Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013

a) Luyện đọc:

* Luyện đọc lại các vần ở tiết 1

* Đọc câu ứng dụng( HS yếu đọc đánh vần)

+ Cho Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng:

+ Đọc mẫu câu ứng dụng. Giải thích từ.

- Sửa lỗi phát âm cho HS.

b) Luyện viết:

- Yêu cầu HS mở vở Tviết, hướng dẫn HS luyện viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Chú ý hướng dẫn HS còn yếu.

c) Luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa .

- Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói.

- GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Vườn nhà em có trồng cây gì?

+ Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì?

+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?

4. Kết luận :

- Thi tìm tiếng có vần: uôi ,ươi trên bảng lớp

- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài

- VN ôn kĩ bài vừa học, xem trước bài 36.

doc17 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: eo * Nhận diện vần: - Vỗn eo được tạo nên từ e và o. - So sánh eo với e: Giống: e. Khác: eo có thêm o - Cho HS cài bảng cài. * Đánh vần: Vần: HD đánh vần: e - o - eo. Đọc trơn: eo Tiếng khóa, từ ngữ khóa - Nêu vị trí của các chữ trong tiếng: mèo (m đứng trước, eo đứng sau, dấu huyền trên eo). + Đánh vần và đọc trơn: e - o - eo mờ – eo – meo – huyền – mèo chú mèo - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Viết Vần đứng riêng - Viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết: eo (Lưu ý nét nối giữa e và o). - Chú ý nhận xét, sửa sai cho HS. Tiếng và từ ngữ - Viết mẫu, hướng dẫn HS viết bảng con : mèo. - Nhận xét và chữa lỗi. Dạy vần: ao (Quy trình tương tự). Lưu ý : * Đọc từ, ngữ ứng dụng - Ghi bảng. Cho HS đọc. - Đọc mẫu - giải thích từ. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc lại các vần ở tiết 1(HS yếu đánh vần) - Đọc các tiếng từ ứng dụng. * Đọc câu ứng dụng + Cho Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng: + Đọc mẫu câu ứng dụng. - Giải thích từ. - Sửa lỗi phát âm cho HS. b) Luyện viết: - Yêu cầu HS mở vở Tập viết - Hướng dẫn HS luyện viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Chú ý hướng dẫn HS còn yếu. c) Luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ . - Cho HS quan sát tranh. Đọc tên bài luyện nói. - GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thê nào? + Khi nào em thích có gió? + Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? + Em biết gì về bão và lũ ? 4. Kết luận : .- Thi tìm tiếng có vần: uôi (ươi) trên bảng lớp . - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - VN ôn kĩ bài vừa học. - Xem trước bài 36. - 3,4 HS đọc và viết. - 2HS đọc - HS nghe - HS đọc theo: eo ao - Quan sát nhận diện vần eo. - Tìm - cài vần: eo. - Nhìn bảng cài đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp). - HS nêu - Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp). - Qsát mẫu,viết bảng con: eo - Quan sát, viết bảng con - HS dọc TT,CN. - Đọc thầm, tìm tiếng có vần. - Đọc CN, tổ, lớp. - 1 - 2 HS đọc (lớp ĐT 1 lần). - Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu. - T.luận nhóm, nêu nội dung tranh. - Luyện nói theo nội dung câu hỏi. - HS lên thi tìm . - HS đọc bài Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I, Mục tiêu: Sau bài học, HS: - Có khái niệm ban đầu về phép trừ. Thành lập, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. - Nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. II, Đồ dùng dạy học: GV:- Bộ đồ dùng học toán. 3 chấm tròn màu xanh. HS : - Bảng + phấn + bộ chữ thực hành Toỏn III, Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, Kiểm tra: - GV trả bài kiểm tra và nhận xét. - Giải đáp thắc mắc (nếu