I.Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng .
II.Các hoạt động dạy- học:
A.Bài cũ : 2 hs lên bảng làm cột 2,3 bàI 2
1 hs lên bảng làm bài 4 , gọi 3 học sinh đọc bảng trừ 11
6 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 12 Trường tiểu học số 1 Bảo Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009
Toán: tìm Số Bị TRừ
I.Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng .
II.Các hoạt động dạy- học:
A.Bài cũ : 2 hs lên bảng làm cột 2,3 bàI 2
1 hs lên bảng làm bài 4 , gọi 3 học sinh đọc bảng trừ 11
B. Dạy học bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Hoạt động 3
Hướng dẫn cách tìm số bị trừ
B1 : Thao tác với đồ dùng trực quan.
B2: Giới thiệu kĩ thuật tính .
- Nêu : gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x.Số ô vuông bớt đi là 4 .Số ô vuông còn lại là 6 .
- Hãy đặt phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại .
- Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì
GV ghi bảng : x= 6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
- Yêu cầu hs đọc lại phần tìm x trên bảng
x gọi là gì trong phép tính x-4=6 ?
6 gọi là gì trong phép tính x-4=6 ?
4 gọi là gì trong phép tính x-4=6?
- Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm thế nào ?
- Yêu cầu nhiều học sinh nhắc lại .
Luyện tập- thực hành
a/ Tại sao x = 8 + 4 ?
b/ Tại sao x = 18 + 9?
c/ Tại sao x = 25 + 10?
Cho học sinh nhắc lại cách tìm hiệu ,tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài .
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Bài toán cho biết gì về các số cần điền ?
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
- Gọi 1 hs đọc chữa bài
Chú ý qua 2 điểm vẽ được một đoạn thẳng
? Dùng chữ gì để ghi tên các điểm ?
Củng cố - dặn dò:
* GV chấm chữa bài , nhận xét
* Nhận xét tiết học – Dặn dò giờ sau .
Thực hiện phép tính
4 + 6 = 10
HS theo dõi
x – 4 = 6
HS trả lời
Số ô vuông ban đầu là 10
- Là số bị trừ
- là hiệu
- là số trừ
Lấy hiệu cộng với số trừ.
HS nhắc lại quy tắc .
HS làm bảng con
HS làm vào vở
Điền số thích hợp vào ... - Là số bị trừ trong các phép trừ .
- HS làm bài
- HS thực hành
- Chữ in hoa
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
Toán : 13 trừ đi một số : 13 - 5 .
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép trừ 13-5.
Lập và thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số.
áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan.
Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
II.Đồ dùng dạy- học:- Que tính.
III.Các hoạt động dạy- học :
A.Bài cũ: HS1: Đặt tính và tính 52 - 18, 92 - 48.
HS2: Tìm x: Cột 3 bài 1
B.Dạy - học bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Giới thiệu bảng công thức : 13 trừ đi một số
B1 : Nêu vấn đề
Giới thiệu phép trừ
B2 : Tìm kết quả
B3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
Tiến hành tương tự tiết : 12 -8
* Lập bảng công thức 13 trừ đi một số:
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả -
- HS nêu kết quả , GV ghi thành bảng .
- GV xoá dần – HS đọc ( CN _ ĐT )
Luyện tập- thực hành:
Tính nhẩm
Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng
HS nêu cách tính
- Gọi hs đọc đề bài
- Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ?
GV gợi ý cách làm
Yêu cầu HS đọc đề bài
- 1 học sinh tóm tắt, 1 học sinh giải
- Cả lớp làm vào vở
* GV chấm chữa bài , nhận xét
13-5
HS thao tác trên que tính
HS thực hiện : 13
- 5
8
-Thao tác trên que tính,
-HS nêu nối tiếp kết quả.
-HS học thuộc bảng công thức
- HS nêu kết quả nối tiếp
- Khi đổi chỗ các số hạng
- HS thực hiện bảng con
Lấy Số bị trừ – số trừ
- HS làm vào vở
Tóm tắt
Có: 13 xe đạp
Bán: 6 xe đạp
Còn: ? Xe đạp
Giải
Cửa hàng còn lại là:
13 – 6 = 7 ( xe đạp )
ĐS: 7 xe đạp
C.Củng cố ,dặn dò:
- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số .Ghi nhớ
cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số .
- Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Toán: 33 – 5
I/Mục tiêu:
- Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 - 5.
- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 33 - 5 để giải các bài toán liên quan
- Củng cố biêu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau , về điểm.
II.Đồ dùng dạy học: Que tính , bảng gài
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ : - Gọi một số em lên bảng đọc công thức 13 trừ đi một số.
- GV kiểm tra bài tập ở nhà của HS
B . Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Hoạt động 2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Giới thiệu phép trừ : 33 – 5
Nêu vấn đề :
- Có 33 que tính ,bớt đi 5 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Đi tìm kết quả :
- GV yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời ,tìm cách bớt đi 5 que tính
- 33 que tính , bớt đi 5 que tính , còn lại bao nhiêu que tính ?
