Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học Yên Lương

I.Mục tiêu : Giúp HS

- Biết cách thực hiện phép trừ có dạng 14-8.

- Lập và thuộc bảng công thức 14 trừ đi một số.

- Ap dụng bảng trừ để giải các bài toán có liên quan.

II.Đồ dùng:

- 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.

- Đ/C : Bài 1 : ( bỏ câu b)

 

doc29 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học Yên Lương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m nói về gia đình của mình HS nhận xét sửa sai. HS đọc yêu cầu HS thực hành viết Một vài HS đọc bài của mình – HS nx chỉnh sửa. Thủ công: gÊp, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN I.Mục tiêu : - HS biết gấp , cắt dán hình tròn. - Gấp cắt dán hình tròn. - HS có hứng thú với giờ học thủ công. II.Đồ dùng: - Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. - Quy trình cắt dán hình tròn. - Giấy thủ công, giấy nháp, hồ dán,… III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ :5' 2.Giới thiệu bài :2' 3.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét :6' 4.Hướn dẫn mẫu:5' HS thực hành : 20' 4.C – dặn dò :2' Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng GV nx GV giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên nền 1 hình vuông. Đây là hình tròn được cắt bằng gấp giấy. GV nối điểm 0 ở giữa hình tròn với các điểm M, N, P nằm trên đường tròn. ? So sánh các đoạn thẳng OM; ON; Op có độ dài như thế nào? ? Độ dài MN với cạnh của hình vuông như thế nào? Cạnh hình vuông bằng độ dài MN của hình tròn. Nếu ta cắt bỏ những phần gạch chéo của hình vuông ta sẽ được hình tròn. Bước 1: Gấp hình. Cắt một hình vuông có cạnh 6 ô vuông. Gấp tư hình vuông theo đường chéo được H2a và điểm 0 là điểm giữa của đường chéo . Gấp đôi H2a để lấy đwojc dấu giữa và mở ra như H2a . GV ghi lại. Bước 2: Cắt hình tròn . Lật mặt sau H3 được H4 .Cắt theo đường dấu CD và mở ra được H5a. Từ H5a theo đường dấu giữa và cắt sửa theo đường cong như H5b và mở ra được hình tròn. Bước 3: Dán hình tròn. Dán hình tròn vào vở hoặc giấy khác màu làm nền. GV làm mẫu lần 2 nhanh hơn lần 1 Yêu cầu HS cắt vào nháp theo các bước GV hướng dẫn. GV đi từng bàn hướng dẫn lại cho những HS còn lúng túng. GV nx Về nhà thực hành cắt dán hình tròn. Nhận xét tiết học HS để đồ dùng lên bàn HS quan sát vµ so s¸nh vỊ ®é dµi cđa c¸c c¹nh h×nh vu«ng Bằng nhau. - hs nªu l¹i c¸c b­íc gÊp + b­íc 1 gÊp h×nh + b­íc 2 c¾t h×nh trßn + b­íc 3 d¾n h×nh trßn HS ngồi cạnh nhau thực hành gấp cắt bằng giấy nháp. Toán ( Bài 65): 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Mục tiêu : Giúp HS - Biết cách thực hiện phép trừ có dạng 15,16,17,18 trừ đi một số - Lập và thuộc bảng công thức 15,16,17,18 trừ đi một số. - Aùp dụng bảng trừ để giải các bài toán có liên quan. II.Đồ dùng:.Đ/C : Bài 2: ( bỏ cột 2) - 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ :5' 2.Giới thiệu bài :1' 3.Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ có dạng 15 trừ đi một số : Có 15 que tính ( cầm que tính). Bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? ( Hoặc GV gợi ý Cô có bao nhiêu que tính? Cô bớt bao nhiêu que tính?) 12' 4.Lập bảng công thức 16 trừ đi một số: 7' Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? 5.Luyện tập : Bài 1 : 7' Bài 2: ( bỏ cột 2) 6' 6.Củng cố – dặn dò : 2' +Đặt tính và thực hiện phép tính 84-15; 44-15; 84-17 + Tìm x: x + 36= 84 GV nx – ghi điểm. - gt trùc tiÕp GVnêu bài toán ? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì? GV viết lên bảng 15-6. Yêu cầu HS lấy qtính tìm k.quả ? Làm thế nào em ra bằng 6? ? Có bao nhiêu que tính? Đầu tiên cô bớt đi 6 que tính trước. Chúng ta còn phải bớt đi bao nhiêu que tính nữa?? Vì sao? Để bớt được 1 qtính , cô tháo 1 bó qtính thành 10 que tính rời , bớt đi 1 qtính còn lại mấy q tính? Vậy 15 qtính bớt đi 6 tính còn mấy que tính? ? Vậy 15 trừ đi 6 bằng mấy? GV viết lên bảng 15-6 = 9 Bây giờ cô sẽ hướng dẫn các em thực hiện theo cột dọc. ? Nêu cách đặt tính? GV hdẫn thực hiện phép tính: Ta trừ từ phải sang trái; 5 không trừ được 6 lấy 15 trừ đi 6 bằng 9 viết 9; 1 trừ 1 bằng 0. Tương tự như trên : có 15 que tính bớt đi 7 que tính bảng mấy que tính? GV ghi 15 – 7 = 8 GV ghi 15 – 8 = ? 15- 9 = ? GV nhận xét và ghi kết quả. GV nêu bài tóan: ? 