có) 2, Bài mới: a) Giới thiệu ban đầu về phép trừ. b.Phát triển bài: (*) 2 - 1 = 1 : - Cho HS quan sát tranh vẽ (1) và nêu: Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Còn lại mấy con ong ? - Gọi HS trả lời. - ?2 con ong bay đi (bớt) 1 con ong. Còn lại 1 con ong + Hai bớt 1 còn mấy ? (1) Viết: 2 - 1 = 1 (Dấu - đọc là trừ) (*) 3 - 1 = 2 Hướng dẫn tương tự 3 - 2 = 1 - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - GV: Gắn 2 chấm tròn lên bảng, thêm 1 chấm tròn nữa. Có tất cả mấy chấm tròn ? Viết: 1 + 2 = 3 - Lấy ra 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn. (Vừa nói vừa thao tác trên bảng) Viết: 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 ( tương tự ) => Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ c) Luyện tập: Bài 1: Tính ? - GV gọi HS đọc kết quả. - Nếu HS chậm cho HS dùng que tính, tính rồi đọc kết quả. 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2 Bài 2: Tính - Giới thiệu cách làm tính trừ cột dọc (tương tự như phép cộng). Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh, gv nêu bài toán - Gọi HS nêu phép tính: 3 - 2 = 1 3. Kết luận : - Trò chơi thi làm tính nhanh (Mỗi đội 5 HS) - Về nhà học thuộc bảng trừ đã học - HS quan sát tranh vẽ, 2 HS nhắc lại đề toán - 2 HS trả lời, lớp NX - 2 HS trả lời, lớp NX - Đọc: 2 - 1 = 1 (CN+ĐT) - Đọc: (cn+đt) - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời, lớp nhận xét - HS đọc nối tiếp kết quả - HS làm bảng con - 2 HS nhắc lại - 2 HS nêu phép tính - 1 đội nêu phép tính- đội 2 trả lời kết quả. __________________________________________________________________ Thứ sỏu ngày 2 thỏng 11 năm 2012 Tập viết T 7: xưa kia , mùa dưa , ngà voi, gà mái I. Mục tiêu: - HS tô và viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS. - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: GV:- Chữ mẫu. HS:- Vở Tập viết 1/1, bút chì. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Gọi 3 Hs lên bảng. (Đọc cho Hs viết) - Nhận xét- cho điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu chữ mẫu. - Ghi bảng. b) Phát triển bài: Hướng dẫn viết bảng con. - Viết mẫu - Hdẫn quy trình viết. - Nhận xét - sửa sai cho HS. * Hđộng giữa giờ: c) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết. - Yêu cầu HS mở vở Tập viết. - Hướng dẫn HS viết. - Chấm 1 số bài- Nhận xét bài viết của HS. 3. Kết luận : * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp + Tổ chức trò chơi. + Nhận xét - Phân thắng thua. - Nhận xét giờ học tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Nhắc nhở HS viết chưa đúng. - Về nhà xem lại bài đã học. Chuẩn bị bài giờ sau. - Lên bảng viết: nho khô, nghé ọ. - Lớp viết bảng con: chú ý, cá trê. - Qsát chữ mẫu. - Đọc chữ mẫu (Cn, tổ, lớp). - Quan sát chữ mẫu -Viết bảng con (lần lượt từng từ). - Tập bài thể dục tại chỗ. - Nhìn vào vở đọc thầm từng chữ - Viết mỗi từ 1 dòng theo mẫu. - Chơi thi đua giữa các tổ. Tập viết T 8: đồ chơi , tươi cười , ngày hội, vui vẻ. I. Mục tiêu: - HS tô và viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho HS. - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: GV:- Chữ mẫu. HS :- Vở Tập viết 1/1, bút chì. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra: - Gọi 3 Hs lên bảng. (Đọc cho Hs viết) - Nhận xét- cho điểm. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu chữ mẫu. - Ghi bảng. b) Phát triển bài: Hướng dẫn viết bảng con. - Viết mẫu - Hdẫn quy trình viết. - Nhận xét - sửa sai cho HS. * Hoạt động giữa giờ: c) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết. - Yêu cầu HS mở vở Tập viết. - Hướng dẫn HS viết. - Chấm 1 số bài - Nhận xét bài viết của HS. 3. Kết luận : * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp + Tổ chức trò chơi. + Nhận xét - Phân thắng thua. - Nhận xét giờ học tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. Nhắc nhở HS viết chưa đúng. - Về nhà xem lại bài đã học. - Lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa. - Lớp viết bảng con: ngà voi, gà mái. - Qsát chữ mẫu. - Đọc chữ mẫu (CN, tổ, lớp). - Quan sát chữ mẫu -Viết bảng con (lần lượt từng từ). - Tập bài thể dục tại chỗ. - Nhìn vào vở đọc thầm từng chữ - Viết mỗi từ 1 dòng theo mẫu. - Chơi thi đua giữa các tổ. ... Tự nhiên và Xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi I. Mục tiêu : Sau bài học HS biết: - Kể về những hoạt động mà em thích. - Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí. - Biết đi, đứng và ngồi học đúng tư thế. - Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học : GV: Các hình trong bài 9 SGK. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra :Em ăn như thế nào để đảm ảo sức khoẻ ? 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài : Ghi tên bài b,Phát triển bài : Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp + Trò chơi mà em chơi hằng ngày? + Những hoạt động có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khỏe? - Kết luận: GV kể tên một số hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe (phù hợp với thực tế HS của mình) và nhắc nhở các em chú ý giữ an toàn trong khi chơi. Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Chỉ nội dung hoạt động trong hình vẽ SGK. + Nêu tác dụng của từng hoạt động. - Nhận xét - kết luận Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ + Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế? Kết luận: - GV nhắc nhở HS nên chú ý thực hiện các tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong các hoạt động hằng ngày. - Đặc biệt nhắc nhở những HS thường có những sai lệch về tư thế ngồi học hoặc dáng đi gù, vẹo cần chú ý khắc phục. 3. Kết luận : GV nhận xét giờ học . Về nhà ôn bài. 2HS trả lời -Trao đổi theo cặp - 4 - 5 HS trả lời câu hỏi + QS các hình vẽ tr.20; 21. + 5 – 6 HS mô tả- trả lời câu hỏi + Quan sát các tư thế tr 21 SGK + 5 – 6 HS mô tả- trả lời câu hỏi .................................................................................................................. Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản I - Mục tiêu : - Biết xé, dán hình cây đơn giản - Xé được hình tán cây, thân cây và dán tương đối cân đối , phẳng. II - Chuẩn bị : Giáo viên : Bài mẫu về xé, dán Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : a. GTbài , ghi tên bài b Phát triển bài: Hoạt động 1 : Hớng dẫn QS và NX - GV cho HS quan sát mẫu - quan sát - Em nào cho biết đặc điểm của cây mà em nhìn thấy - nêu : Có thân cây tán cây và lá cây Hoạt động 2 : Xé dán hình tán cây * HD xé tán lá cây tròn - cho HS đánh dấu 1 hình vuông có cạnh 6 ô - đánh dấu vào tờ giấy thủ công Từ HV : Xé 4 góc - Xé chỉnh sửa cho HS giống hình tán lá cây - xé, chỉnh sửa * HD xé tán lá dài - HD đến ô, đánh dấu vẽ và xé 1 HCN cạnh 8 ô và 5 ô - HS đánh dấu HCN, dài 8 ô rộng 5 ô - Từ HCN xé 4 hình không cần xé đều nhau - HS xé, chỉnh sửa cho giống hình lá cây * Xé hình thân cây : - cho HS đánh dấu HCN cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô - thực hiện - Nhận xét Hoạt động 3 : Hớng dẫn dán hình - dán phần thân ngắn với tán lá tròn - hướng dẫn bôi hồ rồi lần lợt dán ghép hình thân cây - Dán phần thân dài với tán lá tròn dài - Nhận xét 4 -kết kuận: a. GV nhận xét giờ, GV cho HS thu dọn vệ sinh c. VN : Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau : Xé dán hình cây đơn giản . _______________________

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1(17).doc
Giáo án liên quan