1.Kiểm tra
2.Bài mới.
2.1 GTB.
2.2.Giảng bài.
HĐ1:Phép trừ 14 trừ đi một số.
MT: HS lập được bảng trừ 14 trừ đi một số
34 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 13 - Hoàng Thị Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hạng
? Nêu cách tìm số bị trừ
-GV chấm 10 bài, nhận xét kết quả và chửa bài
-Nhận xét – giờ học.
-Dặn HS.làm lại các bài tập
.
Nêu kết quả
Làm bảng con:
Thực hành cặp đôi.
-b-
-HS thực hiện vàovở
-2HS đọc đề bài.
-Làm bài vào vở.
-2HS đọc đề bài.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề
-Giải vào vở.
Lan bắt được số con sâu là:
24 – 8 = 16 ( con )
Đáp số 16 con
Thực hiện vào vở
-HS nộp bài
-Hoàn thành bài tập ở nhà
Buổi chiều :
Tiết 1: Bồi dưỡng Tiếng Việt: Luyện viết đoạn văn kể về gia đình em
I Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói – viết:
Viết được 4 – 5 câu kể về gia đình em
-Biết dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý đúng nội dung về ga đình em
- Giúp HS biết viết đúng chính tả, ngữ pháp, chấm phẩy câu đúng
II, Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng
II Hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Luyện viết đoạn văn kể về gia đình em
Hướng dẫn HS nắm nội dung cần viết
GV gợi ý:
?Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai?
? Nói về từng người trong gia đình em
? Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
HĐ2 Viết thành đoạn văn
GV đọc đoạn văn mẫu
HD về ngữ pháp của đoạn văn
- GV chấm và nhận xét bổ sung cho hs
* Củng cố dặn dò
HS trả lời miệng
Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi
HS viết bài
Đọc bài trước lớp
Tiết 2: HDTH TIẾNG VIỆT: Luyện viết thêm :Chữ hoa L
I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa đã họcL
Biết viết chữ hoa L (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứng dụng “Lá lành đùm lá rách” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
-Rèn kĩ năng viết và trình bày
-Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.
Vở Tập viết
II Hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ L.
MT: Củng cố cách viết chữ hoa L.
? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ và cách viết các chữ hoa đã học.
Hướng dẫn HS viết
Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
Lá lành đùm lá rách
Hoạt động 2: Thực hành luyện viết
MT: HS viết đúng và đẹp bài viết.
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS
*Chấm chữa: chấm 8 em
- Nhận xét
* Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm.
HS quan sát và nghe
HS nêu
- HS lắng nghe.
HS viết vào vở theo nội dung trong vở.
L
.Lá lành đùm lá rách
HS thực hành
Tiết 3: Ôn Âm nhạc : Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
A- Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần
B- Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần
1- Số lượng : Duy trì số lượng đạt 100% Vắng: 0
Tỉ lệ chuyên cần: 100%
2- Đạo đức: Không có học sinh vi phạm hành vi đạo đức.
3- Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy: Nghiêm túc.
- Nề lớp lớp học : Trật tự, xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh.
4- Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, tự học 15 phút đầu buổi dưới sự chỉ đạo của lớp trưởng.
5- Hoạt động ngoài giờ:
6- Trực nhật, vệ sinh phong quang, lao động thực hiện thường xuyên, sạch sẽ.
*Tuyên dương: Ly, Chi, Tuấn Hùng, Trang
* Nhắc nhở : Phương, Nghĩa
C- Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần14. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên.
Tiết 2: TỰ CHỌN:
3
Luyện viết chính tả
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày
Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài:Bông hoa Niềm Vui ( đoạn 3)
Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận
II. Chuẩn bị.
Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện viết
Đọc đoạn chính tả cần viết
Gọi HS đọc đoạn cần viết
GV đọc một û đoạn trong bài:Bông hoa Niềm Vui ( đoạn 3)
Đọc dò bài
GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng những tiếng sai
HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi
GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai
Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ4
HS đọc lại
HS viết vào vở
Dò bài
Lớp chửa lỗi cho bạn
?&@
Môn: Thể dục
Bài:Ôn trò chơi :Bỏ khăn và nhóm 3, nhóm 7
I.Mục tiêu:Giúp HS.
Ôn 2 trò chơi: “Bỏ khăn nhóm 3, nhóm7”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
II.Chuẩn bị.
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động vỗ tay và hát
+Chạy tự nhiên theo đội hình vòng tròn
+Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
+Ôn bài thể dụcPTC- do GV điều khiển
B.Phần cơ bản.
1)Ôn trò chơi:Bỏ khăn
-Chialớp làm 2 nhóm làm 2 vòng tròn và chơi.
-GV theo giõi baoquát chung
2.Trò chơi:Nhóm 3,7.
+Lần 1:Gv điều khiển cho HS chạy theokim đồng hồ- đọc lời đồng giao.
+Lần 2:Chạy ngược chiều kim đồng hồ và chơi
C.Phần kết thúc.
