Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

A- Mục tiêu:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B- Đồ dùng dạy học :

 - Bảng phụ, tranh SGK.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15,16,17,18 trừ đi một số( BT1) - Yêu thích, say mê học toán. B- Đồ dùng dạy học: - Que tính, bảng gài. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: - GV kết hợp trong quá trình học bài. II- Bài mới : 1. GV hướng dẫn HS cách lập 1 bảng trừ sau đó HS tự lập các bảng trừ còn lại. - Cho HS thao tác trên 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính rời để lần lượt tìm kết quả của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số. - Yêu cầu HS viết và đọc kết quả các phép trừ 15 – 6 =, 15-7=, 15-8=, 15-9= … + GV tổ chức cho HS hoạt động để học thuộc bảng trừ. +) GV cho HS lập các bảng trừ 16, 17, 18 trừ đi một số tương tự như trên. + GV giúp HS củng cố bài học. 2. Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ, ghi ngay kết quả. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - Yêu cầu HS tập giải thích với một vài trường hợp. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà đọc thuộc bảng các cộng thức. - HS thao tác trên que tính, tìm kết quả các phép trừ. 14 – 6 =… 15 – 7 =… 15 – 8 =… 15 – 9 = …. - HS thi đua nêu các công thức- học thuộc bảng trừ. - HS nêu các công thức trong bảng theo thứ tự khác nhau. … - Ghi kết quả các phép tính. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. - Nhiều HS trả lời. - HS tập giải thích với một vài trờng hợp. - HS nêu , HS nhận xét , bổ sung. - HS nghe dặn dò. -----------------–&—----------------- Tiết 2: Chính tả(Nghe viết ): Quà của của bố A- Mục tiêu : - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dâu câu. - Làm được BT2, BT3a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn - Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết. B- Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ có ghi sẵn các nội dung bài tập. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 3 HS lên bảng viết bài . - GV nhận xét cho điểm – vào bài . II- Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài – ghi bảng : 2. Hướng dẫn viết chính tả : a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết : - GV đọc bài . + Đoạn trích nói về những gì ? - Quà của bố khi đi câu về có n hững gì ? b) Hướng dẫn cách trình bày + Đoạn trích có mấy câu ? - Chữ đầu câu viết như thế nào ? - Trong đoạn trích có những dấu câu nào ? - Đọc câu văn thứ 2? c) Hướng dẫn viết từ khó : - Yêu cầu HS viết từ khó ở bảng con . - GV uốn sửa cho HS. d) Viết chính tả : - GV đọc cho HS viết chính tả . * GV chú ý HS yếu khi HS viết bài . e) Soát lỗi: - GV đọc cho HS soát lỗi . g) Nhận xét , chấm bài : - GV chấm bài , nhận 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả : Bài 2: - GV treo bảng phụ ,cho HS nêu yêu cầu . Gọi 2 HS lên bảng làm. Nhận xét , chữa bài . Bài 3 : - Tiến hành như bài 2 * GV chốt lại kiến thức qua bài học . C. Củng cố bài học : - GV tổng kết giờ học . - Dặn dò HS vềnhà xem bài ở nhà. - HS viết bài : yếu ớt, kiến đen , khuyên bảo , múa rối,… - HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - 1 HS đọc lại . - Những món quà của bố khi đi câu về. + cà cuống , cá chuối, … - có 4 câu . - viết hoa. - dấu , . : … HS đọc bài. - HS viết bảng con: lần nào, niềng niễng, thơm lừng, thao láo,… - HS viết bài . - HS soát lỗi. - HS nghe nhận xét . - HS đọc và làm bài tập