HỌC VẦN
BÀI 22: p - ph - nh
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
- Giúp HS :
- HS đọc và viết được: p - ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được từ ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng dụng nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: chợ, phố, thị xã .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng (HĐ 1;T 2) Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS K lên bảng đọc và viết tiếng củ sả, rổ khế .
- HS dưới lớp viết vào bảng con từ kẻ ô
- GV nhận xét cho điểm.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1A tuần thứ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng.
? Hãy tìm những tiếng chứa âm vừa học. (Tất cả HS cùng tìm).
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập và chuẩn bị bài 26.
toán
luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
* Giúp HS củng cố về:
- Thứ tự của số trong dãy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
II/Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi nội dug bài tập BT 1 và 5.
- HS : Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con...
III/Các hoạt động dạy học.
1/.Bài cũ:
- Gọi 2 HS K lên bảng làm bài tập 4 trong SGK. (Trang 41).
- GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( Trực tiếp).
*HĐ1: HD HS làm bài tập trong vở bài tập.
Bài 1: GV nêu y/c bài tập, HS Y, TB nhắc lại.
- GV treo bảng phụ và HD HS cách làm bài.
- GVhướng dẫn HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào vào ô trống.
- GV gọi 3 HS 2TB, 1Y lên bảng làm, ở dưới làm bài vào VBT. GV giúp đỡ HS TB, Y. GV và HS nhận xét.
GV kết luận: Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
Bài 2: GV nêu y/c bài tập, HS TB nhắc lại.
- GV gọi HS K, G nêu cách làm .
- GV gọi 4 HS TB, Y lên bảng làm, ở dưới lớp làm vào VBT. (HS TB, Y làm 3 cột đầu còn lại về hà hoàn thành). GV giúp đỡ HS Y, TB.
- Cho HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả. GV và HS nhận xét.
Bài 3: GV nêu y/c bài tập, HS, TB nhắc lại .
- GV cho HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 từ 10 về 0 và dựa vào thứ tự này để HS diền số thích hợp vào ô trống.
- GV gọi HS nêu kết quả. GV và HS nhận xét.
Bài 4: GV nêu y/c bài tập HS K, G nhắc lại. GV HD HS làm bài.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GVcho HS dựa vào thứ tự của các số từ bé đến lớn để HS xếp thứ tự
b.Theo thứ tự từ bé đến lớn
- GV HD HS dựa vào thứ tự của các số từ lớn tới bé để viết theo thứ tự
- Gọi 2HS G lên bảng làm ,ở dưới lớp làm vào VBT .GV giúp đỡ HS Y,TB. GV và HS nhận xét .
GV kết luận: So sánh các số trong phạm vi 10.
Bài5: GVHD về nhà làm.
GV kết luận: Giúp HS nhận biết về các hình đã học.
3/ Củng cố, dặn dò.
- GV cho HS đếm các số từ 1 đến 10 và ngược lại .
- Dặn HS về nhà học bài để ttiết sau kiểm tra.
ÂM nhạc
(Thầy Long soạn và dạy)
Thứ sáu ngày tháng năm 2007
học vần
bài 26 : y – tr
I/ Mục đích,yêu cầu:
* Giúp HS :
- HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tá xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2; T1). Tranh minh hoạ (HĐ2, T1 ).Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- Cả lớp viết vào bảng con từ: ngã tư.
- Gọi 1HS G đọc câu ứng dụng (Bài 25).
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: tiết 1
Giới thiệu bài. (qua tranh).
*HĐ1: Nhận diện chữ.
- GV viết chữ y và hỏi:
? Chữ y gồm những nét nào ghép lại.(HS: 1 nét móc ngược, có nét khuyết dưới).
? Hãy so sánh chữ y và chữ u. (HS K, G trả lời).
- Tìm chữ y trong bộ chữ . (HS: cả lớp cùng tìm. 1 HS Tb lên bảng tìm). GV quan sát nhận xét.
*HĐ 2: Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng.
Phát âm:
- GV phát âm mẫu y: (miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê). HS K, G phát âm trước, TB, Y phát âm lại, phát âm cả lớp . GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Ghép tiếng và đánh vần:
- Chữ y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y.
- HS dùng bộ chữ để ghép tiếng y (HS cả lớp cùng ghép, 1 G lên bảng ghép). GV quan sát nhận xét.
- Đánh vần tiếng y. (HS: K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại).
- HS đánh vần nhóm, cá nhân, lớp.
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
- GV HD học sinh dọc trơn từ khoá: y tá. (HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân). GV chỉnh sữa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS.
*HĐ 3 : Hướng dẫn viết chữ.
Hướng dẫn viết chữ y
- GV viết mẫu chữ y vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. (HS quan sát).
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ y.
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
tr ( quy trình tương tự).
*HĐ 4: Đọc tiếng, từ ứng dụng.
- GV viết các tiếng, từ ứng dụng lên bảng. (2 HS K, G đánh vần, đọc trơn trước, TB Y đánh vần và đọc lại).
-Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa âm vừa học. (2HS TB lên bảng gạch chân từ y, ý, trê, trí).
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ một số tiếng: y tế, chú ý, cá trê...
- GV đọc mẫu. HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân.
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại toàn bộ bài trên bảng. (HS: Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp).
- Cho HS TB, Y luyện đọc, HS: K, G theo dõi nhận xét.
Đọc câu ứng dụng :
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
? Trong tranh vẽ gì. (HS: Trạm y tế, người mẹ...)
? Em bé được mẹ bế đi đâu. (Em bé được mẹ bế vào chạm y tế).
