Giáo án lớp 1B tuần 1 - 4

Tuần 1

Tiết 1 Chào cờ

Tiết 2: Đạo đức

Em là học sinh lớp Một (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

 Học sinh biết được:

 - Trẻ em 6 tuổi được đi học.

 - Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, có thêm nhiều bạn mới và được học thêm nhiều điều mới lạ.

 - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.

 - Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1.

 - Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp nơi mình học.

II. Chuẩn bị:

 - GV: Tranh minh họa phóng to

 Vở bài tập Đạo đức. Các điều 7, 28 trong công ước Quốc tế và Quyền trẻ em.

 - HS: Vở bài tập Đạo đức

 Bút chì màu

III. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định:

2. Bài cũ:

 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: Trực tiếp.

 

doc81 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1B tuần 1 - 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hủ công Xé, dán hình vuông I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách xé, dán hình vuông. - HS xé, dán được hình vuông, đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng .. - HS biết yêu quý sản phẩm lao động. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bài xé , dán mẫu, giấy màu keo dán - HS : Giấy thủ công, keo dán III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài( trực tiếp) Hoạt động 1 :Quan sát- nhận xét - GV cho HS quan sát bài mẫu và đặt câu hỏi + Em hãy quan sát xem xung quanh chúng mình những đồ vật nào có dạng hình vuông? + Cô đã xé và dán được hình gì? + Em thấy các hình này thế nào? Hoạt động 2: Cách xé dán *Xé , dán hình vuông - GV hướng dẫn mẫu - Bước 1: Vẽ hình vuông - Bước 2: Xé giấy thành hình vuông. - Bước 3: Dán hình vuông => Lưu ý: GV vừa làm mẫu, vừa hướng dẫn. - HS quan sát - Viên gạch nát nền., khăn mùi xoa, ... có dạng hình vuông. - HS quan sát, nhận xét - HS theo dõi - HS luyện tập - thực hành trên giấy thủ công Hoạt động 3: Luyện tập - GV thao tác mẫu lần 2: vừa làm vừa hướnh dẫn cho HS làm theo - GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. 4. Củng cố - dặn dò - Trưng bày một số sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá sản phẩm - Dặn HS chuẩn bị bài học sau" Tiết sau xé, dán". _____________________________________________________ Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Tiết 1:Âm nhạc: GV Chi ______________________________ Tiết 2+3: Học vần Bài 16: Ôn tập I/Mục tiêu - HS biết đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần:i, a, n, m, t,th - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số chi tiết trong truyện kể :" Cò đi lò dò" II/ Đồ dùng dạy học GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói HS : Ôn tập ở nhà III/Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc ,viết : t, th, tổ. thỏ. - Đọc SGK. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b,Hướng dẫn ôn tập HĐ/ 1: Ôn các âm vừa học - Tuần qua em đã được học những âm nào mới? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ - Gọi HS lên bảng chỉ và đọc trên bảng ôn. HĐ/ 2 :Ghép âm thành tiếng - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành tiếng (ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang - GV ghi vào bảng - Yêu cầu HS ghép tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở hàng ngang - Gọi HS đọc HĐ/ 3: Đọc từ ứng dụng GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng HĐ /4 : Luyện viết - GV viết mẫu - Hướng dẫn HS viết bảng con - Uốn nắn HS viết Tiết 3 Luyện tập HĐ/ 1 : Luyện đọc * Gọi HS đọc lại bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng *Đọc bài SGK HĐ/ 2: Luyện viết - GV viết mẫu - Hướng dẫn HS viết - GV chỉnh sửa cho HS HĐ/ 3: Kể chuyện: - Nêu tên truyện kể hôm nay? - GV kể diễn cảm chuyện - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4( mỗi em kể 1 tranh) - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện. Nhận xét kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? ô ơ i a n nô nơ ni na m mô mơ mi ma d dô dơ di da đ đô đơ đi đa t tô tơ ti ta th thô thơ thi tha \ / , ~ . mơ mờ mớ mở mỡ mợ ta tà tá tả tã tạ - HS đọc ĐT- CN tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề tổ cò , lá mạ - HS viết bảng con - HS đọc theo nhóm, bàn , cá nhân cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về. - HS đọc trơn câu ứng dụng - HS đọc ĐT- CN - HS theo dõi - HS viết vào vở - Cò đi lò dò - HS nghe - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện - HS từng nhóm kể chuyện *ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân. 4.Củng cố - dặn dò - Đọc lại bảng ôn. - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài họ ________________________________ Tiết 4: Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu - Củng cố về "lớn hơn", "bé hơn", "bằng nhau".So sánh các số trong phạm vi 5 - Có kỹ năng sử dụng các dấu >, dấu <, dấu = chính xác. II/ Đồ dùng dạy học GV: Một số vật mẫu, phiếu bài tập 1, 2,3 HS :Bảng con, SGK,... III/Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Điền dấu vào chỗ ... 