Tiết 1: Chào cờ
Tiết2+3 Học vần 
 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 
I/ Mục tiêu:
- HS ổn định nề nếp lớp do GV yêu cầu. Nắm được nội quy và nhiệm vụ của người HS.
- HS làm quen với nề nếp của lớp học và thực hiện đúng các nội quy của HS.
- HS có ý thức ham thích được đến truờng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Chuẩn bị các nội quy và các nhiệm vụ của HS.
- HS: mang đồ dùng đến lớp.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 67 trang
67 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần từ 1 - 5: Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 từ ứng dụng
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét tranh minh họa, 
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đọc tên bài : rổ – rá
- Vẽ rổ và rá
- Để rửa rau…
- Vo gạo
- Rổ đan thưa, rá đan dày
- Nong, nia, thúng, mẹt…
- Nhựa
- Học sinh nói trước lớp
 ………………………………………………………………………….
Tiết 4: Toán
 Số 8
I. Mục tiêu:
 -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 8.
 -biết 7 thêm 1 được 8
 Biết đọc, viết số 8. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí số 8 trong dãy số từ 1 - 8.
III. Các họat động dạy, học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/kiểm tra bài cũ
2/bài mới
a/ Giới thiệu số 8
Bước 1: Lập số 8
- Gắn bảng 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông
? Hỏi có ? hình vuông .
 - Sử dụng bộ đồ dùng.
 - QS tranh SGK
 - Các nhóm đều có số lượng là 8.
- Ghi bảng: số 8.
Bước 2: số “8 in”, “8 viết”
- Số 8 được viết bằng chữ số 8
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
* Nhận biết thứ tự
- Dùng que tính đếm từ 1 đến 8, 8 - 1
 ? Số nào liền trước số 8?
 ? Số nào liền sau số 7?
b/ Thực hành:
Bài 1: Viết số 8
- GV hướng dẫn viết số 8.
Bài 2 viết số thích hợp vào ô trống.
- Cấu tạo số 8
- GV viết mẫu
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4 (29): Điền dấu , =
Trò chơi: xếp số thứ tự
3/ Tổng kết, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
Có 8 hình vuông.
- 7 hình tròn, thêm một hình tròn nữa.
- nêu số hình đã có.
- Hình tam giác tương tự
QS tranh trả lời
- Số 7.
- Số 8 
- HS viết vào sách.
- HS quan sát tranh rồi trả lời.
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7
 6và 2, gồm 2 và 6
 5và 3, gồm 3 và 5
 4 và 4
HS điền theo thứ tự rồi đọc kết quả
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
HS điền:
 6…..8 7…..3
 5.….4 5….8
HS chơi 2 phút
 ………………………………………………………………….. 
 Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiết 2:Toán 
 Số 9
I. Mục tiêu:
 -HS biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9;
 - biết so sánh các số trong pv 9, nhận biết được vị trí số 9 trong dãy sốtừ 1 đến 9
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh SGK bài 9 phóng to.
	- Bô chữ số, que tính.
	- Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/KTBC
2/.Bài mới
 a) Lập số: GV treo tranh minh họa.
 - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
 - Có thêm mấy bạn muốn chơi?
 - 8 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
 - Có 8 bạn thêm 1 bạn thành 9 bạn.
 - Lấy 8 que tính thêm 1 que tính bằng mấy que tính.
 - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng mấy chấm tròn.
 - 9 bạn, 9 que tính, 9 chấm tròn đều có số lượng là mấy? 
b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
 - GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
 - Hướng dẫn HS viết số 9 và đọc.
 c) Thứ tự…….: Nhận biết thứ tự của 9.
 - GV hdẫn đếm que tính.
 - Số 9 đứng ngay sau số nào?
 - Số nào đứng liền trước số 9?
 - Những số nào đứng trước số 9?
 - Hãy đếm xuôi ngược trong phạm vi
2/ Luyện tập: Làm bài tập
 Bài 1: GV yêu cầu HS viết số 9.
 Bài 2: GV treo bài tập 2, HS nêu yêu cầu 
 - GV nêu câu hỏi để HS nhận biết cấu tạo số 9 gồm 1 và 8 hoặc 8 và 1.
 Bài 3: - GV treo tranh 
 - GV nhận xét.
