Giáo án lớp 2 môn Mĩ thuật - Bài 1: Vẽ trang trí: Vẽ đậm, vẽ nhạt

MỤC TIÊU.

- HS nhâni biết 3 độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.

- Tạo được những sắc độ đậm, nhat trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh,.

II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.

 1. GV chuẩn bị:

 - Sưu tầm 1 số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có độ đậm, độ nhạt

 - Hình minh họa 3 sắc độ, đậm vừa và nhạt,.phấn màu.

 2. HS chuẩn bị:

 - Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ

 

doc47 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Mĩ thuật - Bài 1: Vẽ trang trí: Vẽ đậm, vẽ nhạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát lớp nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phải rõ nội dung,...vẽ màu theo ý thích. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,... HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi 2 đến3 HS nhận xét. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - Quan sát đồ vật có trang trí hình vuông. - Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,... - HS quan sát và trả lời câu hỏi: + Có đồi núi, ao hồ, kênh rạch, cây cối, nhà cửa, bầu trời,... + Bảo vệ sức khoẻ cho con người. - HS quan sát và trả lời. + Như thu gom rác,trồng cây, bảo vệ rừng, làm sạch nguồn nước,... + Hình ảnh chính là các anh, chị, + Màu sắc tươi sáng, có đậm, có nhạt, + Vệ sinh trường lớp, bỏ rác đúng nôi qui định,... - HS trả lời: - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài. - Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng. - Vẽ màu theo ý thích. - HS đưa bài lên để n.xét. - HS nhận xét về nội dung, hình ảnh màu,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò: IV – Rút kinh nghiệm : ............. . . Ngày soạn: Ngày giảng: Phân trường Bản Chiếu: Phân trường Lũng Cam: Bài 31: Vẽ trang trí TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I- MỤC TIÊU. - HS biết cách trang trí hình vuông đơn giản. - Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích. - HS bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông. II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC. 1. GV chuẩn bị : - Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông như: khăn vuông, khăn trải bàn - Một số bài trang trí hình vuông của HS lớp trước. - Hình hướng dẫn các bước trang trí hình vuông. 2. HS chuẩn bị : - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, thước, tẩy, com pa, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí hình vuông và gợi ý. + Kể tên 1 số đồ vật có trang trí h.vuông ? + Trang trí có tác dụng gì ? -GV cho HS xem 1 số bài tranng trí hình vuông và đặt câu hỏi. + Hoạ tiết đưa vào trang trí ? + Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ? + Màu sắc ? - GV tóm tắt. HĐ2: Cách trang trí hình vuông. -GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí hình vuông. - GV vẽ mminh hoạ bảng và hướng dẫn . + Kẻ hình vuông, trục và đường chéo. + Tìm và vẽ các hình mảng trang trí. + Vẽ hoạ tiết phù hợp. + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ. - GV bao quát lớp, nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc,... theo ý thích. -GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,.. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá bổ sung. * Dặn dò: - Sưu tầm 1 số tượng. - Nhớ đưa vở,...để học./ - HS quan sát và trả lời câu hỏi. + Thảm, gạch hoa, khăn,... + Có t/dụng làm cho đồ vật đẹp hơn - HS quan sát và trả lời. + Hoa, lá, các con vật, mảng h.học + Được sắp xếp đối xứng qua trục,hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, hoạ tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh. + Hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau - HS lắng nghe. - HS trả lời: - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ bài. - Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,... - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về họa tiết, màu sắc,... - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. IV – Rút kinh nghiệm : ............. . . Ngày soạn: Ngày giảng: Phân trường Bản Chiếu: Phân trường Lũng Cam: Bài 32: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG I- MỤC TIÊU. - HS bước đầu nhận biết các loại tượng. - HS có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc. II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC. 1. GV chuẩn bị : - Sưu tầm 1 số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung. - Tìm 1 vài tượng thật để HS quan sát. 2. HS chuẩn bị : - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại tượng. Vở Tập vẽ 2. