Giáo án Lớp 2 Tuần 11 - Bùi Thị Nhi

1. Mục tiêu chung:

- Đọc: HS đọc trơn được cả bài

- Đọc đúng các từ ngữ: Làng, nuôi nhau, giàu sang, sung sướng, màu nhiệm, lúc nào, ra lá

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Nhấn giọng ở các từ ngữ: vất vả, lúc nào cũng đầm ấm, nảy mầm, ra lá, đơm hoa, kết bao nhiêu lá, không thay được, buồn bã, móm mém, hiền từ, hiếu thảo.

- Phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật .

+ Giọng người dẫn chuyện : thong thả, chậm rãi.

+ Giọng bà tiên: trầm ấm, hiền từ

 + Giọng hai anh em: cảm động, tha thiết

- Hiểu các từ ngữ trong bài: đầm ấm, màu nhiệm

- Hiểu nội dung của bài: Câu chuyện cho ta thấy tình cảm gắn bó sâu sắc giữa bà và cháu. Qua đó, cho ta thấy tình cảm quý giá hơn vàng bạc.

- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

2. Mục tiêu riêng:

- Tiếp tục rèn kĩ năng đọc cho HS yếu đọc tiếng , từ , câu

- Đánh vần đọc được vài câu trong bài

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 11 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ûi chú ý điều gì? Tính từ đâu tới đâu? Yêu cầu HS làm bài tập vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu một vài HS giải thích cách làm của mình. v Hoạt động 2: (18’)Giải toán có lời văn. Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Bài 5: Vẽ hình lên bảng. Yêu cầu học sinh đếm các hình tam giác trắng Yêu cầu HS đếm các hình tam giác xanh Yêu cầu HS đếm hình tam giác ghép nửa trắng, nửa xanh . Có tất cả bao nhiêu hình tam giác? Yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) - Chuẩn bị: Tìm số bị trừ Minh, Na, Nguyên, Nguyệt - HS thực hiện bảng lớp, bảng con. Bạn nhận xét. - Thực hành tính nhẩm. - HS nối tiếp nhau đọc kết quả của từng phép tính (theo bàn hoặc theo tổ) - Đặt tính và tính - Viết số sao cho đơn vị thẳng với cột đơn vị, chục thẳng với cột chục. - Tính từ phải sang trái. - Làm bài. - Nhận xét về cách đặt tính, kết quả phép tính. Tự kiểm tra lại bài của mình - Làm bài: Chẳng hạn: x + 18 = 52 x = 52 – 18 x = 34 - x bằng 52 –18 vì x bằng số hạn chưa biết trong phép cộng x + 18 = 52. Muốn tìm x ta lấy tổng (52) trừ đi số hạn đã biết (18). Tóm tắt Gà và thỏ : 42 con Thỏ : 18 con Gà : . . .con? Bài giải Số con gà có là: 42 –18 = 24 (con) Đáp số: 24 con - 4 hình - 2 hình - 2 hình, 2 hình. - Có tất cả 10 hình tam giác D. Có 10 hình tam giác Tiết 2: TẬP LÀM VĂN CHIA BUỒN , AN ỦI I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung Rèn kĩ năng nghe và nói Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác. Biết nói câu an ủi Viết bức thư ngắn để hỏi thăm ông bà Biết nhận xét bạn. 2. Mục tiêu riêng - Rèn kĩ năng nghe và nói cho HS yếu ,biết nói câu an ủi II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh họa trong SGK HS: một tờ giấy nhỏ để viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: GV HS 1. Bài cũ (5’) Kể ngắn theo tranh. Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần 10 Nhận xét, cho điểm từng HS 2. Bài mới (37’) Giới thiệu v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 Gọi 1 HS đọc yêu cầu Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần HS nói, GV sửa từng lời nói. Bài 2: Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì với bà? Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra với ông? Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với ông? Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 3 Phát giấy cho HS Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS Gọi HS đọc bài làm của mình Nhận xét bài làm của HS Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét giờ học. Chuẩn bị: Gọi điện Phi, Phong - 3 đến 5 HS đọc bài làm. - Giúp đỡ và nói lời an ủi - Có / Không. - Đọc yêu cầu - Ông ơi, ông làm sao đấy? Cháu đi gọi bố mẹ cháu về ông nhé./ Ông ơi! Ông mệt à! Cháu lấy nước cho ông uống nhé./ Ông cứ nằm nghỉ đi. Để lát nữa cháu làm. Cháu lớn rồi mà ông. - Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã chết. - Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình lại trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn. - Ông bị vỡ kính - Ông ơi! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ cháu sẽ tặng ông kính mới./ Ông đừng buồn. Mai ông cháu mình sẽ cùng mẹ cháu đi mua kính mới nhé ông! - Nhận giấy - Đọc yêu cầu và tự làm - 3 đến 5 HS đọc bài làm Tiết 3: CHÍNH TẢ CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM I. MỤC TIÊU: 1. Mục tiêu chung: - Nghe, viết đúng đoạn: Oâng em trồng… bày lên bàn thờ trong bài Cây xoài của ông em. - Viết đoạn đầu trong bài Cây xoài của ông em. Củng cố qui tắc chính tả phân biệt g/gh, s/x, ươn/ương. Giáo dục kính yêu ông bà. 2. Mục tiêu riêng: - Nhìn sách viết được vài câu trong bài. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2. 2 băng giấy khổ A2 viết bài tập 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : (5’) - Gọi 4 HS lên bảng. Nhận xét bài HS trên bảng. Nhận xét chung. 2. Bài mới: (32’) - Giới thiệu bài v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. a/ Ghi nhớ nội dung. GV đọc đoạn cần chép. Tìm những hình ảnh nói lên cây xoài rất đẹp Mẹ làm gì khi đến mùa xoài chín? b/ Hướng dẫn cách trình bày. Đoạn trích này có mấy câu? Gọi HS đọc đoạn trích. c/ Hướng dẫn viết từ khó. Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn và khó viết. Các từ: trồng, lẫm chẫm, nở, quả, những. Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm. d/ Viết chính tả. e/ Soát lỗi g/ Thu và chấm bài. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm. Chữa bài cho HS: ghềnh, gà, gạo, ghi. Bài 3: Cử 4 nhóm HS lên điền từ trên bảng lớp. Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò(3’) Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ghi nhớ qui tắc chính tả. Hoài Phương, Hà Phương, Quân, Quỳnh - Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, gh, s, x. - HS dưới lớp viết vào nháp. - Theo dõi bài viết. - Hoa nở trắng cành, chùm quả to, đu đưa theo gió đầu hè, quả chín vàng. - Mẹ chọn những quả thơm ngon nhất bày lên bàn thờ ông. - 4 câu. - 2 HS đọc. - Đọc: trồng, lẫm chẫm, nở, quả, những. - 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào bảng con. - Điền vào chỗ trống g/gh. - 2 HS lên bảng, dưới lớp làm Vở bài tập. - 2 nhóm làm bài tập 3a. 2 nhóm làm bài tập 3b. - Đáp án: sạch, sạch, xanh, xanh, thương, thương, ươn, đường. Tiết 4: MỸ THUẬT VẼ TRANG TRÍ: VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀO ĐƯỜNG DIỀM. I. MỤC TIÊU: - HS biết cách trang trí đường diềm đơn giản. - Vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào đường diềm. - Thấy được vẻ đẹp của đường diềm. II. CHUẨN BỊ: 1 vài đồ vật trang trí đường diềm. Một số hình minh họa HD cách trang trí đường diềm III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới (25’) - Giới thiệu bài: v Hoạt động 1 : Quan sát – nhận xét - Đưa một số đồ vật đã chuẩn bị, gợi ý đề hS nhận biết thêm về đường diềm - Trang trí đường diềm làm cho đồ vật thêm đẹp. - Các họa tiết giống nhau thường vẽ bằng nhau và vẽ cùng màu. - YCHS tìm ví dụ thêm về đường diềm. v Hoạt động 2: Cách vẽ họa tiết vào đường diềm và vẽ màu. - Nêu yêu cầu của bài tập +. Vẽ theo họa tiết mẫu cho đúng +. Vẽ màu đều và cùng màu , các họa tiết giống nhau. -Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 ở vở tập viết. - HDHS vẽ màu. v Hoạt động 3 : Thực hành - Yêu cầu HS vẽ đường diềm hình 1 - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. v Hoạt động 4: Nhận xét – đánh giá: 2. Củng cố – Dặn dò(5’) Tổng kết tiết học - Dặn tiếp tục làm đường diềm 2 ở nhà. - Chuẩn bị bài sau: Quan sát các loại cờ Nghe và nhắc lại đề bài - Quan sát - Lắng nghe - Nêu ví dụ. - Lắng nghe. - Quan sát hình 1 trong vở tập viết. - Lắng nghe. - Thực hành vẽ vào vở. - Lắng nghe. Tiết 5 : Sinh ho¹t tuÇn 11 I. mơc tiªu: - NhËn xÐt c¸c hoËt ®éng tuÇn qua. - §Ị ra ph­¬ng h­íng ho¹t ®«ng tuÇn tíi. -GD c¸c em thùc hiƯn tèt néi quy tr­êng, líp. II. Néi dung sinh ho¹t: 1/ NhËn xÐt: *. Ưu a/ §¹o ®øc: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. b/Häc tËp: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. c/ C¸c ho¹t ®éng kh¸c: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… *Hạn chế: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2/ Ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng tuÇn tíi: Ph©n c«ng trùc nhËt hµng ngµy, nh¾c nhë c¸c ®i häc ®ĩng giê. ChuÈn bÞ bµi nghiªm tĩc tr­íc khi ®Õn líp.Gi÷ g×n s¸ch vë cÈn thËn. Nh¾c nhë c¸c em nép tiỊn quü theo quy ®Þnh. Tù gi¸c ý thøc häc tËp . 3/ BiƯn ph¸p: Th­êng xuyªn ra bµi vµ kiĨm tra hµng ngµy ®Ĩ cã biƯn ph¸p kÌm cỈp kÞp thêi. Ph©n c«ng HS kh¸ kÌm cỈp HS yÕu kÐm ®Ĩ c©n b»ng chÊt l­ỵng. Lu«n khuyÕn khÝch vµ ®éng viªn kÞp thêi. 4/ DỈn dß: Nh¾c nhë c¸c em thùc hiƯn tèt c¸c biƯn ph¸p trªn. Lu«n vƯ sinh c¸ nh©n tr­êng líp s¹ch sÏ. PhÊn ®Êu häc tËp tèt ®Ĩ ®­a phong trµo líp ngµy cµng tiÕn BUỔI CHIỀU Tiết 1: TOÁN KIỂM TRA CUỐI TUẦN 11 Đề ra Bài 1: Tính nhẩm 12 – 3 = 12 – 7 = 12 – 9 = 12 – 4= 12 – 9 = 12 – 6 = Bài 2: Đặt ttính rồi tính 53 + 18 72 – 13 25 + 27 Bài 3 : Tìm x x + 18 = 52 x + 24 = 62 27 + x = 82 Bài 4: vừa gà vừa vịt có 32 con , trong đó có 15 con vịt . Hỏi có bao nhiêu con gà? Tiết 2 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI TUẦN 11 Câu 1: Tìm các từ chỉ đồ vật mà em biết và nêu tác dụng của đồ vật đồ Câu 2: Em hãy nêu những việc làm em đã làm ở nhà để giúp đỡ bố , mẹ? Câu 3: Điền váo chỗ trống a, s hay x cửa …ổ, thợ …ây, cây …anh, …iêng năng b, ươn hay ương con l…., con đ…., bay l…., tình th……. Tiết 3: HDTH: «n tËp lµm v¨n I. Mơc tiªu: - Giúp học sinh nắm chắc bài tập làm văn đã học buổi sáng - Gi¸o dơc häc sinh cách trình bày văn vào vở ô li. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: - GV giao nhiƯm vơ. - Häc sinh tù ân bài c¸ nh©n. - Cuèi tiÕt GV kiĨm tra.

File đính kèm:

  • docTuan 11.doc
Giáo án liên quan