1số hs nhắc lại quy trình .
*1Học sinh lên gấp cât mẫu .
*HS thực hành gấp ,cắt ,dán hình tròn .
*Hs trình bày sản phẩm
Lớp nhận xét đánh giá
*Một số hs nêu lại quy trình gấp cắt dán hình tròn
Tập gấp cắt dán hình tròn để tiết sau thực hành .
Tập viết:
CHỮ HOA L
I.YÊU CẦU:
- Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng.
-Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách 3 lần)
II.CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ hoa L
- Cụm từ ứng dụng
III.LÊN LỚP
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Cho HS viết bảng con, bảng lớp chữ hoa K, Kề
B. Bài mới: Giới thiệu
- Quan sát, nhận xét, nêu được cấu tạo của chữ hoa L.
- GV vừa viết bảng vừa nêu lại cấu tạo nét và cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Hướng dẫn cụm từ ứng dụng:
Câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách có ý nghĩa gì ?
- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ có trong cụm từ ứng dụng.
Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết chữ Lá
C. Luyện tập:
- Hướng dẫn HS viết vào vở. GV theo dõi, nhắc nhở.
D. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức trò chơi: thi viết chữ đẹp L
- Nhận xét chung
- Dặn dò.
- Quan sát chữ mẫu
- Chữ hoa L cao 5 dòng li, rộng 4 dòng li, gồm 6 đường kẻ ngang.
- Viết bởi 1 nét
- Là nét kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc, lượn ngang.
- HS theo dõi
- 1 HS viết bảng con, bảng lớp.
- 2 HS đọc cụm từ ứng dụng
- Là con người phải biết đùm bọc cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn.
- Những chữ có độ cao 2,5 li: L, l, h
- Cao 1,25 li: r
- Cao 2 li: đ
- Các chữ còn lại: 1 li
- Bằng một con chữ o
- Viết bảng con, bảng lớp chữ Lá cỡ nhở.
- HS viết vào vở
A / B
- Mỗi đội 1 em.
Thứ năm26-11-2009
LTVC
TỪ NGỮ CHỈ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH- CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
I.YÊU CẦU:
-Nêu được 1 số từ gnwx chỉ công việc gia đình (BT1)
-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai?Làm gì? (BT2)biết chọn những từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì?(BT3)
-HS khá giỏi xếp được 3 trên 4 câu theo yêu cầu của bài tập3
II.CHUẨN BỊ: Bài tập 3 bảng phụ.
III.LÊN LỚP:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/ Bài cũ:
2/ Bài mới: Giới thiệu.
Bài tập 1:
Kể được những công việc ở nhà để giúp gia đình.
* Chốt ý: Các từ trên là từ chỉ hoạt động về công việc gia đình.
Bài tập 2:
- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai làm gì?
- Yêu cầu học sinh đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
Bài tập 3:
Xếp được các từ ở 3 nhóm để thành câu.
Nhận xét, tuyên dương.
3/ Củng cố dặn dò:
- Câu kiểu Ai làm gì? Thường có từ chỉ gì trong câu?
Nhận xét chung- Dặn dò.
Đặt 2 câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) là gì?
Nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau kể tên những công việc đã làm để giúp cha mẹ.( Mỗi em một từ).
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 1 học sinh đọc các câu a, b, c, d và câu mẫu.
- Xác định câu Ai làm gì?
- Làm bài vào vở- 1 học sinh làm bài ở bảng.
2 học sinh đặt câu- lớp theo dõi , nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu các từ ở từng nhóm từ.
1 học sinh đọc mẫu..
- Thảo luận nhóm, ghi vào giấy trình bày lên bảng.
- Đại diện các nhóm đọc lại các câu đã ( làm) ghép được.
● Em quét dọn nhà cửa.
● Chị em giặt quần áo.
● Linh xếp sách vở.
● Cậu bé rửa bát đĩa.
Mỗi đội 1 em tham gia trò chơi- lớp theo dõi, nhận xét.
- Chỉ hoạt động.
Thứ sáu ngày27-11-2009
Chính tả:
QUÀ CỦA BỐ
Bài viết từ: “Bố đi câu về … thao láo…”
I.YÊU CẦU:
-Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
Làm được BT2,BT(3)a/b hoặc BTchính tả các phương ngữ do GV soạn
II.CHUẨN BỊ: Bài tập bảng phụ
III.LÊN LỚP
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Bài cũ:
b. Bài mới: Giới thiệu
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- Yêu cầu HS nêu từ khó
- GV đọc
c. Bài tập:
Bài 1: Điền được iê hay yê vào chỗ trống
Bài 2: (bài 2a)
Điền đúng d hay gi vào chỗ trống
d. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- Cho HS viết bảng con, bảng lớp: kiến đen, khuyên bảo, mở cửa, thịt mỡ
- 2 HS đọc lại đoạn viết
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối.
