-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Có 10 ô vuông lấy 4 ô còn lại bao nhiêu ta làm thế nào?
-Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính 10 – 4 = 6
-yêu cầu HS tìm - 4 = 6
?-Vậy muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ta làm thế nào?
+Gọi số bị trừ là x ta có x-4=6
-Muốn tìm x ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm bảng con theo dõi chung Hd Hs cách trình bày.
Bài 1. Ghi bảng x – 4 = 8
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 12 - Hoàng Thị Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c, tr«i ch¶y toµn bµi ng¾t h¬i ë dÊu phÈy,nghØ h¬i ë dÊu chÊm.
H§2: Đọc bài:MĐ
-MT: HS ®äc tr«i ch¶y toµn bµi ,®ĩng dßng ®ĩng cét.
§äc bµi Sù tÝch c©y vĩ s÷a.
GV ®äc mÉu
HD ®äc
Y/C HS ®äc tiÕp søc c©u
§äc tiÕp søc theo ®o¹n
§äc c¶ bµi
NhËn xÐt, ch÷a sai
2, §äc bµi : MĐ.
GV ®äc mÉu
HD ®äc
Y/C HS ®äc tiÕp søc c©u
§äc tiÕp søc theo ®o¹n
§äc c¶ bµi
NhËn xÐt, ch÷a sai
GV NhËn xÐt tiÕt häc ,dỈn HS ®äc bµi
HS theo giái
HS nghe
HS thùc hiªn theo Y/C
HS thùc hiªn theo Y/C
HS thùc hiªn theo Y/C
HS theo dõi
HS nghe
HS thùc hiện theo Y/C
HS thùc hiện theo Y/C
HS thùc hiện theo Y/C
HS nghe
Thứ 6 ngày 9 tháng 11 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1: Toán Luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp HS:
Bảng trừ (13 trừ đi một số) trừ nhẩm.
Rèn kĩ năng trừ có nhớ.
Áp dụng làm các bài tập.
Làm bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Gtb
HĐ 1: Ôn bảng trừ. 13’
HĐ 2: Rèn kĩ năng trừ.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu Hs làm vào bảng con.
Bài 3: HD HS và yêu cầu nêu miệng
?-Em có nhận xét gì về hai phép tính?
-Vì 4 + 9 = 13
-Bài 4: Gọi HS đọc.
-Bài 5:
-Muốn biết kết quả của phép tính 43 – 26 là bao nhiêu các em phải làm gì?
-Nêu lại các nội dung ôn tập
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
63
28
73
39
-
83
47
-
-
-Nêu cách trừ và đặt tính.
-Nhắc lại tên bài
-Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi.
-Vài HS đọc bài.
63
35
28
-
73
29
44
-
33
8
22
-
-Nêu cách đặt tính và tính.
33 – 9 – 4 =20
33 – 13 = 20
-Bằng nhau.
33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 20
-làm bảng con.
63 – 7 – 6 = 50 42-8-4= 30
63-13 = 50 42 – 12 = 30
2HS đọc
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cô giáo còn lại số vở
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở.
-Đổi vở và sửa bài.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Phải tính sau đó mới làm.
27
37
17
69
-Nêu lại các nội dung ôn tập.
-Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
Tiết 2: Chính tả ( tập chép) Mẹ
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:Chép chính xác một đoạn trong bài Mẹ. Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu dòng, biết trình bày các dòng thơ lục bát.
2. Làm đúng bài tập phân biệt:iê,yê,ya; d/gi/r.
II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tập chép.
HĐ2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò.
Đọc: con nghé, suy nghĩ, người cha, con trai, cái chai.
-Nhận xét chung.
Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc bài.
?-Mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
?-Em nhận xét gì về chữ ở mỗi câu?
?-Cách viết các câu này thế nào?
-Đọc bài lần 2:
-Theo dõi HS chép bài.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 –10 bài.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 4 nhóm và Thi đua viết các tiếng bắt đầu bằng r/gi
-Nhận xét đánh giá chung.
?-Em tìm từ gồm 2 tiếng giống nhau viết bằng r/gi
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs:Về hoàn thành bài tập ở nhà.
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc, lớp đọc.
-Ngôi sao, ngọn gió.
-Câu 6 chữ, câu 8 chữ.
-Viết hoa. Câu 6 lùi vào 1 ô so với câu 8
-Tìm phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Chép bài vào vở.Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Điền vào chỗ trống iê/yê/ya
-làm bài vào vở.
- 3 – 4 HS đọc bài
-Nhận xét bổ xung.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Tìm tiếng bắt đầu bằng r/gi
-Thảo luận trong nhóm.
-Thi đua.
-Nhận xét.
-Vài Hs nêu: rì rào, rì rầm
róc rách, giữ gìn, gióng giả.
-Về hoàn thành bài tập ở nhà.
Tiết 3: Tập làm văn: Kể về một người thân mà em yêu nhất
I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết kể về người thân, ông bà, cha, mẹ, … thể hiện tình cảm đối với người thân.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 – 5 câu).
II.Đồ dùng dạy – học. Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu.
HĐ 1:Kể về người thân.
MT: Biết dựa vào câu hỏi kể lại được về ông bà người thân của em trong gia đình
HĐ 2:Viết
MT: Dựa vào những điều vừa nói viết lại được thành một đoạn văn 3-5 câu.
3.Dặn dò.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Bài tập yêu cầu gì?
?-Người thân của em gồm có những ai trong gia đình?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu
-Nhận xét sửa lời kể của HS.
Bài 2:
HD làm bài tập.
-Thu bài và chấm.
Nhận xét về cách diễn đạt câu của HS.