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3 phút 10 phút 10 phút 10 phút 2 phút Giới thiệu bài mới. - GV giới thiệu 1 số tranh và tượng. + Tranh được vẽ trên giấy. + Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch cao, xi măng, đồng, đá, - GV y/c HS nêu 1 số tượng mà HS biết. HĐ1: Hướng dẫn HS xem tượng. - GV y/c HS quan sát 3 pho tượng trong vở Tập vẽ 2 và giới thiệu. y/c HS chia nhóm. 1. Tượng vua Quang Trung: - GV yêu cầu HS quan sát tượng và gợi ý: + Vua Quang Trung tư thế như thế nào ? + Nét mặt ? + Tay trái cầm gì ? + Tượng đặt ở đâu ? - GV tóm tắt: 2. Tượng phật “Hiếp-tôn-giả”. - GV gợi ý HS về hình dáng pho tượng. + Phật đứng như thế nào ? + Nét mặt ? + Hai tay như thế nào ? - GV tóm tắt: 3. Tượng Võ Thị Sáu. - GV y/c quan sát tượng và gợi ý: + Chị đứng trong tư thế như thế nào ? + Nét mặt của chị ? + Hai tay ? - GV tóm tắt: HĐ2: nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS khá, giỏi, * Dặn dò: - Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,/. - HS quan sát và lắng nghe. - HS trả lời: tượng voi, hổ, rồng, - HS quan sát - HS chia nhóm. - HS thảo luận và trả lời. N1: Trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang. N2: Mặt ngẩng cao, mắt nhìn thẳng, N3: Tay trái cầm đốc kiếm, N4: Tượng đặt trên bệ cao. - HS lắng nghe. - HS thảo luận và trả lời: N1: Phật đứng ung dung, thư thái, N3: Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ. N3: Hai tay đặt lên nhau. - HS quan sát và lắng nghe. - HS thảo luận và trả lời. N1: Trong tư thế hiên ngang, N2: Đầu ngẩng cao, mắt nhìn thẳng, N3: Tay nắm chặt, biểu hiện kiên quyết. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe nhận xét. - HS lắng nghe dặn dò. IV – Rút kinh nghiệm : ............. . . Ngày soạn: Ngày giảng: Phân trường Bản Chiếu: Phân trường Lũng Cam: Bài 33: VẼ THEO MẪU VẼ CÀI BÌNH ĐỰNG NƯỚC (Vẽ hình) I- MỤC TIÊU. - HS nhận biết hình dáng, màu sắc của bình đựng nước. - Tập quan sát, so sánh tỉ lệ của bình. - HS Vẽ được cái bình đựng nước. II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC. 1. GV chuẩn bị : - Một vài cái bình đựng nước khác nhau về kiểu dáng và màu sắc - Hình gợi ý cách vẽ, bài vẽ của HS năm trước. 2. HS chuẩn bị : - Giấy hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướngdẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS quan sát 1 số kiểu dáng khác nhau của cái ấm pha trà và gợi ý: + Kiểu dáng của bình đựng nước ? + Màu sắc ? + Gồm những bộ phận nào ? + Tỉ lệ của cái ấm ? - GV tóm tắt. - GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và gợi ý về: bố cục, hình ảnh, màu sắc,... - GV củng cố. HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV y/c HS nêu cách vẽ theo mẫu. - GV đặt mẫu vẽ. - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. + Ước lượng chiều cao, chiều ngang vẽ KH. + Xác địng tỉ lệ các bộ phận và phác hình. + Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ KH cho cân đối với tờ giấy, nhìn mẫu để vẽ cho rõ đặc điểm, - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi HĐ4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. * Dặn dò: - Sưu tầm tranh, ảnh phong cảnh. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../. - HS quan sát và nhận xét. + Có kiểu dáng khác nhau, + Màu sắc phong phú, + Gồm: miệng, thân, đáy, tay cầm, ... + Có tỉ lệ khác nhau: cái cao, cái thấp. - HS lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét về: bố cục, hình ảnh, - HS lắng nghe. - HS nêu các bước vẽ theo mẫu. - HS quan sát mẫu. - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ cái bình đựng nước theo mẫu, - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về bố cục, hình, và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dò. IV – Rút kinh nghiệm : ............. . . Ngày soạn: Ngày giảng: Phân trường Bản Chiếu: Phân trường Lũng Cam: Bài 34: Vẽ tranh ĐỀ TÀI PHONG CẢNH I- MỤC TIÊU - HS nhận biết được tranh phong cảnh. - HS cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên. - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo ý thích. II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC 1. GV chuẩn bị : - Một số tranh, ảnh phong cảnh - Bài vẽ phong cảnh của HS lớp trước. 2. HS chuẩn bị : - Tranh, ảnh phong cảnh - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài - GV treo 1 số bức tranh về đề tài phong cảnh và đặt câu hỏi. + Tranh vẽ phong cảnh gì ? + Hình ảnh nào là chính, h. ảnh nào là phụ? + Màu sắc như thế nào ? - GV tóm tắt: + GV y/c HS nêu 1 số phong cảnh nơi em ở. + Em đã đi tham quan ở đâu ? Phong cảnh ở đó như thế nào ? HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh. - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn. B1: Tìm, chọn nội dung đề tài. B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ. B3: Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình. B4: Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành - GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi: + Em chọn phong cảnh gì để vẽ ? + Hình ảnh nào là chính, h.ảnh nào là phụ ? - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ h. ảnh chính chiếm phần lớn trong bức tranh,... - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K, G HĐ4: Nhận xét, đánh giá. -GV chọn 1 số bài đẹp,chưa đẹp để nhận xét - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét - GV nhận xét, đánh giá bổ sung. * Dặn dò: - Chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bày./. - HS quan sát tranh và trả lời. + Cầu Tràng tiền, biển, nông thôn.. + Phong cảnh là h.ảnh chính,... + Có đậm, có nhạt,... - HS lắng nghe. - HS trả lời: + Ở Hà Nội có Hồ gươm, Đà Nẵng có chùa Non nước,...rất đẹp - HS trả lời: - HS quan sát và lắng nghe. - HS trả lời theo cảm nhận riêng + Cầu Tràng Tiền, cảnh biển,... + Phong cảnh là h. ảnh chính,... - HS vẽ bài theo ý thích. Vẽ màu phù hợp với quang cảnh, phong cảnh,... - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về h.ảnh, màu sắc,... - HS lắng nghe - HS lắng nghe dặn dò. IV – Rút kinh nghiệm : ............. . .

File đính kèm:

  • docMI THUAT LOP 2 HOAN CHINH.doc
Giáo án liên quan