16 bớt 9 còn mấy? Viết : 16-9= ? Yêucầu HS dùng qtính tìm k quả GV ghi.16 – 8 = 8; 16 – 7 = 9 17,18 trừ đi một số: Chia lớp làm 3 nhóm( 4 nhóm) , phát mỗi nhóm 1 phiếu. yêu cầu HS tìm kết quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9. GV nhận xét - ghi bảng. Yêu cầu HS đọc thuộc bảng công thức GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh kquả các ph.tính trong BT ? Khi biết 15 -9 = 7 , muốn tính 15-9 ta chỉ cần lấy 7-1 và ghi kết quả là 6 . Theo em , bạn đó nói đúng hay sai GV nx – ghi điểm GV nx – tuyên dương. Về học thuộc bảng công thức 15,16, .... 2 HS lên bảng – HS nx Dưới lớp lần lượt nêu kết quả. HS nghe và phân tích đề 1 HS nhắc lại đề bài. Ta thực hiện phép trừ lấy 15 trừ đi 6 HS nhắc lại HS lấy que tính thao tác tìm kết quả - Một vài HS nêu kquả và cách tìm Lấy 5 qtính rời bỏ đi, tiếp tục em tháo 1 bóqtính thành 10 qtính rời , em bớt đi 1 que tính nữa còn 9 que tính. 15 que tính( 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính rời) Bớt đi 1 que tính rời. Vì 5 + 1 = 6 Còn lại 9 que tính Còn 9 que tính. Bằng 9 HS nhắc lại Viết 15 rồi viết 6 xuống dưới thẳng cột với 5, viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. HS nhắc lại cách thực hiện phép tính. HS thao tác bằng que tính tìm ra kết quả. Đại diện các nhóm lần lượt nêu kết quả HS nx và nhắc lại. HS nêu đề. 16 bớt 9 còn 7. 7 HS thao tác trên que tính theo nhóm đôi – đại diện trình bày. HS học thuộc. HS đọc yêu cầu của bài . HS tự làm – Đại diện HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Bạn đó nói đúng vì 8+1 = 9 nên 15-9 chính là 15-8-1 hay 7-1 ( 7 là kết quả bước tính 15-8) HS đọc yêu cầu của bài. hs lµm bµi vµ kiĨm tra chÐo bµi cđa nhau Tập viết : CHỮ HOA L I.Mục tiêu : - Rèn kỹ năng viết chữ . - Biết viết chữ hoa L theo cỡ vừa và nhỏ . - Biết viết câu ứng dụng Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định . II.Đồ dùng: - Mẫu chữ hoa L đặt trong khung chữ . - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ :5' 2.Giới thiệu bài :1' 3.Hd viết chữ hoa 5' 4.Hướng dẫn viết câu ứng dụng 5' 5.Hướng dẫn viết vở :22' 6.Củng cố – dặn dò : 2' Viết chữ hoa K cỡ lớn Kề cỡ nhỏ GV nx ghi điểm 'Trong giờ các em sẽ tập viết chữ hoa L vàcâu ứng dụngLá lành ...... GV treo chữ mẫu : L ? Em có nhận xét gì về độ cao và độ rộng của chữ hoa L? Chữ hoa L được viết bởi mấy nét? ? Nét nào đã được học rồi? GV vừa chỉ vào mẫu , vừa nói :Chữ hoa L gồm 3 nét : nét cong trái, nét lượn đứng và lượn ngang nối liền nhau tạo thành nét thắt. GV chỉ chữ mẫu nêu cách viết: +Nét1:ĐB trên ĐK6 viết nét cong trái rồi lượn ngang DB trên ĐK 6 + Nét 2:Từ điểm DB của nét 1 đổi chiều bút viết nét lượn đứng DB trên ĐK1 +Nét3:Từ điểm DB của nét 2viết tiếp nét lượn ngang tạo vòng nhỏ ở chân chữ DB trên ĐK2 GV viết mẫu vừa nói lại cách viết - GV treo câu ứng dụng Lá lành đùm lá rách Lá lành đùm lá rách có nghĩa là đùm bọc , giúp đỡ lẫn nhau.( Ý muốn nhắc nhở chúng ta hãy cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn, hoạn nạn) ? Câu Lá lành đùm lá rách có mấy chữ? ? Nhận xét gì về độ cao của các con chữ ? ? Các chữ còn lại như thế nào ? ?Các dấu thanh được đặt thế nào ? ? Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? ? Trong câu ứng dụng có tiếng nào mang âm vừa học ? GV treo chữ Lá GV h.dẫn cách viết : Viết chữ L cao2 dòng rưỡi đưa bút viết chữ a cao1dòng đưa bút viết thanh sắc GV đưa mẫu và hdẫn cách viết GV yêu cầu HS viết hai chữ Lá GV nx ? Trong câu Lá lành đùm lá rách cô hướng dẫn chữ Lá còn chữ nào cô chưa hướng dẫn ? GV hướng dẫn viết tiếp Viết một dòng chữ L cỡ vừa . Viết một dòng chữ L cỡ nhỏ. Viết một dòng chữ Lá cỡ nhỏ Viết một dòng câu ứng dụng . Thu chấm Về viết thêm bài ở nhà - Nhận xét tiết học . 2HS lên bảng – lớp viết bảng con HS nx Chữ L hoa cao 5 dòng li , rộng 4 ô li Chữ hoa L được viết bởi 3 nét. Nét 1 giống chữ hoa C, G HS lắng nghe 2 HS lên bảng – lớp viết bảng con HS nx Có 5 chữ Chữ L, h, cao hai dòng rưỡi, r cao hơn một dòng, đ cao hai dòng. Các chữ còn lại cao một dòng. Dấu huyền đặt trên a trong chữ lành, trên chữ u trong chữ đùm; dấu sắc đặt trên a trong chữ lá, rách. Khoảng cách giữa các chữ bằng một chữ o Tiếng La 2 HS lên bảng – lớp viết bảng con HS nx Còn các chữ lành, đùm, lá, rách HS viết bài . ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 13 3 cot.doc
Giáo án liên quan