- HS K, G đọc trước, HS TB, Y đọc lại. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Tìm những tiếng chứa âm vừa học. (HS: K, G tìm trước, Y, TB nhắc lại).
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. (HS đọc lại).
*HĐ2: Luyện viết.
- GV hướng dẫn HS tập viết y, y tá, tr, tre ngà vào vở tập viết.
Chú ý: nét nối giữa t và r, tr và e…
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi...G V nhận xét và chấm bài.
*HĐ3: Luyện nói.
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì: nhà trẻ. (HS: K, G đọc tên bài luyện nói HS TB, Y đọc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ gì. (HS: Các em bé ở nhà trẻ ).
? Các em đang làm gì. (HS: V ui chơi )
? Người lớn nhất trong tranh gọi là gì. (HS: Cô trông trẻ )
? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào. (HS trả lời: Bé vui chơi chưa học chữ).
- GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trước lớp (HS: Các cặp lần lượt luyện nói). GV nhận xét .
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự.
? Hãy tìm những tiếng chứa âm vừa học. (Tất cả HS cùng tìm).
- Dặn HS học lại bài và làm bài tập, chuẩn bị bài 27.
tự nhiên xã hội
bài 6: chăm sóc và bảo vệ răng
I/ Mục tiêu:
* Giúp HS biết:
- HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sẩu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp .
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngà.
II/ Chuẩn bị:
- GV Bàn chải người lớn, trẻ em, kem đánh răng.
- HS: Bàn chải, kem đánh răng.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- GV gọi 1HS trả lời câu hỏi:
? Vì sao giữ gìn vệ sinh thân thể. (HS K, G trả lời). GV nhận xétcho điểm .
2/ Bài mới:
Khởi động: Trò chơi: “Ai nhanh, ai khéo”.
- GV HD và phổ biến quy tác chơi. HS thực hiện chơi.
- Kết thúc trò chơi GV cộng bố đội thắng, đội thua và cho Hs nêu lý do thắn hoặc thua của đội mình.
Giới thiệu bài mói: Chăm sóc và bảo vệ răng
*HĐ1: Làm việc theo cặp.
Mục tiêu: Biết thế nào là răng khoẻ, răng đẹp; thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh.
CTH:
Bước 1:
- GV hướng dẫn
+ Hai HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau.
+Nhận xét hàm răng của bạn em như thế nào.
- HS làm việc theo cặp.
Bước 2: Gọi một số nhóm trình bày kết quả quan sát của mình. GV nhận xét.
GV kết luận: GV vừa nói vừa cho cả lớp quan sát mô hình răng .
*HĐ2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: HS nên làm gì và không nên làm gì đẻ bảo vệ răng .
CTH :
Bước 1:
- GV hướng dẫn .
+ Quan sát các hình ở trang 14, 15 SGK
+ Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng ,việc làm nào sai ? Tại sao ?
- HS (theo cặp) làm việc theo cchỉ dẫn của GV.
Bước 2:
- GV nêu câu hỏi .
+Trong từng hình, các bạn đang làm gì ?
+Việc làm nào của các bạnlà đúng ,việc làm nào sai ?
- GVgọi 1số HS trả lời. Các HS khác và GV bổ sung .
Kết luận: GV tóm tắt lại ý chính cho từng câu hỏi .
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV nêu câu hỏi:
? Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng .
- Dặn HS về nhà học bài và làm BT trong vở BT và chuẩn bị bài 7.
thủ công
bài 6 : xé, dán hình quả cam
I/ Mục tiêu:
* Giúp HS:
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng .
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả, giấy màu, kéo, keo...
- HS: Vở thực hành thủ công, giấy thủ công màu, bút chì, keo, khăn lau tay.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- GV gọi 1 HS K, nhắc lại cách xé hình vuông.
- GVnhận xé .
2/ Bài mới:
* Giới thiệu bài (trực tiếp).
*HĐ1: GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem tranh mẫu và hỏi
? Quả cam có đặc điểm gì. (HS G trả lời).
? Hình dáng và màu sắc của cam như thế nào. (HS K, TB trả lời. HS Y hắc lại).
? Em cho biết còn có những quả nào giống hình quả cam (quả táo, quả quýt…)
*HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
a. Xé hình quả cam.
- GV lấy 1tờ giấy màu ,luật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô (H1).
- Xé dời hình vuông khỏi tờ giấy màu.
- Vẽ và xé 4 góc theo đường cong của hình vuông.
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
- Lật nặt sau để HS quan sát (H3).
b. Xé hình lá.
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 2ô (H4).
- Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ (H5 a).
- Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt sau để HS quan sát (H5b)
c. Xé hình cuống lá.
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô (H6a)
- Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống (H6 b).
- GV nhắc HS lấy giấy nháp có kẽ ô, tập đánh dấu, vẽ, xé hình quả cam.
- HS cả lớp thực hành. GV quan sát giúp đỡ HS Y, TB.
- GV nhận xét bài của HS.
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS nêu lại các bước vẽ và xé hình quả cam
- Dặn HS về nhà chuẩn bị giấy mầu, kéo, hồ dán... để tiết sau học bài “Xé dán hình quả cam (Tiết 2).
sinh hoạt tập thể
sinh hoạt lớp
* Sinh hoạt lớp:
- Gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ.
- GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trường lớp,VS cá nhân.
- Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần.
- Tổ chức trò chơi: “Trời mưa” .
- Phổ biến kế hoạch tuần tới.
File đính kèm:
- GIAO AN TXLop 1GA CHAT T 6doc(1).doc