- Bài viết gồm 4 câu
- Chữ đầu câu viết hoa
- Câu 2 “Mở thúng ra … nhộn nhạo”
- HS nêu từ khó
- Đọc - viết cá nhân, đồng thanh
- HS viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở chấm bài. Tuyên dương
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Đọc lại bài đã hoàn chỉnh
Tập Làm Văn.
KỂ VỀ GIA ĐÌNH.
I.YÊU CẦU:
-Biết kể về gia đình minh theo theo gợi ý cho trước )BT1)
-Viết được đoạn văn từ (3→ 5 câu) theo nội dung BT1
II.CHUẨN BỊ:
Bài tập 1 ghi sẵn ở bảng
III.LÊN LỚP
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/ Bài cũ:
Nêu thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại.
Nêu ý nghĩa tín hiệu trong điện thoại: Tút ngắn liên tục, tút dài ngắc quãng.
2/ Bài mới: Giới thiệu
Bài tập 1: Kể được gia đình của mình theo câu hỏi gợi ý.
Nhận xét, bổ sung
Bài tập 2: Viết được đoạn văn ngắn kể về gia đình của mình.
Chấm bài- nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò:
Giáo viên nhận xét chung.
Giáo dục học sinh yêu quí gia đinh
Dặn dò
1 học sinh trả lời.
1 học sinh trả lời
Nêu yêu cầu bài tập.
Đọc câu hỏi gợi ý SGK/110 .
Thảo luận nhóm đôi- kể theo câu hỏi gợi ý.
Đại diện các nhóm kể trước lớp ( 5 học sinh kể).
Nêu yêu cầu bài tập.
Kể về gia đình của em.
Đoạn văn dài từ 3→ 5 câu.
1 học sinh làm bài ở bảng.
Lớp làm bài vào vở
Đọc bài trước lớp 5 em.
Toán:
LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU:
- Thuộc long bảng 14 trừ đi 1 số
-hực hiện được phép trừ dạng 54-18
-Biết giải bài toán ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm
-Biết giải Btoán có 1 phép trừ dạng 54-18
II.CHUẨN BỊ:
Bài tập 4 bảng phụ
III.LÊN LỚP:-
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: (2 HS thực hiện)
B. Bài mới Giới thiệu
Bài 1: Nhẩm và nêu đúng kết quả tính
Bài 2: Đặt đúng các phép tính và thực hiện đúng kết quả.(cột 2HDchoHSG)
Bài 3: Tìm được số bị trừ, số hạng chưa biết( cọt b,c HD cho HSG)
Bài 4: Giải bài toán dạng 14 trừ đi 1 số
Bài 5: Vẽ được hình theo mẫu
- Nhận xét
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- 2 HS thực hiện
- Đặt tính rồi tính:
74 – 47 93 – 75
64 – 28 73 – 34
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- 1 HS đọc lại các bài tập vừa làm
- Nêu yêu cầu bài tập
- Mỗi dãy một em lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở
- 2 HS đọc đề toán
Ô tô, máy bay có: 84
Ô tô: 45
Máy bay: ?
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm vào vở
- Đối chiếu, nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Mỗi đội 1 em thi vẽ hình
A / B
Toán:
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.YÊU CẦU:
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 14, 16, 17, 18 trừ đi một số.
II.CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bài tập 2 bảng phụ
III.LÊN LỚP
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: (3 HS)
B. Bài mới Giới thiệu
- Sử dụng que tính hình thành các phép tính 15 – 7, 16 – 9
- Hướng dẫn HS lập bảng trừ.
C. Luyện tập
Bài 1: Vận dụng bảng trừ đã học tính đúng kết quả.
Bài 2: Nhẩm, tìm kết quả của mỗi phép tính để nối HD cho HSG
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Đặt tính rồi tính:
63 - 37 84 – 48 61 – 29
64 - 47 32 – 23 54 – 32
- HS sử dụng que tính để nêu kết quả tính 15 – 7, 16 – 9
- Lập bảng trừ:
15 – 6 16 – 7 17 – 8
15 – 7 16 – 8 17 – 9
15 – 8 16 – 9 18 – 9
15 – 9
- Đọc thuộc bảng trừ cá nhân, đồng thanh theo phương pháp xoá dần.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài 1, ở bảng con, bảng lớp. Bài b, c làm vào vở.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thi hai đội A / B
- Nối đúng, nhanh
A / B
File đính kèm:
- Tuan 13(2).doc