3 ...2 2 ...3 1...1 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Hướng dẫn HS luyện tập - GV đưa vật mẫu - Yêu cầu HS nêu nhận xét - Muốn làm cho số hoa ở hai lọ bằng nhau ta làm thế nào? -Yêu cầu HS làm bài trên phiếu bài tập - GVnêu yêu cầu của bài GV cho HS làm bài trên bảng- lớp làm bài trên phiếu GV cho HS làm bài tương tự bài 2 - GV Tổ chức HS chơi trò chơi" Ai nhanh , ai đúng" GV nêu cách chơi, luật chơi *Bài 1: Làm cho bằng nhau a, Bằng cách vẽ thêm. b, Bằng cách gạch bớt. c, Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu) HS làm bài rồi chữa bài *Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp - HS làm bài trên phiếu - Đại diện 3 tổ chơi 4.Củng cố- dặn dò: - Nhận xét chung tiết - Dặn HS chuẩn bị bài học Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Tập viết. lẽ, cọ, bờ, hổ I/Mục tiêu - HS nắm được quy trình, độ cao của các tiếng từ đã học: lễ, cọ, bờ, hổ. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết , bảng con III/Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - HS viết bảng con: e, b, bé. 3.Bài mới a)Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - Nêu cấu tạo chữ( tiếng) - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu từng chữ. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS yếu c) Luyện viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài d) Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - ê, o, ơ, ô, c cao 2 dòng kẻ ly. - l, b, h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được nối liền nhau. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. _______________________________ Tiết 3: Tập viết. mơ, do, ta, thơ. I/Mục tiêu - HS nắm được quy trình, độ cao của các tiếng từ đã học: mơ, do, ta, thơ. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết , bảng con III/Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - HS viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b, Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - Nêu cấu tạo chữ( tiếng) - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu từng chữ. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS yếu c) Luyện viết vở tập viết - GV nêu yêu cầu - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài d) Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - m, ơ, o, a cao 2 dòng kẻ ly. - t cao 3 dòng kẻ ly. - h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được nối liền nhau. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. _______________________________ Tiết 3: Toán số 6 I/ Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc, viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/ Đồ dùng dạy học GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 6 HS :Bộ đồ dùng học toán III/ các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Điền dấu thích hợp vào chỗ... 2...1 1...2 1...1 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài HĐ/ 1: Giới thiệu số 6: - Cho HS quan sát tranh SGK/ 26 - Trong sân có mấy HS đang chơi? Và có mấy bạn chạy đến nữa? - Tất cả có mấy em? - GV yêu cầu HS lấy 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn? - Tương tự :Lấy 5 que tính, thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? - Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu đều có số lượng là mấy? - GV:Ta dùng số 6 để chỉ số lượng của mỗi nhóm. - GV ghi số 6 lên bảng - GV giới thiệu số 6 in, số 6 viết thường - Hướng dẫn viết số 6 - GV viết mẫu - GV chỉnh sửa cho HS - Vậy số 6 đứng sau số nào? - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại HĐ/ 2: Luyện tập - Nêu yêu cầu bài tập - GV viết mẫu - GV uốn nắn HS viết - GV nêu yêu cầu - Đếm số lượng hình vẽ trong mỗi tranh- ghi số lượng đếm được vào ô trống. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - GV nêu yêu cầu bài tập - GV vẽ các hình vẽ như SGK/27 - GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông mỗi cột - ghi số lượng các ô vừa đếm được xuống ô trống phía dưới. - GV chuẩn bị bài tập trên phiếu kẻ sẵn các ô như bài tập đã ghi - gọi HS lên bảng làm- Dưới lớp làm bài trên phiếu - Gọi HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại - GV nêu yêu cầu của bài Tổ chức HS chơi trò chơi" Ai nhanh ,ai đúng" - Tổ chức 3 đội chơi, mỗi đội 4 em tham gia chơi - HS quan sát - Có 5 HS đang chơi, có 1 bạn chạy đến - Tất cả có 6 bạn. - 6 chấm tròn - 6 que tính - Sáu - HS đọc - HS viết bảng con số 6 1 2 3 4 5 6 *Bài 1: Viết số 6 - HS viết vào bảng con, viết vào vở *Bài 2: Viết (theo mẫu) - 6 quả cam - 6 con kiến - 6 bút chì - HS làm bài trên bảng con *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 * Bài 4: ( > < = ) ? 6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3 6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5 6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 4. Củng cố - dăn dò - Đọc dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại. - Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. _______________________________ Tiết 4: Mĩ thuật: GV Chi _______________________________ Tiết 5: Sinh hoạt lớp tuần 4 _____________________________________________________________

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 b 20122013.doc
Giáo án liên quan