Giáo án Lớp 2 Tuần 1 Tiết 3

I. MỤC TIÊU:

 - Tính nhẩm,thực hiệnđược phep cộng,phep trừcác số có đếnnăm chữ số;nhân (chia)số có đến năm chữ sốvới (cho)số có mộtchữ số.Tính được giá trị của biểu thức.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài tập 5.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 1 Tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011 Tuần 1 Tiết 3 Môn : Toán ÔN VỀ CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Tính nhẩm,thực hiệnđược phep cộng,phep trừcác số cĩ đếnnăm chữ số;nhân (chia)số cĩ đến năm chữ sốvới (cho)số cĩ mộtchữ số.Tính được giá trị của biểu thức. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài tập 5. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập 4/4, mỗi em làm một câu. a) 56731; 65371, 67351, 75631. b) 92678, 82697, 79862, 62978 GV nhận xét cho điểm từng HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay các em tiếp tục cùng nhau ôn tập kiến thức đã học về các số trong phạm vi 100 000. HĐ Giáo viên Học sinh 1 Hướng dẫn ôn tập Bài1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm trước lớp. Mỗi HS nhẩm một phép tính trong bài. - GV nhận xét, sau đó yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài 2: - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình. - GV nhận xét cho điểm HS. Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Gọi HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi làm bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét cho điểm HS. Bài 5 : - Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. - HS nêu yêu cầu. - 8 HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS kiểm tra bài lẫn nhau. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Tính giá trị của biểu thức. + Biểu thức chỉ có dấu tính cộng và trừ hoặc nhân và chia ta thực hiện lần lượt trừ trái sang phải. + Biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia chúng ta thực hiện nhân, chia trước, cộng, trừ sau. + Biểu thức có chứa dấu ngoặc, chúng ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616 6000 - 1300 2 = 6000 - 2600 = 3400 (70850 - 50230) 3 = 20620 3 = 61860 9000 + 1000 2 = 9000 + 500 = 9500 -Học sinh đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán rút về đơn vị. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Tóm tắt 4 ngày : 680 chiếc 7 ngày : . . . chiếc? Bài giải Số ti vi nhà máy sản xuất trong một ngày là: 680 : 4 = 170 (chiếc) Số ti vi nhà máy sản xuất được trong 7 ngày là: 170 7 = 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc ti vi 4 Củng cố, dặn dò: - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Về nhà luyện tập thêm về các số đến 100 000. - Về nhà làm bài tập 4/5. - Chuẩn bị tiết: Biểu thức có chứa một chữ. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doctiet 3.doc