 Bài 4: GV treo btập 4 và nhận xét.
IV/ Củng cố: 
 - Trò chơi có số lượng là 9
 - Trồng cây hoa thành 3 hàng, mỗi hàng có 4 cây hoa 
 - Nhận xét
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 19 vở BTT 1 
 - Chuẩn bị bài 20.
 - HS quan sát.
 - 8 bạn.
 - 1 bạn
 - 9 bạn
 - 2 HS lặp lại.
 - 9 que.
 - 9 chấm tròn.
 - 9
 - HS viết số 9 vào bảng con.
 - Cả lớp lấy 9 que tính đếm từ 1à9
 - 1 HS lên bảng viết 1à9
 - số 8
 - số 8
 - số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
 - Cả lớp làm bài.
 - HS đọc điền số.
 - Cả lớp làm bài, sửa bài 
 - Nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, đổi vở để kiểm tra.
 - HS làm bài, sửa bài, đọc kết quả..
 -Từng HS giải câu đố, HS nào giải được được hoan hô.
 ……………………………………………………………
Tiết 3+4:Học vần
 Bài 20: k - kh
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc, viết được: k – kh, kẻ – khế
Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vè vè, vo vo, vù vù…
II/ Đồ dùng dạy học
Bộ chữ tiếng việt
Vật thật
III/ Các họat động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/kiểm tra bài cũ
-Bảng con: su su, chữ số, rổ rá
-HS đọc câu ứng dụng.
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu
- Hôm nay ta học chữ và âm mới : k - kh
 2. Dạy chữ ghi âm: k
b/ Nhận diện nét chữ: 
- Giới thiệu chữ k gồm một nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược 
- So sánh k và h
b/Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm k
- Ghép thêm chữ e về bên phái và thêm dấu ? trên e.
- Vị trí các chữ
c/Hướng dẫn viết : 
- Viết mẫu k:
- Hướng dẫn viết : kẻ
* kh
Quy trình tương tự.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng 
- Giải nghĩa các từ
- Đọc mẫu
Tiết 2:
3. Luyện tập
 a/ Luyện đọc
- Luyện đọc các âm tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
 b/ Luyện viết: 
- Giáo viên hướng dẫn viết 
 c/ Luyện nói:
? Trong tranh vẽ gì?
? Tiếng kêu của các con vật, các con vật đó như thế nào?
? Tiếng kêu nào nghe thấy người ta phải chạy vào nhà?
? Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui?
? Em thư bắt chước tiếng kêu của các con vật? 
 4/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho học sinh đọc : 1 lần
- Hướng dẫn học ở nhà.
Học sinh đọc đồng thanh: k - kh
- Giống nhau : nét khuyết trên
- Khác nhau k không có thêm nét thắt.
- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Chọn chữ ghi âm k.
- Học sinh đọc tiếng vừa ghép được: kẻ
- k đứng trước, e đứng sau và dấu ? trên e.
HS đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con k
- Học sinh viết kẻ
- Học sinh đọc thầm
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Học sinh đọc k – kẻ, kh – khế
- Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm,đồng thanh
- Viết bảng 
- HS viết vào vở tập viết
- Học sinh đọc tên bài luyện nói ù ù…
- Học sinh kể
- Sấm nổ ùng ùng
- Tiếng sáo diều
- Học sinh bắt chước
 ………………………………………………………………………..
 Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Toán
 Số 0
I/ Mục tiêu:
 -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
 -Biết đọc, viết số 0. nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 - 9,
 biết so sánh số 0 với các số trong pv 9
 II/ Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình tam giác bằng bìa, nhựa
- 1 số đồ vật thật có hình tam giác.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/KTBC:
II/Bài mới
1/ Giới thiệu số 0
 B1: hình thành số 0
 - Lấy 4 que tính lần lượt bớt đi một que tính: còn ? que tính
 - SGK
Quan sát số cá trong bể, GV hỏi bớt đi…
B2: Giới thiệu số 0 in, 0 viết.
- Số 0 được viết bằng chữ số 0
B3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 – 9
(SGK)
Đếm xuôi, đếm ngược
0 là số nhỏ nhất trong dãy số.
