I/MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh : Ôn tập củng cố
- Nhớ lại số hạng; tổng. Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. Học sinh khá giỏi làm thêm bài 3.
- Vận dụng làm tính, giải toán
- Giáo dục học sinh tính toán cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II/CHUẨN BỊ
- Gv : bảng phụ, phấn màu
- Học sinh : vở Toán chiều.
53 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1888 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Buổi sáng Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm bài vào vở Toán chiều.
Bài tập trang 34: ( trong Vở thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 1)
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau nêu kết quả của bài.
- Nhận xét.
Bài 2:
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
- Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm 3 HS.
- Cho HS thi tính rồi viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) vào bảng nhóm.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Bài 3:- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn biết mỗi đoạn dây đó dài bao nhiêu đề -xi- mét ta làm thế nào?
- Cho lớp làm bài vào vở. 1 em làm bảng phụ.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Bài 4: Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Cho 1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào vở.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
- Học sinh làm bài vào vở Toán chiều.
Bài tập trang 34: ( trong Vở thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 1)
Bài 1: Tính nhẩm:
1 hs đọc yêu cầu của bài.
hs nối tiếp nhau nêu miệng kết quả của bài.
12 : 3 = 4 9 : 3 = 3 30 : 3 = 10
15 : 3 = 5 3 : 3 = 1 24 : 3 = 8
18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 27 : 3 = 9
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 2 = 3
Bài 2: Tính rồi viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):
- Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
- 3 nhóm mỗi nhóm 3 HS.
- HS thi tính rồi viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) vào bảng nhóm.
Lớp nhận xét - Chữa bài.
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
24 : 3 = 8
24
3
8
15 : 3 = 5
15
3
5
27 : 3 = 9
27
3
9
30 : 3 = 10
30
3
10
Bài 3: - Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Nêu dữ kiện của bài toán.
Bài toán thuộc dạng toán giải bài toán có một phép chia. (Ttrong bảng chia 3).
Muốn biết mỗi đoạn dây đó dài bao nhiêu đề -xi- mét ta làm phép tính chia.
Lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở. - 1 em làm bảng phụ.
Lớp nhận xét.
Tóm tắt:
3 đoạn : 9 dm
1 đoạn: … dm?
Bài giải :
Mỗi đoạn dây đó dài số đề -xi- mét là:
9 : 3 = 3 (dm )
Đáp số: 3 dm .
Bài 4: Khoanh vào số quả táo:
Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào vở.
Lớp nhận xét - Chữa bài.
3. Củng cố: Yêu cầu 1 số HS đọc thuộc bảng chia 3.
4. Dặn dò: Về xem lại bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở
-----------------------------------------------0------------------------------------------------
Tuần 24 Buổi Sáng Ngày soạn: 15/2/2014
Ngày dạy: Thứ ba 18/2 /2014 (Lớp 2a2 Tiết 4)
MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN)
Tiết 47 BÀI: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về các bảng nhân chia đã học.
- Cách giải bài tóan có một phép phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
- Bài tập trang 41: Bài 1, 2, 5. (trong Vở thực hành Tiếng việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 1) (HS khá giỏi làm thêm bài Bài 3, 4 ).
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Viết sẵn các bài tập vào bảng nhóm.
Học sinh: bảng con. Vở toán chiều.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm phép tính vào bảng con.
Tóm tắt: Bài giải :
3 đoạn : 9 dm Mỗi đoạn dây đó dài số đề -xi- mét là:
1 đoạn: … dm? 9 : 3 = 3 (dm )
Đáp số: 3 dm .
Nhận xét. Ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề.
Hoạt Động Của Thầy
Hoạt Động Của Trò
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài vào vở Toán chiều.
Bài tập trang 41: ( trong Vở thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 1)
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau nêu kết quả của bài.
- Nhận xét.
Bài 2:
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau nêu kết quả của bài.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Bài 3: Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Cho 1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào bảng con.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.:
Bài 4: Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Cho 1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào vở.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Bài 5: - Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn biết 16 người đó đã ngồi vào mấy bàn ăn ta làm thế nào?
- Cho lớp làm bài vào vở. 1 em làm bảng phụ.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
- Học sinh làm bài vào vở Toán chiều.
Bài tập trang 41: ( trong Vở thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 1)
Bài 1: Tính nhẩm:
1 hs đọc yêu cầu của bài.
hs nối tiếp nhau nêu miệng kết quả của bài.
16 : 4 = 4 32 : 4 = 8 8 : 4 = 2 24 : 4 = 6
36 : 4 = 9 28 : 4 = 7 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
Bài 2: : Tính nhẩm:
1 hs đọc yêu cầu của bài.
hs nối tiếp nhau nêu miệng kết quả của bài.
3 x 4 = 12 2 x 3 = 6 4 x 4 = 16 4 x 1 = 4
12 : 3 = 4 6 : 2 = 3 16 : 4 = 4 4 : 4 = 1
12 : 4 = 3 6 : 3 = 2 4 : 1 = 4
Bài 3: Đánh dấu ( x ) vào ô trống dưới hình đã được tô màu hình đó:
- Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào bảng con.
Bài 4: Khoanh vào số bông hoa có trong mỗi hình sau::
Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào vở.
Lớp nhận xét - Chữa bài.