-Sau mỗi lần chơi GV nhắc nhở, nhận xét chung.
3.Đi đều:Theo 4 hàng dọc.
-GV điều khiển.
C Kết thúc:
Cúi người thả lỏng
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
-Nhảy thả lỏng
+Rung đùi:Đứng 2 chân rộng bằng vai đặt 2 tay lên đùi và rung
-Nhận xét tinh thần học tập của HS
-Dặn HS về ôn lại BTDPTC.
1-2’
2’
60-80m
1’
1lần
10-12’
10-12’
5’
5 lần
5 lần
5-6 lần
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
LTC Ôn Từ ngữ về công việc gia đình.
Kiểu câu:Ai làm gì
I. Mục đích yêu cầu.
Cung cấp cho HS một số vốn từ về công việc gia đình (từ chỉ hoạt động )
Luyện tập về kiểu câu ,ai làm gì? Học sinh đăt đuợc câu theo mẫu
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Từ chỉ
công việc trong gia đình
HĐ2; Kiểu câu:ai làm gì?
3.Củng cố – dặn dò.
__Bài tập 1_gọi học sinh đọc
_Bài tập yêu cầu gì?
_Nhân xét tuyên dương học sinh biết giúp đỡ gia đình
_Bài 2_Gọi hoc sinh đọc
_Bài tập yêu cầu gì
_dụa vào câu mẫu ai có thể đạt câu hỏi để tìm ra bộ phận chỉ ai làm gì?
-Tương tự với câu b, c, d.
Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Với các từ trên các em có thể ghép được rất nhiều câu
-Bài học hôm nay học nội dung gì?
Dặn:Về nhà làm bài vào vở bài tập
_Tìm và kể tên nhưng công viêc em đã làm trong gia đình
_kể theo cặp
_Nối tiếp nhau kể trước lớp
_2HS đọc
_Nêu
_Đọc câu mẫu
_2HS nêu
_Ai đến tìm bông cúc màu xanh ?(thi)
_thi làm gì?(đến tìm bông cúc màu xanh)
-Nêu miệng.
-Cây xoà cành ôm cậu bé.
-Em học thuộc đoạn thơ.
-Em làm 3 bài tập toán.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp đọc từ 3 nhóm.
-Với các từ trên chọn và xếp thành câu theo mẫu . Ai làm gì?
-Đọc câu mẫu và phân tích.
-Nêu miệng vài câu.
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài của mình.
-Từ chỉ công việc công việc của mình.
+Kiểu câu Ai làm gì?
-Về nhà làm bài vào vở bài tập
ATGT Bài 5
Phương tiện giao thông đường bộ.
I. Mục tiêu.
- Giúp HS biết:
- Phân biệt các loại giao thông đường bộ: xe ưu tiên, xe thô sơ, xe cơi giới.
- Biết cách giữ an toàn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh bài 5.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới
25’
HĐ 3: Đánh giá việc thực hiện an toàn giao thông. 5’
3.Dặn dò:
-Thế nào là đi bộ an toàn và qua đường không an toàn?
-yêu cầu Hs tự nhận xét lẫn nhau về việc thực hiện an toàn khi đi trên đường.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Em hãy kể các phương tiện giao thông đường bộ mà em biết.
-Giới thiệu bài:
-Yêu cầu Hs quan sát tranh trang 18 – 19
-nhận xét và hỏi thêm.
-Phương tiện giao thông đường bộ là xe để làm gì?
-Kể tên các xe dùng để chở người chở hàng hoá?
-Xe máy, xe ô tô và các loại xe khác gọi là gì?
-Xe cứu thương, xe cảnh sát, … được gọi là gì?
-Khi đi đường gặp các xe này em phải làm gì?
-Khi đi đường gặp các loại xe cơ giới ta phải làm gì?
-Yêu cầu Quan sát tranh và nêu tên các loại xe.
-xe đạp, xe xích lô, múc, kéo gọi là gì?
-Xe thô sơ thường đi ở đâu trên đường?
-Khi đi trên đường em cần đi như thế nào?
-Khi qua đường em cần chú ý điều gì?
-Nêu yêu cầu
-Nhận xét tiêt học.
-Nhắc HS thực hịên an toàn giao thông.
-3-4HS nêu.
-Nêu:
-Nối tiếp nhau kể.
-Nêu tên các loại xe, các loại xe dùng để làm gì?
-thảo luận theo cặp đôi.
-Báo cáo kết quả.
-Chở người, chở hàng hoá.
-Nối tiếp nhau kể
-Xe cơ giới.
-Xe ưu tiên khi đi trên đường.
-Nhường đường cho đi trước.
-Tránh để không say ra tai nạn.
-Nêu.
-Xe thô sơ.
-Đi sát lề đường.
-Đi về phía bên phải sát lề đường, trên vỉ hè
-Quan sát.
Nhận xét về việc đi học của các bạn đã thực hiện an toàn giao thông như thế nào?
File đính kèm:
- tuan13_lt2.doc