Giáo án Lớp 2 Trường tiểu học Ea Bá

1.Kiến thức: Học sinh hiểu:,,

-Biết một số yêu cầu, đề nghị lịch sự.

-Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng yêu cầu, đề nghị lịch sự.

-Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huấn đơn giản, thường giặp hằng ngày.

2.Kỹ năng: HS biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị trong giao tiếp.

3.Thái độ: HS có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.

 

docChia sẻ: lantls | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Trường tiểu học Ea Bá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên -xoay các khớp -đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông - dang ngang. -HS theo dõi. -HS khá làm mẫu. -HS thực hiện. HS chơi: Lần lượt từng HS nhảy ( Chụm chân ttừ vạch xuất phát nhảy vào ô số 1 sau đó tách 2 chân ở ô 2 và 3 và tiếp tục chụm chân ở ô 4 cứ thế tiếp tục cho đến ô số 10 -Cúi người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng-Rung đùi. Thöù saùu ngaøy 14 thaùng 02 naêm 2014 Tiết 1: CHÍNH TẢ Nghe vieát: CÒ VÀ CUỐC I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b . 2.Kỹ năng: -Rèn cho HS viết đúng, nhanh, trình bày bài sạch đep. 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS biết chăm chỉ lao động II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ viết nội dung bài chính tả,BT2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . Đọc các từ: giã gạo, ngã ngửa, bé nhỏ, ngõ xóm. -GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-H/d nghe viết. - GV đọc bài chính tả. Hỏi:+ Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai ?. + Cuốc hỏi Cò điều gì?. +Cò trả lời Cuốc như thế nào?. + Câu nói của cò vào cuốc được đặt trong những dấu câu nào?. - Những chữ nào được viết hoa ?. - GV hướng dẫn viết từ khó. -GV đọc các từ: ruộng, hỏi, vất vả, bẩn. - GV nhận xét sửa sai. - GV đọc chậm từng câu. - GV treo bảng phụ và đọc bài lần 3. - GV chấm bài, nhận xét. 3- Hướng dẫn làm BT. Bài 2 : Tìm những tiếng có thể ghép với những tiếng sau. GV treo bảng phụ và h/d Chia lớp thành 3 nhóm, cho HS thảo luận rồi làm vàp giấy khổ to. -GV nhận xét. +Rẻ tiền / đường rẽ +Mở cửa/ mở mang. Bài 3 :Thi tìm những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. - GV hướng dẫn, cho HS làm vào vở nháp. - GV nhận xét, chốt lại. 3.Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -2 HS lên bảng viết. Lớp viết B/C -HS nhắc lại đầu bài. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc lại . - Là lời trò chuyện của Cò và Cuốc. - HS trả lời . - Khi làm việc ngại gì bẩn hở chị. - Dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Cò, Cuốc, Chị, Khi. - HS viết vào B/C - HS viết bài . - HS soát lỗi. -HS đọc lại yêu cầu. - 3 nhóm thi tìm nhanh rồi đại diện nhóm dán kết qủa lên bảng. - 1 HS đọc . -HS đọc lại yêu cầu. -HS phát biểu. Tăng thời gian luyện viết. Đánh vần cho HS yếu viết. Giúp HS hiểu nghĩa các từ trên. Tiết 2: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ CHIM. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Rèn kỹ năng nói : -Biết đáp lời xin lỗi trong tình huấn giao tiếp đơn giản ( BT1,2 ) -Tập sắp xếp các câu có đoạn văn hợp lí. 2. Kỹ năng: -Thực hành nói và đáp lời xin lỗi phù hợp 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS có thói quen đáp lời xin lỗi khi có lỗi.. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ bài tập 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -Gọi 2 cặp HS thực hành nói và đáp lời cảm ơn. -GV nhận xét. HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài: đọc lời các nhân vật trong tranh. -Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? +Gọi 1 số cặp HS thực hành nói - GV nhận xét. +Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi +Cần đáp lại lời xin lỗi như thế nào? Bài 2 : Em đáp lại lời xin lỗi sau như thế nào? -Nêu lần lượt từng tình huống Đáp án : -Gọi từng cặp HS thực hành trước lớp. b, không sao/ có sao đâu/ không có gì. c. Không sao/ tớ giặt là nó sẽ sạch thôi mà. lần sau bạn cẩn thận hơn nhé. d, Mai cậu mang đi nhé. Bài 3 : Viết . - GV hướng dẫn - GV nhận xét, đọc bài làm đúng. b,d,a,c. 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc Hs thực hành nói và đáp lời xin lỗi. -2 HS nói với nhau lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn. -HS nhắc lại đầu bài. - Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời nhân vật. - 1 HS trả lời. - HS nói lời xin lỗi theo từng cặp. - 1 số cặp đôi nói trước lớp . -Khi mình có lỗi hoặc làm phiền người khác. -Nhẹ nhàng, lịch sự. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS làm việc theo nhóm cặp đôi . HS1: xin lỗi cho tớ đi trước. HS 2: không sao bạn cứ đi đi. - Các nhóm cùng nói với nhau các tình huống còn lại - 1 HS đọc yêu cầu bài . - HS làm vào vở BT. - Một số HS đọc bài của mình. Giúp HS yếu. Tiết 3: TOÁN: LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Thuộc bảng chia 2. - Biết giải bài toán có một phép chia. ( trong bảng chia 2 ). - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau. 2. Kỹ năng: -làm tinh nhanh, chín xác. 3.Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cẩn thận trong tính toán. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV nhậnxét . HĐ2: Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1 : Tính nhẩm. -Nêu lần lượt từng phép tính GV ghi kết qủa đúng lên bảng. 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 - GV nhận xét Bài 2 : Tính nhẩm. GV ghi từng bài lên bảng. - GV nhận xét . 2 x 6 = 12; 2 x 8 = 16; 2 x 2 = 4 12 : 2 = 6 ; 16 : 2 = 8; 4 : 2 = 2 Bài 3 :Giải bài toán H/D: + Có mấy lá cờ ?. + Chia đều cho mấy tổ?. +Bài toán hỏi gì? + Vậy muốn biết mấy tổ có mấy lá cờ ta làm phép tính gì ? - GV nhận xét chữa bài . Bài 5 : -Hình nào có ½ số chim đang bay. GV hướng dẫn: Hình (a) có bao nhiêu con chim, đã bay đi bao nhiêu con. GV nhận xét, kết luận: +Hình (a) và(c)có ½ số chi đang bay, 3. Củng cố dặn dò . - 1 số HS đọc bảng chia 2 . -HS nhắc lại. -HS đọc yêu cầu. - HS tự tính nhẩm rồi nêu kết qủa. - HS làm vào bảng con : -HS nhận xét đặc điểm từng cột tín - 1 HS đọc bài toán.. - Có 18 lá cờ . - Chia đều cho 2 tổ . -Số cờ mỗi tổ. - Ta làm phép tính chia. 18 : 2. - 1 HS lên bảng làm . -Lớp làm bài vào vở. Bài giải. Số lá cờ mỗi tổ là 18 : 2 = 9 ( Lá cờ ). Đáp số: 9 Lá cờ -HS quan sát hình để nhận ra ½ và trả lời. HS đọc lại các phép tính. TCTV Học sinh yếu đọc YC bài toán Chú ý HS yếu Hướng dẫn hs Tiết 4: MĨ THUẬT: VẼ TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Hiểu cách trang trí đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí. -Biết cách trang trí đường diềm đơn giản. - Trang trí đường diêm và vẽ màu tùy thích. 2. Kỹ năng: - Trang trí được đường diềm và vẽ màu . 3.Thái độ: -Biết yêu quý cái đẹp. II/ CHUẨN BỊ : - Một số đồ vật có trang trí đườngdiềm. - Hình minh hoạ cách vẽ đường diềm. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt 1- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 2- Bài mới - Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . *Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét: -Giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm và gợi ý. + Đường diềm trang trí ở nhiều đồ vật. + Trang trí đường diềm làm cho mọi vật thêm đẹp. -Gợi ý cho HS tìm thêm 1 số đồ vật có trang trí đường diềm -Đưa mẫu ở DDDH cho HS thấy sự phong phú của đường diềm. -Hoạ tiết ở đường diềm thường là hình hoa lá, chim thú được sắp xếp nối tiếp nhau. * Hoạt động 2 : Cách trang trí đường diềm. - GV treo hình minh họa cách vẽ. - Có những họa tiết nào để trang trí đường diềm?. - Các hoạt tiết được vẽ như thế nào?. - GV tóm tắt: Muốn vẽ đường diềm đẹp cần kẻ 2 đường thẳng bằng nhau và đều nhau, sau đó chia ô đều nhau để vẽ họa tiết. - Vẽ màu theo ý thích. * Hoạt động 3 : Thực hành. -Cho HS quan sát 1 số bài mẫu -Cho HS thực hành - GV theo dõi lớp. * Hoạt động 4 : Nhận xét . - GV gợi ý HS nhận xét về. - Vẽ hình, vẽ màu như thế nào ?. - GV tóm tắt và chỉ ra cho HS thấy. - Bài vẽ đẹp/ chưa đẹp, vì sao ?. 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS sưu tầm tranh ảnh về mẹ và cô giáo. -HS mang đồ dùng ra. -HS nhắc lại. - HS quan sát, nhận xét để nhận ra - HS tìm. -HS lắng nghe. -HS quan sát. - Hình tròn, hình vuông, chiếc lá, hoa... - Vẽ bằng nhau, giống nhau. - HS lắng nghe . -HS quan sát. - HS tự thực hành. - HS trưng bày sản phẩm. - HS nhận xét bài bạn. Giúp HS yếu hoàn thành bài. Tieát 5 Sinh ho¹t líp Nhaän xeùt,ñaùnh giaù quá trình học tập trong tuần 22 . Nhận xét chung về sự tiến bộ của một số HS,nhắc nhở những HS chưa tích cực. Nêu phương hướng phấn đấu đến GHK II, yêu cầu HS đăng ký. Các hoạt động khác. Nhieäm vuï tuaàn tôùi : Tiếp tục thực hiện nhiện vụ học tập tuần tới . Tham gia các hoạt động do nhà trường phát động. Nhaän xeùt ñaùnh giaù toå tröôûng …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 4: ÂM NHẠC OÂn baøi: Hoa laù muøa xuaân I/ MỤC TIÊU : Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát và vận động phụ họa đơn giản. Tham gia tập biểu diễn bài hát. II/ CHUẨN BỊ : -Nhạc cụ quen dùng . - Một vài động tác phụ họa . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt * Kiểm tra bài cũ . - GV nhận xét * Bài mới 1- Giới thiệu bài :- Ghi tên bài lên bảng . * Hoạt động 1: Ôn bài Hoa lá mùa xuân. - GV hát lại bài hát . -Cho HS ôn bài theo nhóm, tổ -Gọi 1 số nhóm thi hát. - GV sửa sai . HĐ2: H/d hát kết hợp vận động phụ hoạ - GV hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm. Tôi là lá tôi là hoa x x Tôi là hoa lá mùa xuân . x x -GV h/d làm mẫu. -H/d HS tập từng câu. - Gv nhận xét. * Hoạt động 2 : Hát kết hợp phụ họa. - GV vừa hát kết hợp múa. - GV chia nhóm để HS tập - GV nhận xét, tuyên dương . 3.Củng cố, dặn dò. -Cuối giờ cho cả lớp hát lại bài 2 lần. -Nhắc HS học thuộc bài hát. -2 HS hát bài hoa lá mùa xuân. -2 HS nhắc lại tên bài. - HS lắng nghe. - Lớp hát theo nhóm, tổ - HS hát . - 1 số HS hát kết hợp gõ đệm trước lớp. - HS theo dõi. - HS hát múa theo nhóm. - HS thi biểu diễn ( Nhóm 1 gõ đệm - Nhóm 2 hát mua và ngược lại ). -HS theo dõi. - Lớp hát + múa . - 1 HS hát + gõ đệm. Hướng dẫn HS hát và chú ý HS yếu .

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 22 CKTKN.doc
Giáo án liên quan