Bài 5: - Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Nêu dữ kiện của bài toán.
Bài toán thuộc dạng toán giải bài toán có một phép chia. (Ttrong bảng chia 4).
Muốn biết 16 người đó đã ngồi vào mấy bàn ăn ta làm phép tính chia.
Lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở. - 1 em làm bảng phụ.
Lớp nhận xét.
Tóm tắt:
4 người: 1 bàn
16 người : … bàn ?
Bài giải
Số bàn ăn 16 người đó đã ngồi vào là:
16 : 4 = 4 ( bàn )
Đáp số: 4 bàn ăn .
3. Củng cố: Yêu cầu 1 số HS đọc thuộc bảng chia 4.
4. Dặn dò: Về xem lại bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở
-----------------------------------------------0------------------------------------------------
Tuần 25 Buổi Sáng Ngày soạn: 22/2/2014
Ngày dạy: Thứ ba 25/2 /2014 (Lớp 2a2 Tiết 4)
MÔN: Phát triển năng khiếu (TOÁN)
Tiết 49 BÀI: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về các bảng nhân chia đã học.
- Cách giải bài tóan có một phép phép tính chia, thuộc bảng chia 5.
- Bài tập trang 42: Bài 1, 2, 3. (trong Vở thực hành Tiếng việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 2) (HS khá giỏi làm thêm bài Bài 4, 5 ).
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Viết sẵn các bài tập vào bảng nhóm.
Học sinh: bảng con. Vở toán chiều.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm phép tính vào bảng con.
Tóm tắt: Bài giải
4 người: 1 bàn Số bàn ăn 16 người đó đã ngồi vào là:
16 người : … bàn ? 16 : 4 = 4 ( bàn )
Đáp số: 4 bàn ăn .
Nhận xét. Ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi đề.
Hoạt Động Của Thầy
Hoạt Động Của Trò
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài vào vở Toán chiều.
Bài tập trang 41: ( trong Vở thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 1)
Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau nêu kết quả của bài.
- Nhận xét.
Bài 2:
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau nêu kết quả của bài.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Bài 3: - Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Muốn biết mỗi lọ có mấy bông hoa ta làm thế nào?
- Cho lớp làm bài vào vở. 1 em làm bảng phụ.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Bài 4: Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn biết 35 bông hoa cắm được mấy lọ hoa ta làm thế nào?
- Cho lớp làm bài vào vở. 1 em làm bảng phụ.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Bài 5: Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Gọi hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Cho 1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào vở.
Giáo viên nhận xét - Chữa bài.
Đố vui :
Số ?
: 5 : 4 = 1
- Học sinh làm bài vào vở Toán chiều.
Bài tập trang 41: ( trong Vở thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 tập 2 ( Hỗ trợ học buổi thứ hai- Tiết 1)
Bài 1: Tính nhẩm:
1 hs đọc yêu cầu của bài.
hs nối tiếp nhau nêu miệng kết quả của bài.
20 : 5 = 4 15 : 5 = 3 40 : 5 = 8 35 : 5 = 7
50 : 5 = 10 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 45 : 5 = 9
Bài 2: : Tính nhẩm:
1 hs đọc yêu cầu của bài.
hs nối tiếp nhau nêu miệng kết quả của bài.
4 x 5 = 20 3 x 5 = 15 2 x 5 = 10 5 x 5 = 25
20 : 4 = 5 15 : 3 = 5 10 : 2 = 5 25 : 5 = 5
20 : 5 = 4 15 : 5 = 3 10 : 5 = 2 5 : 5 = 1
Bài 3: - Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Nêu dữ kiện của bài toán.
Bài toán thuộc dạng toán giải bài toán có một phép chia. (Ttrong bảng chia 5).
Muốn biết mỗi lọ có mấy bông hoa ta làm phép tính chia.
Lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở. - 1 em làm bảng phụ.
Lớp nhận xét.
Tóm tắt:
5 lọ: 35 bông hoa
1 lọ: … bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa mỗi lọ có là:
35 : 5 = 7 ( bông hoa )
Đáp số: 7 bông hoa .
Bài 4: Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
- Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
Nêu dữ kiện của bài toán.
Bài toán thuộc dạng toán giải bài toán có một phép chia. (Ttrong bảng chia 5).
Muốn biết 35 bông hoa cắm được mấy lọ hoa ta làm phép tính chia.
Lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở. - 1 em làm bảng phụ.
Lớp nhận xét.
Tóm tắt:
5 bông hoa : 1 lọ
35 bông hoa : … lọ hoa?
Bài giải
Số lọ hoa dùng để cắm 35 bông hoa là:
35 : 5 = 7 ( lọ hoa )
Đáp số: 7 lọ hoa .
Bài 5: Dành cho học sinh khá giỏi tự nghiên cứu làm thêm.
Hs đọc đề nêu yêu cầu của bài.
1 em làm bảng phụ. HS khá giỏi làm bài vào vở.
Lớp nhận xét - Chữa bài.
Đố vui :
Số ?
20 : 5 : 4 = 1
3. Củng cố: Yêu cầu 1 số HS đọc thuộc bảng chia 5.
4. Dặn dò: Về xem lại bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương- nhắc nhở
-----------------------------------------------0------------------------------------------------
File đính kèm:
- Phát triển năng kiếu Toán Lớp 2.doc