Giáo án lớp 1 tuần từ 1 - 5: Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám

Tiết 1: Chào cờ

Tiết2+3 Học vần

 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I/ Mục tiêu:

- HS ổn định nề nếp lớp do GV yêu cầu. Nắm được nội quy và nhiệm vụ của người HS.

- HS làm quen với nề nếp của lớp học và thực hiện đúng các nội quy của HS.

- HS có ý thức ham thích được đến truờng.

II/ Đồ dùng dạy học

- GV: Chuẩn bị các nội quy và các nhiệm vụ của HS.

- HS: mang đồ dùng đến lớp.

 

doc67 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần từ 1 - 5: Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ ứng dụng - Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét tranh minh họa, - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Học sinh viết vào vở. - Học sinh đọc tên bài : rổ – rá - Vẽ rổ và rá - Để rửa rau… - Vo gạo - Rổ đan thưa, rá đan dày - Nong, nia, thúng, mẹt… - Nhựa - Học sinh nói trước lớp …………………………………………………………………………. Tiết 4: Toán Số 8 I. Mục tiêu: -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 8. -biết 7 thêm 1 được 8 Biết đọc, viết số 8. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí số 8 trong dãy số từ 1 - 8. III. Các họat động dạy, học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/kiểm tra bài cũ 2/bài mới a/ Giới thiệu số 8 Bước 1: Lập số 8 - Gắn bảng 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông ? Hỏi có ? hình vuông . - Sử dụng bộ đồ dùng. - QS tranh SGK - Các nhóm đều có số lượng là 8. - Ghi bảng: số 8. Bước 2: số “8 in”, “8 viết” - Số 8 được viết bằng chữ số 8 - Giới thiệu số 8 in và số 8 viết * Nhận biết thứ tự - Dùng que tính đếm từ 1 đến 8, 8 - 1 ? Số nào liền trước số 8? ? Số nào liền sau số 7? b/ Thực hành: Bài 1: Viết số 8 - GV hướng dẫn viết số 8. Bài 2 viết số thích hợp vào ô trống. - Cấu tạo số 8 - GV viết mẫu Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống Bài 4 (29): Điền dấu , = Trò chơi: xếp số thứ tự 3/ Tổng kết, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn học ở nhà. Có 8 hình vuông. - 7 hình tròn, thêm một hình tròn nữa. - nêu số hình đã có. - Hình tam giác tương tự QS tranh trả lời - Số 7. - Số 8 - HS viết vào sách. - HS quan sát tranh rồi trả lời. 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7 6và 2, gồm 2 và 6 5và 3, gồm 3 và 5 4 và 4 HS điền theo thứ tự rồi đọc kết quả 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 HS điền: 6…..8 7…..3 5.….4 5….8 HS chơi 2 phút ………………………………………………………………….. Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tiết 2:Toán Số 9 I. Mục tiêu: -HS biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9; - biết so sánh các số trong pv 9, nhận biết được vị trí số 9 trong dãy sốtừ 1 đến 9 II. Đồ dùng dạy học: -Tranh SGK bài 9 phóng to. - Bô chữ số, que tính. - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/KTBC 2/.Bài mới a) Lập số: GV treo tranh minh họa. - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? - Có thêm mấy bạn muốn chơi? - 8 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn? - Có 8 bạn thêm 1 bạn thành 9 bạn. - Lấy 8 que tính thêm 1 que tính bằng mấy que tính. - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng mấy chấm tròn. - 9 bạn, 9 que tính, 9 chấm tròn đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - Hướng dẫn HS viết số 9 và đọc. c) Thứ tự…….: Nhận biết thứ tự của 9. - GV hdẫn đếm que tính. - Số 9 đứng ngay sau số nào? - Số nào đứng liền trước số 9? - Những số nào đứng trước số 9? - Hãy đếm xuôi ngược trong phạm vi 2/ Luyện tập: Làm bài tập Bài 1: GV yêu cầu HS viết số 9. Bài 2: GV treo bài