Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 14 - Tiết 2: 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9

I. MỤC TIÊU:

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9

- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Cả lớp làm bảng con

- Đặt tính rồi tính

- Nhận xét chữa bài. 15

 - 16

 - 17

 -

 

doc26 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 14 - Tiết 2: 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiếng có chứa âm đầu l hay n ? - Chỉ người sinh ra bố ? - Ông bà nội - Trái nghĩa với nóng ? - Lạnh - Cùng nghĩa với không quen ? - Lạ b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên. - Trái nghĩa với dữ ? - Hiền - Chỉ người tốt có phép lạ trong chuyện cổ tích ? - Tiên - Có nghĩa là quả đến độ được ăn ? - Chín C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà tìm thêm những từ có âm đầu l/n Tập viết Tiết 4 Chữ hoa: M I. Mục tiêu, yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng : Miệng (1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ ), Miệng nói tay làm (3 lần) . II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa M đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Miệng nói tay làm III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra viết tập viết ở nhà - HS viết bảng con: L - 1 HS nhắc lại câu tục ngữ: Lá lành đùm lá rách - Cả lớp viết bảng con: Lá - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa M: 2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ M: - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát. - Chữ M có độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 4 nét: Móc ngược trái thắng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. - Nêu cách viết N1: Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải. Đặt bút ở đường kẻ 6. N2: Từ điểm dừng bút N1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ 1. N3: Từ điểm dừng bút ở N3, đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải dừng bút trên dường kẻ 2. - GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết. 2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con. - HS tập viết 2-3 lần 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc: Miệng nói tay làm. - Em hiểu cụm từ ứng dụng nghĩa như thế nào ? - Nói đi đôi với làm 3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - M, g, l - Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t - Chữ nào cao 1 li ? - Những chữ còn lại - Nêu khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết một chữ O - Nêu cách nối nét giữa các chữ ? - Nét móc của M nối với nét hất của i 3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con 4. HS viết vở tập viết vào vở: - HS viết vào vở - Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa - Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ - Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa - Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ - GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 6. Củng cố - dặn dò: - Về nhà luyện viết. - Nhận xét chung tiết học. CHIỀU Tieỏt 1+2 Luyện từ và câu: Tuần 14 A: Mục tiêu: - Củng cố mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình - Luyện tập về kiểu câu : Ai làm gì ?. - Cách sử dụng dấu chấm ,dấu hỏi . B:Nội dung hoạt động dạy và học GV nêu mục tiêu của tiết học . Bài 1 : Những từ nào thuộc nhóm từ về tình cảm yêu thương giữa anh chị em . Yêu thương - nhường nhịn - hiếu thảo - dũng cảm - giúp đỡ Hs tự làm vào bài – Gv cho hs đọc đồng thanh các từ vừa tìm . Bài 2 : Chọn 3 từ ở bài tập 1 để đặt câu nói về tình cảm giữa anh chị em hs suy nghĩ chọn từ để đặt câu . Một số hs đọc bài làm . Chấm một số bài – nhận xét về cách trình bài ,cách viét câu . Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm cho mỗi câu sau : A ) Anh Hoàng luôn nhường nhị ,chiều chuộng bé Hà . B ) Chị Hồng chăm sóc bé Hoa rất chu đáo . C ) Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị . D ) Trong một nhà ,anh chị em cần phải yêu thương ,giúp đỡ nhau . - Nối tiếp đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu . - Củng cố về kiểu câu ai làm gì ? Nhận xét tiết học – tập sử dung kiểu câu vừa học . Tự học : Viết chữ hoa M ( trong vở tập viết Phần về nhà ) Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 Toán Tiết 1 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn - Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết của một tổng II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ. B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - HS nhẩm kết quả vào SGK - Gọi HS đọc - Củng cố bảng trừ đã học. 18 – 9 12 – 3 14 – 7 16 – 8 15 – 7 13 – 6 16 – 7 14 – 6 12 – 5 15 – 6 13 – 5 11 – 4 16 – 7 12 – 4 10 – 3 17 – 9 16 – 6 11 – 3 12 – 8 14 – 5 17 – 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 35 57 63 8 9 5 27 48 58 b) 72 81 94 34 45 36 38 36 58 Bài 3: Tìm x - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết - Củng cố cách tìm số bị trừ a) x + 7 = 21 x = 21 – 7 x = 4 b) 8 + x = 42 x = 42 – 8 x = 34 c) x – 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu đề Bài giải: - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải Thùng bé có số đường là: 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - 1 HS đọc yêu cầu - HS quán sát đoạn thẳng dài 1dm 1dm = 10cm - Nhận xét đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng dài 10cm (khoảng 1cm). C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 2 Tiếng võng kêu I. Mục đích yêu cầu: - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ . III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc nội dung bài tập 2a, tiết trước lớp viết bảng con - HS viết bảng con - Nhận xét, chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: - GV mở bảng phụ (khổ 2) - 2HS đọc - Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? - Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở. *HS chép bài vào vở - HS chép bài - GV theo dõi uốn nắn HS *Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: a, b - 2HS làm trên bảng lớp - 1 HS đọc yêu cầu *Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống - HS làm vở a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. b. tin cậy, tìmtòi, khiêm tốn, miệt mài. c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. + Gọi 3 HS lên chữa. - Nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong bài chép. Tập làm văn Tiết 3 Quan sát tranh, trả lời câu hỏi viết nhắn tin I. Mục đích yêu cầu: - Bieỏt quan saựt tranh traỷ lụứi ủuựng caực caõu hoỷi veà noọi dung tranh (BT1) - Vieỏt ủửụùc moọt maồu nhaộn tin goùn ủuỷ yự.(BT2) III. các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm lượt kể (đọc) đoạn văn ngắn viết về gia đình (bài tập 2 tiết TLV T13). B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu *Khuyến khích mỗi em nói theo cách nghĩ của mình a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến. c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng/Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp Bài 2: (Viết) - Giúp HS nắm yêu cầu của bài - HS viết bài vào vở bài tập. - HS nhớ tình huống để viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý - Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn người viết hay nhất. *VD: 5 giờ chiều Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về. Con Tường Linh C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 4 Tập làm văn : Quan sát tranh trả lời câu hỏi . Viết nhắn tin I Mục tiêu : - Rèn kĩ năng nghe và nói : Quan sát tranh ,trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh . - Rèn kĩ năng viết : Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn . II Đồ dung dạy học Tranh minh họa sgk – Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý . III Các hoạt động dạy học Các hoạt động Cách thức tổ chức Hoạt động 1 : Hệ thống hóa và củng cố kiến thức Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập MT : Quan sát tranh ,trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh . Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn Hoạt động 3 : Hoàn thành kế hoạch bài học 3 em nối tiếp nhau kể về gia đình mình ở bài tập 2 tuần 13 . Gv nêu nội dung tiết học . * Bài 1 : Quan sát tranh và trả lời câu hỏi – hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi theo gợi ý sgk .( gv đưa ra bảng phụ ghi câu hỏi ) - Nối tiếp nhau trả lời lần lượt từng câu hỏi . - Học sinh thảo luận theo nhóm đôi khuyến khích mỗi em nói theo cách của mình . KL : Khi nói ,viết các em cần nói cho thành câu . * Bài 2 : Viết nhắn tin - Cho học sinh đọc lại các mẩu nhắn tin ở tiết tập đọc (trang 115 ) - Mẩu nhắn tin là của em nhắn tin cho ai ? ( em nhắn tin cho bố mẹ) - Nhắn tin với lí do gì ?( bà sang đón đi chơi với bà ) - Lưu ý : viết ngắn gọn ,rõ ý . - Hs viết bài vào vở bài tập . - bình chọn người viết nhắn tin hay nhất KL : gv đua ra một số mẫu nhắn tin Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi .Bà đợi mãi mà mẹ chưa về .Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương .Khoảng 6 giờ con về . Con : Linh Đan *Nêu lại nội dung bài học - Thực hành viết nhắn tin khi có việc cần thiết . Tieỏt 5: SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN I. MUẽC TIEÂU: ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 13 Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 14 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS III. NOÄI DUNG 1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn 2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp. 3. GV nhaọn xeựt chung: ệu ủieồm: ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp. Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ. Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp, saựch vụỷ coự bao boùc caồn thaọn. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp. Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ Toàn taùi: Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ: 4.Keỏ hoaùch tuaàn 14 Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 13, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự. Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao.

File đính kèm:

  • docTuan14.doc
Giáo án liên quan