-Nhắc:hoàn thành bài
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Kể về ông bà, người thân của em.
-Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , …
-Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý.-Thảo luận cặp đôi
-Làm việc cả lớp.
-Thảo luận nhóm và kể.
-Tự nhận xét và đánh giá trong nhóm kể.
-Nhận xét – đánh giá.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Viết bài vào vở.
-Một số HS đọc bài viết của mình.
-Về hoàn thành bài viết.
Tiết 4: HDTH Toán: Làm bài tập dạng 13 trừ đi một số
I. Mục tiêu. Giúp HS: Bảng trừ (13 trừ đi một số) trừ nhẩm.
Rèn kĩ năng trừ có nhớ.
Áp dụng làm các bài tập.
Làm bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Gtb
HĐ 1:MT Ôn bảng trừ.
HĐ 2: MT:Rèn kĩ năng trừ.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu Hs làm vào bảng con.
Bài 3: HD HS và yêu cầu nêu
?-Em có nhận xét gì về hai phép tính?
-Vì 4 + 9 = 13
-Bài 4: Gọi HS đọc.
-Bài 5:
-Muốn biết kết quả của phép tính 43 – 26 là bao nhiêu các em phải làm gì?
-Nêu lại các nội dung ôn tập
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
63
28
73
39
-
83
47
-
-
-Nêu cách trừ và đặt tính.
-Nhắc lại tên bài
-Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi.
-Vài HS đọc bài.
63
35
28
-
73
29
44
-
33
8
22
-
-Nêu cách đặt tính và tính.
33 – 9 – 4 =20
33 – 13 = 20
-Bằng nhau.
33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 20
-làm bảng con.
63 – 7 – 6 = 50 42-8-4= 30
63-13 = 50 42 – 12 = 30
2HS đọc
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cô giáo còn lại số vở
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số : 15 quyển vở.
-Đổi vở và sửa bài.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Phải tính sau đó mới làm.
27
37
17
69
-Nêu lại các nội dung ôn tập.
-Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
Buổi chiều :
Tiết 1: BD TV Viết đoạn văn về một thầy, cô giáo mà em yêu nhất
I,Yêu cầu: HS viết đoạn văn 6,7 câu kể về thầy cô giáo.
-Viết câu gãy gọn ,biết ghi dấu chấm khi viết hết câu và viết hoa chữ đầu câu.
-Luyện viết văn cho học sinh.
II,Chuẩn bị: Bài văn mẩu.
III,Các hoạt động dạy -học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hdẫn làm bài.
-MT: Nắm ND đề bài và cách làm bài.
HĐ2: Thực hành
-MT:Viết được đoạn văn kể về thầy cô giáo.
1,GT bài:
-GV ghi đề lên bảng
-Đề bài:viết đoạn văn ngắn kể về thầy cô giáo
+ Đề bài YC gì?
Nêu câu hỏi gợi ý?
+Thầy, cô đĩ là ai? Bao nhiêu tuổi
+ Nêu đặc điểm hình dáng
+Hằng ngày ngưịi đĩ làm những gì?
+Tình cảm của em đối với người đó
2,Thực hành:
-GV đọc bài văn mẩu.
-Hdẫn học sinh làm bài .
*Chấm chữa:
-Chấm bài HS giỏi
-Trả bài nhận xét.
*Tổng kết : nhận xét giờ học.
-HSđọc đề bài
-HS trả lời
-Đọc câu gợi ý.
-Nghe
-Làm bài vào vở
-
-14 HS giỏi nộp bài.
-Nghe
Tiết 2: HDTH TV: Luyện viết chữ hoa K
I,Yêu cầu: HS nắm cấu tạo chữ hoa K và viết đúng chữ hoa K và từ ứng dụng : Kề vai sát cánh (cỡ nhỏ)
-Luyện học sinh viết chữ hoa.
II,Các hoạt động dạy và học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Hdẫn viết
-MT:HS nắm cấu tạo chữ hoa K và cách viết từ ứng dụng
HĐ2:Thực hành
MT:HS viết đúng chữ hoa K và từ ứng dụng.
-Hướng dẫn viết:
-Chữ hoa K cĩ mấy nét? Cao mấy ly
-HD từ ứng dụng:
+Chữ Kề (cỡ nhở)
+Chữ Kề cĩ mấy chữ cái gộp lại?
+Nêu độ cao các con chữ.
-HD từ :Kề vai sát cánh.
+YC học sinh nêu độ cao các con chữ
-HD cách viết...
-YC họcsinh viết bài
-GV theo giỏi
*Tổng kết :Gv nhận xét giờ học
-Chữ hoa H cĩ 3 nét,cao 5 ly
- ...Cĩ 2 chữ cái
-HS nêu
-Hsnêu
-Viết bài vào vở
Tiết 3: Ôn Âm nhạc : Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
A- Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần
B- Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần
1- Số lượng : Duy trì số lượng đạt 100% Vắng: 0
Tỉ lệ chuyên cần: 100%
2- Đạo đức: Không có học sinh vi phạm hành vi đạo đức.
3- Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy: Nghiêm túc.
- Nề lớp lớp học : Trật tự, xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh.
4- Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, tự học 15 phút đầu buổi dưới sự chỉ đạo của lớp trưởng.
5- Hoạt động ngoài giờ:
6- Trực nhật, vệ sinh phong quang, lao động thực hiện thường xuyên, sạch sẽ.
*Tuyên dương: Ly, Chi, Tuấn Hùng, Trang
* Nhắc nhở : Phương, Nghĩa
C- Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần13. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên.
File đính kèm:
- tuan12_lt2.doc