tập 2, HS nêu yêu cầu - GV nêu câu hỏi để HS nhận biết cấu tạo số 9 gồm 1 và 8 hoặc 8 và 1. Bài 3: - GV treo tranh - GV nhận xét. Bài 4: GV treo btập 4 và nhận xét. IV/ Củng cố: - Trò chơi có số lượng là 9 - Trồng cây hoa thành 3 hàng, mỗi hàng có 4 cây hoa - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 19 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 20. - HS quan sát. - 8 bạn. - 1 bạn - 9 bạn - 2 HS lặp lại. - 9 que. - 9 chấm tròn. - 9 - HS viết số 9 vào bảng con. - Cả lớp lấy 9 que tính đếm từ 1à9 - 1 HS lên bảng viết 1à9 - số 8 - số 8 - số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. - Cả lớp làm bài. - HS đọc điền số. - Cả lớp làm bài, sửa bài - Nhận xét. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, đổi vở để kiểm tra. - HS làm bài, sửa bài, đọc kết quả.. -Từng HS giải câu đố, HS nào giải được được hoan hô. …………………………………………………………… Tiết 3+4:Học vần Bài 20: k - kh I/ Mục tiêu: Học sinh đọc, viết được: k – kh, kẻ – khế Đọc được câu ứng dụng Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vè vè, vo vo, vù vù… II/ Đồ dùng dạy học Bộ chữ tiếng việt Vật thật III/ Các họat động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 I/kiểm tra bài cũ -Bảng con: su su, chữ số, rổ rá -HS đọc câu ứng dụng. II/ Bài mới 1/ Giới thiệu - Hôm nay ta học chữ và âm mới : k - kh 2. Dạy chữ ghi âm: k b/ Nhận diện nét chữ: - Giới thiệu chữ k gồm một nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược - So sánh k và h b/Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm k - Ghép thêm chữ e về bên phái và thêm dấu ? trên e. - Vị trí các chữ c/Hướng dẫn viết : - Viết mẫu k: - Hướng dẫn viết : kẻ * kh Quy trình tương tự. Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên ghi bảng - Giải nghĩa các từ - Đọc mẫu Tiết 2: 3. Luyện tập a/ Luyện đọc - Luyện đọc các âm tiết 1 - Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn viết c/ Luyện nói: ? Trong tranh vẽ gì? ? Tiếng kêu của các con vật, các con vật đó như thế nào? ? Tiếng kêu nào nghe thấy người ta phải chạy vào nhà? ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui? ? Em thư bắt chước tiếng kêu của các con vật? 4/ Củng cố - dặn dò - Chỉ bảng cho học sinh đọc : 1 lần - Hướng dẫn học ở nhà. Học sinh đọc đồng thanh: k - kh - Giống nhau : nét khuyết trên - Khác nhau k không có thêm nét thắt. - Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân. - Chọn chữ ghi âm k. - Học sinh đọc tiếng vừa ghép được: kẻ - k đứng trước, e đứng sau và dấu ? trên e. HS đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân. - Học sinh viết trên không trung - Học sinh viết bảng con k - Học sinh viết kẻ - Học sinh đọc thầm -Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Học sinh đọc k – kẻ, kh – khế - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân, nhóm,đồng thanh - Viết bảng - HS viết vào vở tập viết - Học sinh đọc tên bài luyện nói ù ù… - Học sinh kể - Sấm nổ ùng ùng - Tiếng sáo diều - Học sinh bắt chước ……………………………………………………………………….. Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiết 1: Toán Số 0 I/ Mục tiêu: -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 0. -Biết đọc, viết số 0. nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số trong pv 9 II/ Đồ dùng dạy học: - 1 số hình tam giác bằng bìa, nhựa - 1 số đồ vật thật có hình tam giác. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/KTBC: II/Bài mới 1/ Giới thiệu số 0 B1: hình thành số 0 - Lấy 4 que tính lần lượt bớt đi một que tính: còn ? que tính - SGK Quan sát số cá trong bể, GV hỏi bớt đi… B2: Giới thiệu số 0 in, 0 viết. - Số 0 được viết bằng chữ số 0 B3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 – 9 (SGK) Đếm xuôi, đếm ngược 0 là số nhỏ nhất trong dãy số. 2/ Thực hành: Bài 1: Viết số 0 Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - Thuật ngữ số liền trước Bài 4: Điền dấu , = HS đọc kết quả 3 em lên bảng 3. Trò chơi: Xếp đúng thứ tự Chẳng hạn: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,… 4/ Tổng kết, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau 0 que tính HS trả lời, không còn con cá nào. ta dùng số 0. HS đọc 0 HS quan sát SGK trả lời 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 9 0 HS đọc 0<1 (0 bé hơn 1) HS viết vào sách Viết rồi đọc kết quả: 4 em Liền trước số 2 là số 1 Liền trước số 1 là số 0 0 1 4 7 0 0 2 > 0 8 > 0 0 < 3 0 0 0 < 2 …………………………………………………………………………… Tiết 2+3:Học vần Bài 21: ôn tập I/ Mục tiêu : - HS đọc và viết được chắc chắn các âm và chữ ghi âm vừa học u, ư, x, ch, r, s, k, kh - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và Rùa. - Bước đầu giúp trẻ ham thích kể chuyện II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài ôn tập SGK phóng to. - Bảng ôn. III/ Các họat động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 I/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết k, kẽ, kh, khế - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét II/ Bài mới 1/ Giới thiệu - GV giới thiệu và ghi đề bài x, ch. - Những âm đã học trong tuàn qua là gì? - GV ghi âm HS vừa đọc - GV treo bảng ôn. 2. Ôn tập: Ôn các chữ và âm vừa học - Chữ và âm: - Ghép chữ: ghép chữ thành tiếng. - GV hdẫn HS ghép chữ ở cột dọc và chữ ở hàng ngang thành chữ - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng xe chỉ - củ sả - kẻ ô - rổ khế - Giải thích từ + xe chỉ: xoắn các sợi chỉ nhỏ thành sợi chỉ lớn - GV đọc mẫu. tiết 2 3. Tập viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu - GV hướng dẫn viết 4. củng cố - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - 3 em. - u, ư, x, ch, r, s, k, kh - HS đối chiếu và bổ sung. - HS chỉ bảng và đọc. - 1 em đọc âm, 1 em chỉ chữ. - HS vừa chỉ chữ vừa đọc. - ghép xong đọc tiếng mới. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS viết bảng con. -viết vở ô li ………………………………………………………………………. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP I/ Nhận xét công việc tuần 5 - Lớp có tiến bộ so với tuần 5: - Thực hiện tốt tháng ATGT. - Còn 1 số em chưa tập trung trong giờ học. - Thể dục giữa giờ, sân trường chưa đều. II/ Phổ biến công việc tuần 6: - Rèn chữ viết - Củng cố tháng ATGT. - Tập TĐGG, múa tập thể. - Bồi dưỡng HS yếu vào cuối giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. - Châm dứt ăn quà vặt./ THỦ CÔNG: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG A/ MỤC TIÊU: - HS biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công. B/ CHUẨN BỊ: - Các loại giấy bìa, giấy màu, kéo hồ, thước…. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV giới thiệu vè ghi đề bài. 2. Giới thiệu giấy bìa: - Giấy bìa được làm từ bột của các loại cây như: tre, nứa, bồ đề… - Giấy: là phần bên trong: mỏng. - Bìa: là phần bên ngoài: dày hơn. -Giấy màu: Mặt trước là màu, mặt sau ôli Thư giản - Hát 3. Dụng cụ học thủ công: - Thước kẻ: gỗ, nhựa trên có vạch dùng để đo. - Bút chì: dùng để vẽ, viết. - Kéo: dùng để cắt. - Hồ dán: dùng để dán sản phẩm. IV/ Củng cố: - Nhận xét tình hình học tập của HS và ý thức tổ chức kỉ luật trong giờ học. V/ Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu để xé dán hình chữ nhật

File đính kèm:

  • docGA chuan KTKNloi 1 tuan 15.doc
Giáo án liên quan