- Vậy 33 trừ 5 bằng bao nhiêu ?
Đặt tính và thực hiện phép tính
- GV yêu cầu nhiều HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
Luyện tập
Yêu cầu hs tự làm rồi nêu cách tính
GV chữa bài
Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Gọi 3 hs lên bảng .lớp làm vào vở 2b.
Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
? Trong ý a , b số phải tìm ( x ) là gì trong phép cộng ?
GV nhận xét , ghi điểm
Gọi 1 HS đọc câu hỏi
Yêu cầu HS thảo luận tìm cách vẽ
GV yêu cầu HS nêu cách vẽ tìm được
GV kết luận
- HS nghe , nhắc lại bài toán và tự phân tích BT
- Thực hiện phép trừ :
33 – 5
- Thao tác trên que tính
( Làm theo nhiều cách khác nhau )
_ HS nêu
- 33 trừ 5 bằng 28
- HS đặt tính và 33
nêu cách tính - 5
28
- HS tự làm bài
- Nêu cách tính
- 2 HS đọc
- Lấy SBT trừ đi số trừ
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm bài
- HS khác theo dõi, nhxét
- HS thực hành theo
C. Củng cố, dặn dò :
- GV yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33-5
- Nhận xét tiết học – Dặn dò giờ sau .
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Toán: 53- 15
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Biết thực hiện phép trừ có nhớ , số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3 ; số trừ là số có hai chữ số
Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( đặt tính rồi tính )
Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết . Tập nối 4 điểm để có hình vuông .
II/ Đồ dùng dạy học : 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy học
A.Bài cũ : Đặt tính rồi tính :
33 – 5 ; 73 – 6 ; 93 – 8
3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bảng con
B . Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Hoạt động 2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Giới thiệu phép trừ 53-15
Nêu vấn đề :
- Có 53 que tính ,bớt 15 que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Đi tìm kết quả:
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. Yêu cầu hs tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu cách làm.
? 53 que tính bớt đi 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?
- Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu ?
Đặt tính và thực hiện phép tính :
- GV yêu cầu nhiều HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.
Luyện tập
Hs làm bảng con
GV chữa bài , nhận xét
Gọi 1 hs đọc đề bài
- Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm x , sau đó tự làm bài.
Lưu ý cách trình bày của học sinh .
GV hướng dẫn
- HS nghe , nhắc lại bài toán và tự phân tích BT
- Thực hiện phép trừ :
53 – 15
- Thao tác trên que tính
( Làm theo nhiều cách khác nhau )
_ HS nêu
- 33 trừ 5 bằng 28
- HS đặt tính và 53
nêu cách tính -15
38
Mỗi tổ 1 phép tính
Cả lớp làm vào vở
- 3 hs lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
- HS làm vở bài tập
C . Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53-15.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS xem trước bài sau: Luyện tập
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố .
- Các phép trừ có nhớ dạng : 13-5 ,33-5,53-15
- Giải bài toán có lời văn
- Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ: HS 1: Đặt tính và tính 53 – 19 ; 63 - 18
HS 2 : Làm bài 3a, b
HS 3 : Làm bài 2a, b
Gọi vài hs đọc bảng công thức 13 trừ đi một số .
B . Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Hoạt động 2
Hướng dẫn HS làm bài tập
Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi kết quả
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu 3 hs lên bảng .cả lớp làm bài vào vở .
- GV và cả lớp chữa bài , nhận xét
-Yêu cầu hs tự làm.
- Yêu cầu hs đọckết quả của cột 1
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính ở cột 1
* Nhận xét
Gọi hs đọc đề bài :
Yêu cầu hs trình bày bài giải vào vở.
- Gọi 1 hs lên bảng
- Gọi hs đọc lời giải khác.
- GV nhận xét , bổ sung
- Gọi 1 hs nêu yêu cầu của bài.
- Để khoanh vào câu trả lời đúng taphải làm thế nào ?
- Yêu cầu hs làm bài
* GV chữa bài - nhận xét.
Củng cố – Dặn dò :
Trò chơi :Tính nhanh
- GV lần lượt nêu các phép tính chưa có kết quả . HS xung phong nêu kết quả của phép tính
- GV nhận xét giờ học , tuyên dương
- Dặn HS học thuộc bảng 13 trừ đi một số .
- HS nêu kết quả nối tiếp
- Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên làm
- Hs làm bài - đọc kết quả.
- Cả lớp giải vào vở
Giải :
Số quyển vở còn lại là:
63 - 48 = 15(quyển vở)
ĐS: 15 quyển vở
- Đọc đề bài
- Ta phải tính kết quả
HS làm bài
HS tự chữa bài sai
- HS chơi theo tổ
File đính kèm:
- tuan 12(2).doc