chính tả. + Điền vào chỗ trống iê/ yê. +Câu chuỵện , yên lặng , viên gạch . luyện tập. Cả lớp làm vở bài tập . + H S làm vở . chữa bài . Dung dăng . dung dẻ Dắt trẻ đi chơi …cho dê đi học . - HS nghe dặn dò. -----------------–&—----------------- Tiết 3: Tập làm văn: Kể về gia đình. A- Mục tiêu : - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước ( BT1) - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1 - Giáo dục HS yêu thích môn học B- Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nhắc lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện ? - ý nghĩa của các tín hiệu “tút”? - GV cho điểm , nhận xét ,vào bài. II- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài – ghi bảng: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 1: - GV treo bảng phụ , cho HS nêu yêu cầu. VD: Kể vè gia đình em? - Có mấy người?.. là ai?...làm gì ? - GV cho HS nhận xét . + GV chốt lại . +Bình bầu người kể hay nhất. Bài tập 2 : - GVnêu yêu cầu của bài . - Nhắc lại HS viết lại những điều vừa nói khi làm bài tập 1. * Chú ý : dùng từ đặt câu đúng và rõ ý. - GV chấm vài bài , nhận xét . - Đọc vài bài làm hay trước lớp. C. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học . - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài học , thực hành qua bài đã học . - HS nhắc lại - HS khác nhận xét , bổ sung. - HS nêu yêu cầu của bài. + Cả lớp đọc thầm câu hỏi chuẩn bị trả lời. - 1 HS khá kể mẫu , 3- 4 HS thi kể trước lớp . + VD: Gia đình em có 4 người . Bố emlà thợ xây. Mẹ emlàm ruộng . Chị em năn nay học lớp 7. Còn em là HS lớp 2. Em đang học lớp 2D của trường tiểu học Thị Trấn… - HS làm bài tập 2. + Từ nội dung của bài tập 1 , H S viết thành câu để làm bài tập 2. - Viết từ 3- 5 câu vào VBT . - Nhiều HS đọc trước lớp. - HS khác nhận xét góp ý ,bổ sung. - HS nghe dặn dò. -----------------–&—----------------- Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp. A- Mục tiêu : - HS kiểm điểm các hoạt động trong tuần 12. - Nêu phương hướng hoạt động trong tuần tới . B- Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt. C- Các bước sinh hoạt: I. Các tổ trưởng lần lượt đánh giá, nhận xét tổ mình. II. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung: - Các thành viên cú ý kiến. III. Giáo viên nhận xét, bổ sung: a. Ưu điểm: - Các em đến lớp đúng giờ, trang phục đúng quy định. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng. - Thực hiện tốt “ đôi bạn cùng tiến”. - Về nhà làm bài tập khá đầy đủ. b. Tồn tại: - Một số em về nhà chưa làm bài tập như: Văn, Hùng,.. - Chữ viết xấu: Văn, Tài,... - Chưa có ý thức tự quản: Hùng, Tiến, Sang,... c. Về kế hoạch tuần tới: - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Tiếp tục thực hiện “ Đôi bạn cùng tiến”. - Học tốt giành bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 22- 12.. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Đi học đúng giờ chuẩn bị bài chu đáo. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. -----------------–&—----------------- Chiều: Tiết 1: Luyện Toán: 15, 16, 17, 18 Trừ đi một số. Môc tiªu: - LuyÖn hs thùc hiÖn ®­îc c¸c phÐp trõ thµnh th¹o qua b¶ng trõ 15,16, 71, 18 trõ ®i mét sè. - BiÕt ®Æt tÝnh vµ tÝnh thµnh th¹o. - Gi¸o dôc hs tÝnh cÈn thËn tÝnh chÝnh x¸c. B- ChuÈn bÞ: Néi dung bµi. C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS. I- Cñng cè kiÕn thøc. - Gäi hs ®äc c¸c b¶ng trõ 16, 17, 18, 19.lÇn l­ît. II- LuyÖn tËp - thùc hµnh. Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh. 15 – 9 15 – 7 15 – 8 15- 6 16- 9 16 – 8 18 – 8 18 – 9 - Khi ®Æt tÝnh em cÇn l­u ý ®iÒu g× ?- Yªu cÇu hs lµm vµo vë. - Chó ý hs yÕu. Bµi 2 : Nhµ Hoa trång 18 c©y b­ëi vµ cam, trong ®ã cã 9 c©y b­ëi. Hái trong v­ên nhµ Hoa cã bao nhiªu c©y cam ? - Dµnh cho hs kh¸, giái. Yªu cÇu hs tù ®äc bµi vµ gi¶i vµo vë. KhuyÕn khÝch hs TB, yÕu gi¶i. Bµi 3: Khoanh vµo kÕt qu¶ ®óng. 17 – 8 = 8 18 – 0 = 10 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 18 – 9 = 8 16 – 8 = 7 - Yªu cÇu hs nªu yªu cÇu. - lµm vµo vë. -Thu bµi chÊm, nhËn xÐt. d- Cñng cè- dÆn dß: - VÒ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp. HS ®äc c¸ nh©n c¸c b¶ng trõ. - Nªu yªu cÇu. §Æt c¸c cét th¼ng hµng víi nhau. Lµm bµi vµo vë. - 2 em lªn b¶ng ch÷a. - Hs ®äc bµi to¸n, gi¶i vµo vë. Bµi gi¶i: Sè c©y trong v­ên nhµ Hoa cã lµ: 18 – 9 = 9( c©y). §¸p sè : 9 c©y cam. - HS nªu yªu cÇu. 7 8 - HS lµm vµo vë . 1 em lªn b¶ng ch÷a. 16 – 9 = 17 – 9 = - L¾ng nghe. -----------------–&—----------------- Tiết 2: Luyện Tiếng Việt: Luyện: Từ ngữ về công việc trong gia đình.Câu kiểu: Ai làm gì? I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS về từ ngữ về công việc trong gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì? - Rèn kỹ năng sử dụng từ cho HS - Giáo dục HS yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài- ghi đề 2.Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS nêu miệng những việc các em đã làm để giúp đỡ bố mẹ GV nhận xét , tuyên dương Bài 2: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? GV gọi HS nêu yêu cầu GV yêu cầu HS làm vào vở GV thu chấm, nhận xét Bài 3: Dùng mũi tên nối từ ở 3 nhóm( 1,2 ,3) để tạo thành những câu hợp nghĩa GV gọi HS nêu yêu cầu Gv nhận xét tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà ôn bài HS đọc yêu cầu HS nêu: quét nhà, tưới cây, nấu cơm, rửa bát chén, lau nhà, giữ em, .... HS nêu yêu cầu HS làm vở a, Cây xoà cành ôm cậu bé . b. Em học thuộc đoạn thơ. c. Em làm ba bài tập toán. HS nêu yêu cầu (1) (2) (3) Em quét dọn nhà của Chị em giặt sách vở Linh xếp bát đũa cậu bé rửa quần áo -----------------–&—----------------- TiÕt 3: LuyÖn TiÕng ViÖt: Bài 8: E- Em yêu trường em I.Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng, chính xác chữ hoa E và cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em. - Rèn kỹ năng viết chính xác, rõ ràng. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Mẫu chữ, Nội dung bài HS: Bảng con, vở TV III. Các hoạt động dạy học: Bài cũ: Không Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề: Các hoạt dộng chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sát mẫu GV cho HS quan sát chữ hoa E ? Chữ E hoa cao mấy li? ? Chữ E hoa cỡ vừa cao mấy li? ? Chữ E hoa gồm có mấy nét? GV hướng dẫn HS viết chữ E hoa GV yêu cầu HS viết chữ E hoa vào bảng con GV quan sát, nhận xét GV cho HS quan sát và hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em GV yêu cầu HS giải thích nghĩa cụm từ ứng dụng GV quan sát , giúp đỡ Hoạt động 2: Viết vào vở GV yêu cầu HS viết vào vở GV nhắc HS tư thế ngồi viết Gvquan sát, giúp đỡ HS yếu GV thu chấm, nhận xét HS quan sát 8 li 4li HS nêu HS quan sát HS viết bảng con HS quan sát HS quan sát HS giải thích HS viết vào vở TV 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học -------------------------------------------------0o0-------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 13.doc
Giáo án liên quan