2/ Thực hành:
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- Thuật ngữ số liền trước
Bài 4: Điền dấu , =
HS đọc kết quả
3 em lên bảng
3. Trò chơi: Xếp đúng thứ tự
 Chẳng hạn: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,…
4/ Tổng kết, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
 0 que tính
HS trả lời, không còn con cá nào. ta dùng số 0.
HS đọc 0
HS quan sát SGK trả lời
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
9 0
HS đọc 0<1 (0 bé hơn 1)
HS viết vào sách
Viết rồi đọc kết quả: 4 em
Liền trước số 2 là số 1
Liền trước số 1 là số 0
0
1
4
7
0 0
2 > 0 8 > 0 0 < 3
0 0 0 < 2
 ……………………………………………………………………………
Tiết 2+3:Học vần
 Bài 21: ôn tập
I/ Mục tiêu :
 - HS đọc và viết được chắc chắn các âm và chữ ghi âm vừa học u, ư, x, ch, r, 
 s, k, kh
 - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và Rùa.
 - Bước đầu giúp trẻ ham thích kể chuyện
 II/ Đồ dùng dạy học
 Tranh minh hoạ bài ôn tập SGK phóng to.
	- Bảng ôn.
III/ Các họat động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/ Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc và viết k, kẽ, kh, khế
 - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét 
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu
- GV giới thiệu và ghi đề bài x, ch.
 - Những âm đã học trong tuàn qua là gì?
 - GV ghi âm HS vừa đọc
 - GV treo bảng ôn.
2. Ôn tập: Ôn các chữ và âm vừa học
 - Chữ và âm:
 - Ghép chữ: ghép chữ thành tiếng.
 - GV hdẫn HS ghép chữ ở cột dọc và chữ ở hàng ngang thành chữ
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng
xe chỉ - củ sả - kẻ ô - rổ khế
 - Giải thích từ
 + xe chỉ: xoắn các sợi chỉ nhỏ thành sợi 
chỉ lớn - GV đọc mẫu.
tiết 2
3. Tập viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu
 - GV hướng dẫn viết
4. củng cố
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 3 em.
- u, ư, x, ch, r, s, k, kh
 - HS đối chiếu và bổ sung.
- HS chỉ bảng và đọc.
 - 1 em đọc âm, 1 em chỉ chữ.
 - HS vừa chỉ chữ vừa đọc.
 - ghép xong đọc tiếng mới.
- Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS viết bảng con.
-viết vở ô li
 ……………………………………………………………………….
Tiết 5: 
 SINH HOẠT LỚP
I/ Nhận xét công việc tuần 5
- Lớp có tiến bộ so với tuần 5:
- Thực hiện tốt tháng ATGT.
- Còn 1 số em chưa tập trung trong giờ học.
- Thể dục giữa giờ, sân trường chưa đều.
II/ Phổ biến công việc tuần 6:
- Rèn chữ viết
- Củng cố tháng ATGT.
- Tập TĐGG, múa tập thể.
- Bồi dưỡng HS yếu vào cuối giờ.
- Học bài và làm bài đầy đủ.
- Châm dứt ăn quà vặt./
THỦ CÔNG:
GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA
 VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG
A/ MỤC TIÊU:
	- HS biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Các loại giấy bìa, giấy màu, kéo hồ, thước….
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra:
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV giới thiệu vè ghi đề bài.
 2. Giới thiệu giấy bìa:
 - Giấy bìa được làm từ bột của các loại cây như: tre, nứa, bồ đề…
 - Giấy: là phần bên trong: mỏng.
 - Bìa: là phần bên ngoài: dày hơn.
 -Giấy màu: Mặt trước là màu, mặt sau ôli
 Thư giản
- Hát
 3. Dụng cụ học thủ công: 
 - Thước kẻ: gỗ, nhựa trên có vạch dùng để đo.
 - Bút chì: dùng để vẽ, viết.
 - Kéo: dùng để cắt.
 - Hồ dán: dùng để dán sản phẩm.
IV/ Củng cố:
 - Nhận xét tình hình học tập của HS và ý thức tổ chức kỉ luật trong giờ học.
V/ Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu để xé dán hình chữ nhật
            File đính kèm:
 GA chuan KTKNloi 1 tuan 15.doc GA chuan KTKNloi 1 tuan 15.doc